Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2018 - 2019 - chuyên Vinh

Gửi bởi: Hai Yen 18 tháng 6 2019 lúc 0:58:13 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 5:10:00 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 467 | Lượt Download: 0 | File size: 0.28872 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ A. hồ quang điện. B. lò sưởi điện. C. lò vi sóng. D. màn hình vô tuyến. M Câu 2: Tại một điểm trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống, véctơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. H ỏi sóng đi ện t ừ đ ến M từ phía nào? A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông. N2 2 Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có t ỉ s ố N1 , khi U1  110 V và I1  10 A thì U 2 và I 2 có giá trị lần lượt là A. 55 V, 5 A. B. 55 V, 20 A. C. 220 V, 20 A. D. 220 V, 5 A. T Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì . Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng T T . . A. 2 B. 2 C. 2T . D. 2T . Câu 5: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L , cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây? LI 2 W . 2 2 2 2 A. B. W  LI . C. W  2 LI . D. W  2 LI . Câu 6: Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s d ưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,4 A. B. 4 A. C. 5 A. D. 0,5 A. Câu 7: Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong su ốt l ần l ượt là 30 0 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng 2 1 . . A. 2 B. 2. C. 2 D. 2. Câu 8: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm t ừ không khí t ới m ặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm. Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đ ầu đoạn m ạch khi đoạn mạch A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp. C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. D. chỉ có tụ điện C. Câu 10: Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất lỏng. B. Chất khí có áp suất cao. C. Chất khí có áp suất thấp. D. Chất rắn. uur B Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc ‒ nam quay với tốc độ là A. 60 vòng/phút. B. 120 vòng/phút. C. 50 vòng/phút. D. 100 vòng/phút. Câu 12: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V ‒ 100 W. Coi điện trở đèn không ph ụ thu ộc nhi ệt đ ộ. Đi ện trở bóng đèn là A. 440 Ω. B. 242 Ω. C. 121 Ω. D. 484 Ω. Câu 13: Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức 1 1 C 1 L f  . f  . f  . 2 L 2 C 2 LC A. B. f  2 LC . C. D. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao đ ộng t ại hai điểm đó cùng pha. C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. Câu 15: Trong một dao động điều hòa thì A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần. B. gia tốc luôn cùng pha với li độ. C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau.  . D. vận tốc nhanh pha hơn li độ 2 Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.10 14 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng A. 1,5. B. 1,33. C. 1,6. D. 1,7. f Câu 17: Một sóng cơ học có tần số lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng  . v Tốc độ truyền sóng được tính theo công thức  1 f v . v . v . v   f . f  f  A. B. C. D. Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb) B. Ampe (A) C. Tesla (T) D. Culông (C) x  A cos  t    Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình , gia tốc tức thời được xác định theo công thức a   2 A sin  t    . a   2 A cos  t    . A. B. 2 a   A cos  t    . a   2 A sin  t    . C. D. Câu 20: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F . F Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng 2, 25 . Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos t Vvào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I  4 A. Dung kháng của tụ bằng A. 100 2 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 50 2 Ω. Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biết khối lượng vật là m , chiều dài dây treo là m , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức 1 1 mgl 02 . mgl 02 . 2 2mgl 02 . A. B. 4 C. 2 D. mgl 0 .   x  10 cos   t   3  ( x tính bằng cm; t tính  Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình bằng s). Kể từ lúc t  0 , lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5 cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s. B. 1008,5 s. C. 1009 s. D. 1009,25 s. u  cos  t  4 x  Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng cm ( x đo t bằng m, đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 75 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 25: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t , điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 2  2 2 1   U  2  u  i  L   . C      A. 2 1   U  u  2i  L  . C   B. 2 2 2 2 1 2 2 1   1   U u  i  L  U  u 2  i 2  L   . . 2  C     C   C. D. Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nh ất gi ữa hai l ần liên ti ếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng b ằng ba lần động năng là A. 1,5. B. 1 s. C. 2 s. D. 3 s. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe Y ‒ âng, chiếu đồng thời 2 b ức x ạ nhìn th ấy có bước sóng 1  0, 6 μm và 2 , ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của b ức x ạ 1 trùng với các vân sáng của bức xạ t . Bước sóng t bằng A. 380 nm. B. 440 nm. C. 450 nm. D. 400 nm. Câu 28: Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB? A. 100 lần. B. 3,16 lần. C. 1,58 lần. D. 1000 lần. Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 , D là khoảng cách từ S1S2 đến màn;  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng 9D D D D . . . . A. 2a B. 2a C. 2a D. 2a Câu 30: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng A. 12 cm. B. 15 cm. C. 16 cm. D. 10 cm. Câu 31: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng ph ương, có ph ương   2  2  x1  3cos  t  x2  3 3 cos  t 3 2 3     cm, ( t tính bằng s). Tại các thời trình li độ lần lượt là cm và điểm khi x1  x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. 3 2 cm. B. ±6 cm. C. ±3 cm. D. 3 3 cm. Câu 32: Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện th ế không đ ổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng I I . . A. 4 B. I . C. 8 D. 2 I . Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết Điện áp hiệu dụng U FB có giá trị là A. 100 3 V. B. 200 3 V. C. 50 3 V. u AB  100 3 cos100 t V, U AE  50 6 A U EB  100 2 V, C R L F V. B E D. 50 6 V. Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 đ ộng c ơ đi ện gi ống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96%. Nếu nhà máy l ắp tăng thêm 2 đ ộng cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đ ường dây t ải lúc đó là A. 95,16 %. B. 88,17 %. C. 89,12 %. D. 92,81 %. m  100 Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo g, dao động điều hoà với x  A cos 5  t phương trình cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N. B. 3 N. C. 1 N. D. 4 N. Câu 36: Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên đ ộ dao đ ộng của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2 mm; dao động của các phần tử môi trường tại M, N ngược pha nhau và MN  NP . Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy   3,14 . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 157 mm/s. B. 314 mm/s. C. 375 mm/s. D. 571 mm/s. Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với u  uB  a cos  20 t  phương trình là A (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là A. 2,42 cm. B. 3,99 cm. C. 1,49 cm. D. 3,18 cm. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1  1 Ω, R2  2 Ω, R3  3 Ω, nguồn điện có suất điện động   12 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu? A. Từ N đến M; 10 A. B. Từ M đến N; 10 A. C. Từ N đến M; 18 A. D. Từ M đến N; 18 A. A M R1 R2 N R3 ,r Câu 39: Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đ ường xích đ ạo. V ệ tinh đ ịa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng v ận t ốc góc c ủa s ự t ự quay c ủa Trái Đ ất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ s ự t ự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian A. 0,119 s. B. 0,162 s. C. 0,280 s. D. 0,142 s. Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R L C , thay đổi f , khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là A. f2  4 f1. 3 B. f 2  f1. C. f2  f1 . 2 ---------------------HẾT--------------------- D. f2  3 f1. 2