Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Use the following phrasal verbs lo complete the sentences below.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 14 tháng 6 2019 lúc 15:23:00

Lý thuyết

Câu hỏi

(Dùng động từ kép sau để hoàn chỉnh những câu dưới đây.)

Hướng dẫn giải

1. grow up                   2. stay on

3. wait up                    4. give in

5. catch up                  6. speak up

7. watch out                8. cool off

9. keep up                  10. fall behind

Giải chi tiết:

1. He still behaves like a child. I wish he'd grow up.

grow up: lớn lên

(Anh ấy vẫn hành xử như một đứa trẻ. Tôi ước anh ấy trường thành.)

2. Come to the party on Friday and stay on for the weekend.

stay on: ở lại

(Hãy đến bữa tiệc vào thứ Sáu và ở lại chơi đến cuối tuần.)

3. I won’t be back until late. Will you wait up for me?

wait up: chờ đợi

(Tôi sẽ không trở lại cho đến khi quá muộn. Bạn sẽ chờ đợi tôi chứ?)

4. He was exhausted but he still kept going. He just wouldn't give in.

give in: nhượng bộ, chịu thua.

( Anh đã kiệt sức nhưng anh vẫn tiếp tục đi. Anh ta sẽ không từ bỏ.)

5. Please don’t go so fast. I just can’t catch up.

Catch up: bắt kịp, đuổi kịp

(Đừng quá nhanh. Tôi không thể đuổi kịp bạn.)

6. Could you speak up a bit? I can hardly hear you.

speak up: nói to lên.

(Bạn có thể nói to hơn một chút? Tôi hầu như không thể nghe thấy bạn.)

7. Watch out! Oh dear. Didn’t you see that car coming?

watch out!: cẩn thận! (1 lời cảnh báo)

(Cẩn thận! Ôi trời. Bạn không nhìn thấy chiếc xe đến à?)

8. You look hot and sticky. Come and sit in the shade and cool off.

cool off: làm mát mẻ hơn.

Bạn trông nóng và mồ hôi nhễ nhại. Hãy đến và ngồi trong bóng mát và làm mát.

9. You go on ahead and I’ll keep up.

keep up: đuổi theo

Bạn đi tiếp đi và tôi sẽ đuổi theo bạn. 

10. Wait for me. I don’t want to fall behind.

fall behind: bị bỏ lại phía sau

Chờ tôi. Tôi không muốn tụt lại phía sau.

Update: 14 tháng 6 2019 lúc 15:23:00

Các câu hỏi cùng bài học