Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022

f8f097424d269fcf51aa7fcd0b1113d6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 11:26:53 | Được cập nhật: 4 giờ trước (20:01:58) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 170 | Lượt Download: 0 | File size: 0.121274 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN GÔI

Đề A

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian: 90 phút

Họ và tên:………………………………………………………… Lớp:……….

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:

8 7 9 10 8 5 8 6 9 8
6 7 6 8 10 9 9 8 8 9

a) Mốt của dấu hiệu là

A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.

b) Tần số của điểm 9 là

A. 3. B. 4. C.5. D. 6.

Câu 2: Tích của hai đơn thức là:

A.. B.. C.. D..

Câu 3: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800. B. Hai góc nhọn bằng nhau.
C. Hai góc nhọn phụ nhau. D. Hai góc nhọn kề nhau .

Câu 4: Cho ∆ ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.\(\widehat{A}\)<\(\widehat{B}\)<  \(\widehat{C}.\) B. \(\widehat{A}\)>\(\widehat{B}\)>  \(\widehat{C}.\) C. \(\widehat{A}\)<\(\widehat{C}\)<\(\widehat{B}\). D. \(\widehat{A}\)>\(\widehat{C}\)>\(\widehat{B}.\)

Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

A. 1cm ; 2cm ; 3cm. B. 2cm ; 3cm ; 4cm.
C. 5cm ; 4cm ; 3cm. D. 4cm ; 5cm ; 6cm.

Câu 6: Bậc của đơn thức (- 2x3)3 3x4y là :

A. 13. B. 15. C. 16. D. 14.

Câu 7: Bậc và hệ số tự đa thức

A.7 và -2. D.7 và 2.

Câu 8: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:

A. P = x2y. B. P = - x2y. C. P = x2y + 14xy2. D.- 5x2y - 14xy2.

Câu 9: Tam giác ABC có độ dài hai cạnh là 8cm và 3cm. Độ dài cạnh còn lại có thể là :

A.3cm. B.11cm. C.8cm. D.14cm.

Câu 10: Cho ΔMNP có 2 đường trung tuyến cắt nhau tại A.

A.. .
. .

Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:

A. AB2 = BC2 + AC2. B. BC2 = AB2 + AC2. C. AC2 = AB2 + BC2. D. Cả a,b,c đều đúng.

Câu 12: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : -8x2yz3 - .......= - 12x2yz3 . Đó là đơn thức :

A. 20x2yz3 B. - 4x2yz3 C. -20x2yz3 D. 4x2yz3

Câu 13: Nghiệm của đa thức là :

. . . .

Câu 14: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 6cm và 13cm. Chu vi củatam giác đó là:

A. 31cm; B. 19cm; C. 25cm; D. 32cm.

Câu 15: Chọn câu sai.

A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.

B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.

C. Tam giác cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

II. Tự luận:

Bài 1:Tính giá trị của biểu thức tại

Bài 2 :Tìm đa thức

Bài 3: Cho hai đa thức M(x) = và N(x) =

  1. Tính M(x) + N(x) . b) Tính N(x) – M(x).

c)Tìm nghiệm của đa thức ?

Bài 4: ChoABC nhọn có trung tuyến AM và G là trọng tâm. Trên tia AG lấy điểm H sao cho G là trung điểm của AH.

  1. Chứng minh BG // CH

  2. Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC và BH tại I, J, K. Chứng minh BK = CJ

  3. Chứng minh : AH = 4MH.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………........................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………........................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………........................................................................

PHÒNG GD &ĐT VỤ BẢN

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN GÔI

Đề B

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian: 90 phút

Họ và tên:………………………………………………………… Lớp:……….

I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:

8 7 9 10 8 5 8 7 9 7
6 7 6 9 10 9 9 8 8 9

a) Mốt của dấu hiệu là

A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.

b) Tần số của điểm 7 là

A. 5. B. 6. C.4. D. 7.

Câu 2: Tích của hai đơn thức là:

A.. B.. C.. D..

Câu 3: Tam giác ABC có độ dài hai cạnh là 5cm và 11cm. Độ dài cạnh còn lại có thể là :

A.5cm. B.6cm. C.18cm. D.11cm.

Câu 4: Cho ΔMNP có 2 đường trung tuyến cắt nhau tại A.

A.. .
. .

Câu 5: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:

A. AB2 = BC2 + AC2. B. BC2 = AB2 + AC2. C. AC2 = AB2 + BC2. D. Cả a,b,c đều đúng.

Câu 6: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:

A. P = x2y. B. P = - x2y. C. P = x2y + 14xy2. D.- 5x2y - 14xy2.

Câu 7: Bậc của đơn thức (- 2x3)3 3x4y là :

A. 16. B. 15. C. 14. D. 13.

Câu 8: Bậc và hệ số tự đa thức

A.7 và -2. D.7 và 2.

Câu 9: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800. B. Hai góc nhọn bằng nhau.
C. Hai góc nhọn kề nhau . D.Hai góc nhọn phụ nhau.

Câu 10: Cho ∆ ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.\(\widehat{\mathbf{A}}\)<\(\widehat{\mathbf{B}}\)<  \(\widehat{\mathbf{C}}\mathbf{.}\) B. \(\widehat{\mathbf{A}}\)>\(\widehat{\mathbf{C}}\)>\(\widehat{\mathbf{B}}\mathbf{.}\) C. \(\widehat{\mathbf{A}}\)<\(\widehat{\mathbf{C}}\)<\(\widehat{\mathbf{B}}\). D. \(\widehat{\mathbf{A}}\)>\(\widehat{\mathbf{B}}\)>  \(\widehat{\mathbf{C}}\mathbf{.}\)

Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

A. 7cm ; 8cm ; 9cm. B. 5cm ;8cm ; 10cm.
C. 8cm ; 15cm ; 12cm. D. 4cm ; 5cm ; 3cm.

Câu 12: Nghiệm của đa thức là :

. . . .

Câu 13: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : -8x2yz3 - .......= - 12x2yz3 . Đó là đơn thức :

A. -20x2yz3 B. 4x2yz3 C. 20x2yz3 D. -4x2yz3

Câu 14: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 8cm và 16cm. Chu vi củatam giác đó là:

A. 40cm; B. 24cm; C. 42cm; D. 32cm.

Câu 15: Chọn câu sai.

A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.

B. Tam giác cân là tam giác đều.

C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

II. Tự luận:

Bài 1:Tính giá trị của biểu thức tại

Bài 2 :Tìm đa thức

Bài 3: Cho hai đa thức M(x) = và N(x) =

  1. Tính M(x) - N(x) . b) Tính N(x) + M(x).

c)Tìm nghiệm của đa thức ?

Bài 4: Bài 4: ChoABC nhọn có trung tuyến AD và G là trọng tâm. Trên tia AG lấy điểm H sao cho G là trung điểm của AH.

  1. Chứng minh BG // CH

  2. Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC và BH tại I, J, K. Chứng minh BK = CJ

  3. Chứng minh : AH = 4DH.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…......………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…......

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………