Grammar bài 3. Use 'who', 'which', 'that' or 'whose' to complete each of the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 5 tháng 6 2019 lúc 9:42:31
Câu hỏi
(Sử dụng “who”, “which”, “that” hay “whose” đế hoàn thành các câu.)
Hướng dẫn giải
1. which
2. whose
3. which
4. who/that
5. whose
6. who
Tạm dịch:
1. Những thiết bị điện tử cá nhân mà làm xao nhãng học sinh khỏi việc học trong lớp đều bị cấm ở hầu hết trường học.
2. Máy tính xách tay mà vỏ ngoài của nó được trang trí với những con vật vui nhộn thì là của dì tôi.
3. Máy tính bảng của tôi, mà được 2 năm rồi, vẫn chạy tốt.
4. Những học sinh mà có điện thoại thông minh có thể sử dụng chúng để tra từ trên từ điển điện tử.
5. Một số nhà khoa học nghĩ rằng trẻ em mà được ba mẹ cho phép sử dụng thiết bị điện tử sớm sẽ có nhiều lợi thế hơn trong tương lai.
6. Long, chỉ mới 2 tuổi rưỡi, thích chơi trò chơi trên máy tính bảng.
Update: 5 tháng 6 2019 lúc 9:42:31
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary bài 2. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below.
- Pronunciation bài 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
- Pronunciation bài 2. Listen again and put a mark (') before the stressed syllable.
- Grammar bài 1. Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline ‘which’,‘that’, ‘who’ and "whose'. What are these words used for? Decide if the clauses are defining or nondefining relative clauses.
- Grammar bài 2. Match 1 -6 with a-f to make meaningful sentences.
- Grammar bài 3. Use 'who', 'which', 'that' or 'whose' to complete each of the sentences.