Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 - 2019 - Sở Hà Nội

Gửi bởi: Hai Yen 18 tháng 6 2019 lúc 1:01:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 21:12:39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 433 | Lượt Download: 0 | File size: 0.200359 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) Họ và tên thí sinh:……………………………. Mã đề thi: 024 Số báo danh:………………………………….. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lo xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là m 1 k k . . . k A. B. 2 m C. m Câu 2: Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích do: 2 D. m . k A. hiện tượng quang dẫn. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang phát quang. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 3: Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là: A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sau đây là sai? D. 60 Hz. A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. B. Không có phôton ở trạng thái đứng yên. C. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là phôtôn. D. Phôton luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. Câu 5: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu đỏ. C. màu lam. Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là D. màu vàng. A. tác dụng sinh học. C. làm phát quang một số chất. B. làm ion hóa không khí. D. tác dụng nhiệt. Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng có cùng tần số và cùng pha. Biết  là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A.  k  0,5  .  k  0,5   . 2 C.  2k  1 . D. k . B. Câu 8: Một chất điểm dao động với phương trình x  4 cos 4 t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 9: Quang phổ liên tục không được phát ra bởi A. chất rắn bị nung nóng. C. chất lỏng bị nung nóng. B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là R A. R 2   Z L  ZC  2 Z L  ZC . C. R . R . Z  Z L C B. R 2   Z L  ZC  R D. 2 . Câu 11: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính bằng 2 f . A. v v vf f . . . B. 2 D. v C. f Câu 12: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Tổng trở của đoạn mạch là: A. R  L  1 . C C. R  L  1 . C 2 2 1  1    R   L  . R 2   L  . 2  C  C    B. D. Câu 13: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là 2 A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là C. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức: A.   2 C cL . B.   c LC . C.    c LC . Câu 15: Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi D.   2 c LC . A. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. B. kim loại bị ion dương đập vào. C. kim loại nung nóng. D. kim loại bị chiếu sáng. x  2 cos  10 t    Câu 16: Một vật nhỏ dao động với phương trình (cm). Tại thời điểm ban đâ (t0 = 0) li độ của vật là x0 = 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của  là     . .  .  . A. 6 B. 3 C. 6 D. 3 Câu 17: Mắc điện trở R  14 vào nguồn điện một chiều có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r  1 tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,4 A. B. 2,5 A. C. 0,42 A. D. 0,46 A. A. 31,5 cm/s. B. 0,75 m/s. u  U 2 cos  t  C. 0,47 m/s. D. 1,1 m/s. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l  0,8 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng   90 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật trường g = 9,8 m/s2, với biên độ 0 nhỏ gần nhất với giá trị Câu 19: Đặt điện áp cường độ dòng điện tức thời là A. i U 2   cos  t  . C 2  vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức   i  UC 2 cos  t  . 2  C.   U 2   i  UC 2 cos  t  . i cos  t  . 2  C 2  B. D. Câu 20: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 21: Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện xoay chiều R  u  U 0 cos t . Biết L , cường độ dòng điện trong mạch   A. trễ pha 2 so với điện áp u. C. sớm pha 4 so với điện áp u.   B. trế pha 4 so với điện áp u. D. sớm pha 2 so với điện áp u. Câu 22: Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này là A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài. Câu 23: Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất bằng 2 . Biết góc khúc xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng A. 450. B. 900. C. 600. D. 300. 2 Câu 24: Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 nW/m . Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm là A. 0,1 W/m2. B. 0,1 mW/m2. C. 0,1 GW/m2. D. 0,1 nW/m2. Câu 25: Năng lượng phôton một ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,62  m. B. 0,60  m. C. 0,57  m. D. 0,46  m. Câu 26: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,1 Wb đến 0,4 Wb trong thời gian 0,6 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 0,05 V. B. 15 V. C. 0,06 V. Câu 27: Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: D. 20 V. A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X. B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 28: Biết công thoát của electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV, 2,89 eV, 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h = 6,625.10-34. C = 3.108 m/s. 1 eV = 1,6.10-19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33  m vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. kali và canxi. B. bạc và đồng. C. canxi và bạc. D. kali và đồng. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy  2  10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 8 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 30: Mắc nối tiếp điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp u  65 2 cos100 t (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là 12 13 5 4 . . . . A. 13 B. 65 C. 13 D. 5 Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ điện giảm 1 C L 2 thì xuống từ giá trị V1 C L R A B M N V2 A. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm. C. số chỉ của hai vôn kế đều giảm. B. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng. D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng. 11 9 r  5,3.10 Câu 32: Cho bán kính Bo 0 m, hằng số Cu – lông k  9.10 Nm2/C2, điện tích 19 31 nguyên tố e  1,6.10 C và khối lượng electron m  9,1.10 kg. Trong nguyên tử hiđrô, nếu coi electron chuyển động đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 0,5.1016 rad/s. B. 2,4.1016 rad/s. C. 1,5.1016 rad/s. D. 4,6.1016 rad/s. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định , đầu kia dao động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 80 m/s. C. 65 m/s. D. 40 m/s. Câu 34. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t  0,15s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,90 s. B. 0,30 s. C. 0,60 s. D. 0,15s. Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điệp áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2  . Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là A. 36,3 V. B. 183,7 V. C. 201,8 V. D. 18,2 V. Câu 36: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với măt thoáng của chất lỏng với phương trình u A  uB  a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng A. 2 cm. B. 5 cm. D. 4 cm. C. 2 2 cm. Câu 37: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây , qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao   k động tại M sớm pha hơn dao động tại N là 3 (k = 0,1,2…). Giữa M và N chỉ có 4  điểm mà dao động tại đó lệch pha 2 so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc đ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị A. 1090 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 925 cm/s. Câu 38: Mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4 L = CR2 vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được C. Khi tần số bằng f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng 0,5 f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào ? A. 0,86. B. 0,80. C. 0,50. D. 0,71. Câu 39: Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên là 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A, B có khối lượng lần lượt là m và 4 m (hình vẽ). Ban đầu A, B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắng B nén 5 cm. Đồng thời buồn tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B gần nhất với giá trị A kIB A. 50 cm. B. 55 cm. C. 45 cm. D. 40 cm. Câu 40: Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh có bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất n = 1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d = 2 mm (tia sáng đến mặt phân cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là 90, người ta hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ) cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn quan sát bằng 1 2 n d 3 A. 2,50 mm. 4 B. 5,71 mm. C. 2,90 mm. D. 1,45 mm.