Câu 3 trang 28 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 7 tháng 8 2019 lúc 16:41:35
Câu hỏi
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
\({4 \over 5}dm\) |
|
Chiều rộng |
2m |
|
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
\({1 \over 3}dm\) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
|
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Hướng dẫn giải
Chu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :
\(2:2 - {4 \over 5} = {1 \over 5}dm\)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :
\(2 \times {1 \over 3} = {2 \over 3}d{m^2}\)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :
\({2 \over 3} + 2 \times {1 \over 5} \times {4 \over 5} = {{74} \over {75}}d{m^2}\)
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
3m |
\({4 \over 5}dm\) |
1,4cm |
Chiều rộng |
2m |
\({1 \over 5}dm\) |
0,6cm |
Chiều cao |
4m |
\({1 \over 3}dm\) |
0,5cm |
Chu vi mặt đáy |
10m |
2dm |
4cm |
Diện tích xung quanh |
40m2 |
\({2 \over 3}d{m^2}\) |
2cm2 |
Diện tích toàn phần |
52m2 |
\({{74} \over {75}}d{m^2}\) |
3,68cm2 |
Update: 7 tháng 8 2019 lúc 16:41:35