Câu 1 trang 33 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 9 tháng 8 2019 lúc 14:23:02
Câu hỏi
a. Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; \({2 \over 3}{m^3}\)
208cm3 :………………………………………
10,215cm3: ……………………………….......
0,505dm3 : …………………………………………
\({2 \over 3}{m^3} = \)
b. Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười mét khối
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối
Bảy phần mười đề-xi-mét khối
Hướng dẫn giải
a. 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
\({2 \over 3}{m^3}\) đọc là hai phần ba mét khối.
b.
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : \({7 \over {10}}d{m^3}\)
Update: 9 tháng 8 2019 lúc 14:23:02