Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:59:13 | Được cập nhật: 4 giờ trước (11:48:58) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 193 | Lượt Download: 0 | File size: 0.079635 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 ( Năm 2021-2022)
( Thời gian 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Điều tra khối lượng giấy vụn thu nhặt được cho kế hoạch nhỏ của các lớp ở trường THCS A được ghi
lại bảng sau ( Đơn vị Kg)
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: . Dấu hiệu cần tìm hiểu là :
A. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của các lớp ở trường THCS A
B. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của mỗi lớp ở trường THCS A
C. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của từng lớp ở trường THCS A
D. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của trường THCS A
.Câu 2: Số đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. 10
C. 1
D. 20
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4
B. 30; 32; 35; 37
C. 12
D. 0; 2; 5; 7
Câu 4: Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 4
B. 35
C. 30
D. 37
C. 5
D. 6
C. 33,75
D. 34,5
Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3
B. 4
Câu 6: Khối lượng trung bình các lớp thu nhặt được là :
A. 32,5
B. 33,25
Câu 7: Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 9
B. 8
C. 6
Câu 9: Giá trị của biểu thức
tại x = 2; y = -1 là
A. 12,5
B. 0
Câu 10: Kết quả của phép tính
A.
D. 4
C. 10
D. 11
là
B.
C. 4x6y4
D. -4x6y4
Câu 11: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 12: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900
B. 1800
C. 450
D. 800
Câu 13:
ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480
Câu 14:
B. 380
C. 1420
D. 1280
HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm
B. 16cm
C. 5cm
D.12cm
Câu 15: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm
B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm
D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 16:
ABC và
DEF có AB = DE, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để
A.
B.
C. AB = AC
ABC =
DEF
D. AC = DF
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: ( 1,5 đ)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của học sinh lớp 7A
(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
9
7
4
7
6
6
4
6
5
8
5
7
5
7
4
4
6
6
8
7
5
6
5
10
5
5
8
10
4
7
7
9
8
9
8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”
b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: ( 0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: A= - 3xy - 4y2 . Tại x = 0,5 ; y = - 4
Bài 3: ( 1,5 đ) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
Bài 4: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có
AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh:
ABD =
EBD.
b/ Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC
Hết
và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt
ĐÁP ÁN
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1
a/
( 1,5 1 đ
đ)
-Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của mỗi học sinh 0,5
lớp 7A.
- Bảng tần số
Thời
(x)
gian
Tần số (n)
b/
0,5đ
Bài 2
0,5
4
5
6
7
8
9
5
7
6
7
5
3
10
N=35
2
X = ( 4.5 + 5.7 + 6.6+7.7+8.5+9.3 + 10.2 ) : 35 =227:35
6,5
0,5
Thay x= 0,5; y= -4 vào biểu thức A= – 3xy - 4y2
( 0,5
đ)
Bài 3 a)
Ta được: A = -3 . 0,5 . (-4) - 4. (-4)2 = 6 – 64 = -58
0,25đ
Vậy ........... ..........A =- 58
0,25đ
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
0,25
đ
( 1,5
đ)
=....= 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
b)
Bài 3
=… = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
0,25
đ
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1
0,5đ
P(x) - Q(x) = x2 - 9
0,5đ
0,5đ
B
( 2,5
đ)
E
A
C
D
Vẽ hình và ghi gt,kl
a/
Xét
ABD vuông tại A và
EBD vuông tại E, có:
BD là cạnh huyền chung
(0,7
5 đ)
(BD là tia phân giác của
Do đó
vuông ABD =
)
vuông EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
(0,75
đ)
b
(0,5
đ)
Xét ABE có:AB = BE ( 2 cạnh tương ứng của ABD =
mà
EBD )
0,5
(gt)
Do đó
ABE đều( tính chất tam giác đều)
Tính độ dài cạnh BC
Ta có : Trong ABC vuông tại A có
mà
c/
=>
Ta có :
( ABC vuông tại A)
Mà
(0,7
5 đ) Xét EAC có
(ABE đều) nên
và
nên EAC cân tại E
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm(ABE đều)
Do đó EC = 5cm
Ta có BC = EB + EC ( vì
) mà EB = EC = 5 cm
BC = 5cm + 5cm = 10cm
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
0,75
( Thời gian 90 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Điều tra khối lượng giấy vụn thu nhặt được cho kế hoạch nhỏ của các lớp ở trường THCS A được ghi
lại bảng sau ( Đơn vị Kg)
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: . Dấu hiệu cần tìm hiểu là :
A. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của các lớp ở trường THCS A
B. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của mỗi lớp ở trường THCS A
C. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của từng lớp ở trường THCS A
D. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của trường THCS A
.Câu 2: Số đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12
B. 10
C. 1
D. 20
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4
B. 30; 32; 35; 37
C. 12
D. 0; 2; 5; 7
Câu 4: Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 4
B. 35
C. 30
D. 37
C. 5
D. 6
C. 33,75
D. 34,5
Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3
B. 4
Câu 6: Khối lượng trung bình các lớp thu nhặt được là :
A. 32,5
B. 33,25
Câu 7: Kết quả của
là
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 9
B. 8
C. 6
Câu 9: Giá trị của biểu thức
tại x = 2; y = -1 là
A. 12,5
B. 0
Câu 10: Kết quả của phép tính
A.
D. 4
C. 10
D. 11
là
B.
C. 4x6y4
D. -4x6y4
Câu 11: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 12: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900
B. 1800
C. 450
D. 800
Câu 13:
ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480
Câu 14:
B. 380
C. 1420
D. 1280
HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm
B. 16cm
C. 5cm
D.12cm
Câu 15: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm
B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm
D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 16:
ABC và
DEF có AB = DE, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để
A.
B.
C. AB = AC
ABC =
DEF
D. AC = DF
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: ( 1,5 đ)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của học sinh lớp 7A
(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
9
7
4
7
6
6
4
6
5
8
5
7
5
7
4
4
6
6
8
7
5
6
5
10
5
5
8
10
4
7
7
9
8
9
8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”
b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2: ( 0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức: A= - 3xy - 4y2 . Tại x = 0,5 ; y = - 4
Bài 3: ( 1,5 đ) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
Bài 4: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có
AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a/ Chứng minh:
ABD =
EBD.
b/ Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
c/ Tính độ dài cạnh BC
Hết
và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt
ĐÁP ÁN
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1
a/
( 1,5 1 đ
đ)
-Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của mỗi học sinh 0,5
lớp 7A.
- Bảng tần số
Thời
(x)
gian
Tần số (n)
b/
0,5đ
Bài 2
0,5
4
5
6
7
8
9
5
7
6
7
5
3
10
N=35
2
X = ( 4.5 + 5.7 + 6.6+7.7+8.5+9.3 + 10.2 ) : 35 =227:35
6,5
0,5
Thay x= 0,5; y= -4 vào biểu thức A= – 3xy - 4y2
( 0,5
đ)
Bài 3 a)
Ta được: A = -3 . 0,5 . (-4) - 4. (-4)2 = 6 – 64 = -58
0,25đ
Vậy ........... ..........A =- 58
0,25đ
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
0,25
đ
( 1,5
đ)
=....= 5x3 + 3x2 – 2x - 5
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
b)
Bài 3
=… = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
0,25
đ
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1
0,5đ
P(x) - Q(x) = x2 - 9
0,5đ
0,5đ
B
( 2,5
đ)
E
A
C
D
Vẽ hình và ghi gt,kl
a/
Xét
ABD vuông tại A và
EBD vuông tại E, có:
BD là cạnh huyền chung
(0,7
5 đ)
(BD là tia phân giác của
Do đó
vuông ABD =
)
vuông EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
(0,75
đ)
b
(0,5
đ)
Xét ABE có:AB = BE ( 2 cạnh tương ứng của ABD =
mà
EBD )
0,5
(gt)
Do đó
ABE đều( tính chất tam giác đều)
Tính độ dài cạnh BC
Ta có : Trong ABC vuông tại A có
mà
c/
=>
Ta có :
( ABC vuông tại A)
Mà
(0,7
5 đ) Xét EAC có
(ABE đều) nên
và
nên EAC cân tại E
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm(ABE đều)
Do đó EC = 5cm
Ta có BC = EB + EC ( vì
) mà EB = EC = 5 cm
BC = 5cm + 5cm = 10cm
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
0,75