Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 20:26:40 | Được cập nhật: 12 giờ trước (8:31:08) | IP: 14.236.37.149 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 152 | Lượt Download: 21 | File size: 0.374872 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021-2022
Môn: Toán _7 -PPCT: 47+48
Thời gian: 90 phút
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm |
||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | ||||||||||||||
Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | Số câu hỏi | Thời gian (phút) | TN | TL | Thời gian (phút) | ||||||||
1. Thống kê | 1.1. Dấu hiệu | 3 | 9 | 1 | 7 | 3 | 1 | 16 | 15% | |||||||||
1.2. Số TB cộng của dấu hiệu | 1 | 10 | 1 | 10 | 10% | |||||||||||||
1.3.Mốt | 1 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||||||
1.4. Biểu đồ | 1 | 7 | 1 | 7 | ||||||||||||||
2.Biểu thức đại số | 2.1.Giá trị của biểu thức | 1 | 3 | 1 | 7 | 1 | 1 | 10 | 15% | |||||||||
2.2.Đơn thức | 1 | 3 | 2 | 12 | 1 | 2 | 15 | 12,5% | ||||||||||
3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.Tam giác vuông | 3.1. Tam giác vuông bằng nhau | 2 | 6 | 3 | 20 | 2 | 3 | 26 | 5% | |||||||||
3.2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác | 1 | 3 | 1 | 3 | 20% | |||||||||||||
Tổng | 7 | 21 | 3 | 17 | 7 | 45 | 1 | 7 | 8 | 10 | 90 | 100% | ||||||
Tỉ lệ (%) | 25 | 20 | 50 | 5 | 100% | |||||||||||||
Tỉ lệ chung % | 45 | 55 | 100 |
II.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
1 | 1. Thống kê | 1.1. Dấu hiệu | Nhận biết Nhận biết được dấu hiệu, các giá trị của dấu hiệu, số giá trị của dấu hiệu (Câu 1,2,3) Thông hiểu Hiểu và chỉ ra được dấu hiệu của bài toán (Câu 9a) |
3 | 1 | ||||
1.2. Số TB cộng của dấu hiệu | Vận dụng Vận dụng công thức về số trung bình cộng để tìm tần số chưa biết của một giá trị (Câu 9 b) |
1 | |||||||
1.3.Mốt | Thông hiểu Tìm mốt của dấu hiệu, (Câu 9 c) |
1 | |||||||
1.4. Biểu đồ | Thông hiểu Biểu đồ đoạn thẳng(Câu 9 d) |
1 | |||||||
2 | 2.Biểu thức đại số | 2.1.Giá trị của biểu thức | Vận dụng Vận dụng tính được giá trị của biểu thức đại số (Câu 5) Vận dụng cao Tìm được giá trị nhỏ nhất của biểu thức(Câu 12) |
1 | 1 | ||||
2.2.Đơn thức | Nhận biết Nhận biết được đơn thức( Câu 6) Vận dụng Thu gọn đợn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức (Câu 10 a,b) |
1 | 2 | ||||||
3 | 3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Tam giác vuông bằng nhau. | 3.1. Tam giác vuông bằng nhau | Nhận biết Nhận biết số đo góc ngoài tam giác.( Câu 7) - Nhận biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông( Câu 8) - Vận dụng được các hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh được hai tam giác bằng nhau; (Câu 11 a,b,c) |
2 | 3 | ||||
3.2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác | Nhận biết - Nhận biết quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác( Câu 4) |
1 | |||||||
Tổng | 6 | 4 | 7 | 1 |
III. ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
(Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)
Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1 .Dấu hiệu ở đây là: |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. |
B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu. |
|||||||||
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là: | ||||||||||
A. 10 | B. 6. | C. 20. | D. 5. | |||||||
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? | ||||||||||
A. 5. | B. 6. | C. 10. | D. 20. | |||||||
Câu 4 (0,25 điểm). Cho tam giác có . Ta có: | ||||||||||
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 5: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2)xy2
Câu 7: Tam giác MNP có góc ngoài tại P bằng:
A. 200 B. 600 C. 1200 D. 1800
Câu 8: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:
A. DE = DF và B. DE = EF C. DE = DF D.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Rút ra nhận xét
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho đơn thức:
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.
Câu 11 (3,5 điểm). Cho có. Gọi I là trung điểm của BC. Từ I kẻ và
Chứng minh .
Chứng minh . Tính độ dài đoạn thẳng AI.
Biết . Khi đó là tam giác gì? Vì sao?
Câu 12 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
....................Hết...................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | B | D | B | D | C | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||||||
9 (3 điểm) |
a. - Dấu hiệu X: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học sinh lớp 7C. - Bảng “tần số”:
b) - Số trung bình cộng: - Mốt của dấu hiệu: c) Đưa ra được nhận xét d) Biểu đồ đoạn thẳng: |
0,5 | ||||||||||||||||||||
0,75 | ||||||||||||||||||||||
0,5 0,5 0,75 |
||||||||||||||||||||||
10 (1 điểm) |
a. (0,5 điểm) |
0.5 | ||||||||||||||||||||
b. (0,5 điểm) Hệ số: - 10 Phần biến: Bậc: 13 |
0,5 | |||||||||||||||||||||
11 (3,5 điểm) |
Vẽ hình, ghi gt-kl đúng | 0,5 | ||||||||||||||||||||
a. Xét có : (cân tại A) (gt) AI: cạnh chung |
0,75 | |||||||||||||||||||||
b. (cmt) (2 góc tương ứng) Mà (kề bù) Hay |
0.5 | |||||||||||||||||||||
Ta có: (vì I là trung điểm của BC) (Định lí Py-ta-go) |
0.75 | |||||||||||||||||||||
c. (0,5 điểm) (cmt) (2 góc tương ứng) Xét có : (cmt) AI: cạnh chung (cạnh huyền – góc nhọn) (Hai cạnh tương ứng) cân tại I (1) |
0.5 | |||||||||||||||||||||
Khi tính được (2) Từ (1) và (2) đều. |
0.5 | |||||||||||||||||||||
12 (0,5 điểm) |
E đạt GTNNđạt GTLN Vì nên đạt GTLNlà số nguyên dương lớn nhất |
0,25 0,25 |
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa
Duyệt của BGH Duyệt của tổ Chuyên môn Giáo viên ra đề