Bài 30. Ôn tập Động vật không xương sống
BÀI 30: ÔN TẬP ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Động vật không xương sống rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang các đặc điểm đặc trưng cho mỗi ngành, thích nghi cao với môi trường sống
I. Tính đa dạng của động vật không xương sống
\(\rightarrow\) ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống
II. Sự thích nghi của động vật không xương sống
STT |
Tên động vật |
Môi trường sống |
Sự thích nghi |
||
Kiểu dinh dưỡng |
Kiểu di chuyển |
Kiểu hô hấp |
|||
1 |
Trùng giày |
Nước bẩn |
Dị dưỡng |
Bơi bằng lông |
Khuếch tán qua màng cơ thể |
2 |
Thủy tức |
Nước ngọt |
Dị dưỡng |
Bám cố định |
Khuếch tán qua da |
3 |
Giun đất |
Trong đất |
Ăn chất mùn |
Đào đất để chui |
Khuếch tán qua da |
4 |
Tôm |
Nước ngọt, nước mặn |
Ăn thịt ĐV khác |
Bơi, bò, bật |
Thở bằng mang |
5 |
Châu chấu |
Trên cạn |
Ăn thực vật |
Bay, bò, nhảy |
Ống khí |
STT |
Tầm quan trọng thực tiễn |
Tên loài |
1 |
Làm thực phẩm |
Tôm, cua, sò, tra, ốc, mực… |
2 |
Có giá trị xuất khẩu |
Tôm, cua, mực,… |
3 |
Được nhân nuôi |
Tôm, sò, cua… |
4 |
Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh |
Mật ọng, bọ cạp,… |
5 |
Làm hại cơ thể động vật và người |
Sán lá gan, giun đũa… |
6 |
Làm hại thực vật |
Châu chấu, ốc sên, sâu hại,… |
IV. Kết luận
Cơ thể đa bào |
Đối xứng 2 bên |
Cơ thể có bộ xương ngoài |
- Bộ xương ngoài bằng kitin - Cơ thể thường phân đốt - Cả chân cũng phân đốt, một số có cánh |
Ngành chân khớp |
Cơ thể mềm |
Thường không phân đốt và có vỏ đá vôi |
Ngành thân mềm |
||
Đối xứng tỏa tròn |
- Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào - Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ |
Ngành ruột khoang |
||
Cơ thể đơn bào |
- Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể - Kích thước hiển vi |
Ngành động vật nguyên sinh |
Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Hãy kể tên các đại diện thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt mà em đã được học?
Câu 3: Trong các đại diện sau đây: sán lá gan, sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, đỉa, rươi, giun đất. Cho biết loài nào có đời sống kí sinh?
Câu 5: Nêu các biện pháp phòng chống bệnh tật do động vật kí sinh gây ra?
Câu 6: Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường, phòng chống động vật có hại và bảo vệ động vật hoang giã?