Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện tập trang 88, 89 SGK Toán 5

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết số đo thích hợp vào ô trống

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

\({2 \over 3}m\)

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

\({3 \over 4}m\)

Diện tích hình tam giác

 

 

 

 

Hướng dẫn giải

Độ dài đáy hình tam giác

13 cm

32 dm

4,7 m

\({2 \over 3}m\)       

Chiều cao hình tam giác

7 cm

40 dm

3,2 m

\({3 \over 4}m\) 

Diện tích hình tam giác

45,5 cm2

640 dm2

7,52 m2

\({1 \over 4}{m^2}\)   

Câu 2 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Tính diện tích hình tam giác vuông (theo công thức)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là:

S  = AB x AC : 2

(AB và AC có cùng một đơn vị đo)

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp 

a)

 

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: ................

b)

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: ...................

Hướng dẫn giải

a)

Diện tích hình tam giác vuông BAC là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)

b)

Diện tích hình tam giác vuông DEG là: 5 x 4 : 2 = 10 (cm2)

Câu 3 trang 107 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho hình bình hành MNPQ có đáy QP = 5cm và chiều cao MH = 3cm

Diện tích hình tam giác MQP là: ............

Diện tích hình tam giác MNP là: ............

Hướng dẫn giải

Diện tích hình tam giác MQP là:

5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)

Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau (MN = PQ) và hai chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm)

Do đó, diện tích hình tam giác MNP là 7,5 cm2

Có thể bạn quan tâm