Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:28:28 | Được cập nhật: 22 giờ trước (23:20:04) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 205 | Lượt Download: 4 | File size: 0.284915 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS TT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021– 2022
(Đề chính thức) MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
*********
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Điền chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào ô trống dưới phần bài làm.
Câu 1: Số cây trồng của 20 lớp được cho ở bảng 1 như sau:
Bảng 1
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
A. Số học sinh trồng cây B. Số cây trồng của mỗi lớp
C. Số lớp trồng cây D. Điểm kiểm tra
Câu 2: Trong bảng 1. Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là
A. cây B. 8 cây C. 31 cây D. 45 cây
Câu 3: Nam mua 2 quyển vở mỗi quyển giá đồng và 3 bút bi mỗi bút giá đồng. Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?
A. (đồng) B. (đồng) C. (đồng) D. (đồng)
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là và diện tích là . Khi thì chiều rộng của mảnh vườn là
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ số của đơn thức là
A. B. C. D.
Câu 6: Phần biến của đơn thức là
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả khi nhân hai đơn thức và là
A. B. C. D.
Câu 8: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là
A. B. C. D.
Câu 9: Phép tính có kết quả là
A. B. C. D.
Câu 10: Đơn thức có bậc là
A. B. C. D.
Câu 11: Bậc của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 12: Thu gọn đa thức ta được đa thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Điều kiện nào sau đây khẳng định được cân tại ?
A. B. C. D.
Câu 14: Cho có . Kết quả so sánh các góc của là
A. B. C. D.
Câu 15: có trung tuyến và trọng tâm . Độ dài đoạn là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho có , . Vẽ đường trung trực của cắt tại . Chu vi của là
A. B. C. D.
II/ PHẦN TỰ LUÂN : (6điểm )
Câu 17: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:
Giá trị (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số (n) | 4 | 6 | 7 | 9 | 4 | 3 | 2 | N=35 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) Tính số trung bình cộng? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Câu 18: (0,5 điểm) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức
Câu 19: (1,5 điểm) Cho hai đa thức
và
a) Tính và
b) Tính giá trị của M khi và
Câu 20: (2,5 điểm) Cho cân tại là trung điểm .
a. Chứng minh: .
b. Chứng minh là tia phân giác của góc .
c. Từ I vẽ . Chứng minh.
(Yêu cầu vẽ hình bài 20 trước khi chứng minh).
------------Hết-------------
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án |
II. PHẦN TỰ LUÂN: (6điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (2021-2022)
Môn: Toán 7
I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm )
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | C | A | D | A | A | C | A | D | B | B | B | C | D | D | C |
II. TỰ LUÂN: (6điểm )
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
CÂU 17: (1,5 đ) | a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra Toán của mỗi học sinh Mốt là 7 điểm |
0,25 0,25 |
b) (điểm) |
0.25 0.25 |
|
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng |
0.5 | |
CÂU 18: 0,5đ | Thu gọn và tìm bậc của đơn thức Bậc của đơn thức là 8 |
0.25 0.25 |
CÂU 19: 1,5đ | a) |
0.25 0.25 |
0.25 0.25 |
||
b) Khi x = 1 và y = -3 thì |
0.5 | |
CÂU 20: 2,5đ | Vẽ hình đúng |
0.5 |
a) Xét AIB và AIC ta có :
IB = IC (gt) Vậy |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b. Do Suy ra ( hai góc tương ứng) Vậy AI là tia phân giác của góc BAC. |
0,25 0,25 |
|
c) Xét và có :
IB=IC (gt) Vậy Suy ra IK=IH (hai cạnh tương ứng) Suy ra tam giác KHI cân tại I. Suy ra |
0,25 0,25 |
Mọi cách giải đúng khác đều được tính trọn điểm