Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Diện tích hình tròn

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\) m

Diện tích

 

 

 

Hướng dẫn giải

Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14

                                       = 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2

Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\)m

Diện tích

16,6106cm2

0,1256dm2

0,785m2

Câu 2 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

 

 

 

Hướng dẫn giải

Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm

Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2

Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm

Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2

Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\)

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

52,7834cm2

271,5786dm2

\({{3,14} \over 9}{m^2}\) 

Câu 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.

Hướng dẫn giải

Bài giải

Diện tích của sàn diễn là :

6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)

Đáp số : 132,665m2

Có thể bạn quan tâm