Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chuyên đề halogen 1

dc58f52ec813425b69f25f0c0828ebf7
Gửi bởi: Võ Hoàng 26 tháng 2 2019 lúc 22:40:15 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:05:14 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 676 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Chuyên halogen.ềTìm kh ng và thành ph các ch tham gia ph ng ho trong .ố ượ ợPh ng pháp ươ Vi các ph ng trình ph ng .ế ươ ứ- là mol các ch ho thi ph ng trình sặ ươ ố- Gi suy ra mol và kh ng các ch tham gia ph ng .ả ượ ứCâu -Cho MgO và MgCO3 tác ng dung ch HCl 20% thì 6,72 lít khí (đktc) và 38 ượgam mu .ốa) Tìm ph kh ng ban .ầ ượ ầb) Tìm kh ng axit dùng .ố ượ ầc) Suy ra ng ph trăm dung ch cu cùng .ồ ốCâu -Cho 26,6 gam KCl và NaCl hòa tan vào 500 dung ch Cho dung ch ướ ượ ịtrên tác ng AgNO3ụ ớthì 57,4 .ượ ủa) Tìm thành ph kh ng mu trong .ầ ượ ầb) Tìm ng ph trăm dung ch mu .ồ ốCâu -Mu hòa tan hoàn toàn 42,2 Zn và ZnO ng ta dùng 100,8 ml dung ch HCl 36,5%ố ườ ị(D=1,19 g/ml) thì thu cượ8,96 lít khí (đktc) Tìm thành ph kh ng .ầ ượ ầCâu -Hòa tan 11 hai kim lo Al và Fe vào dung ch HCl thì thu 8,96 lít khí ượ(đktc) .a) Tìm kh ng kim lo .ố ượ ạb) Tìm th tích dung ch HCl 0,5 (D=1,2 g/ml) dùng .ể ầc) Tìm ng ph trăm các ch trong dung ch sau ph ng .ồ ứD ng Xác nh hai nguyên halogen thu hai chu kì liên ti thông qua nguyên kh trung ốbìnhPh ng pháp: ươ Do nguyên thu cùng nhóm nên tính ch ng nhau, vì thay ng ươ ằm công th cộ ứchung, sau đó tìm ch hai nguyên thu hai chu kì cùng nhóm sao cho MA MBồ ủ(gi MA MB )ả ửCâu Cho 8,8g kim lo hai chu kì liên ti nhau và thu nhóm IIIA, tác ng HClỗ ớd thì thu 6,72 lít khíư ượhiđro đktc). vào ng tu hoàn cho bi tên kim lo đó .ở ạCâu Cho 31,84 gam NaX và NaY(X,Y là hai nguyên halogen hai chu kỳ liên ti p) vào dungỗ ếd ch AgNO3 ,thu cị ượ57,34gam a.Xác nh hai nguyên và tính kh ng mu trong .ế ượ ợD ng Tìm công th hóa ch vào ph ng trình ph ng hóa cạ ươ ọPh ng pháp: ươ công th ch đã cho mol )ặ ấ- Vi ph ng trình ph ng .ế ươ ứ- mol vào ph ng trình và tính mol các ch có liên quan .ặ ươ ấ- ph ng trình gi .ậ ươ ệ-Câu -Cho 1,3 gam clorua tác ng AgNO3 thu 3,444 clorua .ắ ượ ạTìm công th mu clorua .ứ ắCâu -Cho 5,4 gam kim lo hóa tr tác ng clo 26,7 mu clorua .ộ ượ ốXác nh tên kim lo .ị ạCâu -Cho 0,54 gam kim lo có hóa tr không tác ng HCl thu 0,672 lít khí ượhiđro (đktc) .Đ nh tên kim lo .ị ạCâu -Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim lo hóa tr II ng dung ch HCl Cô dung ch sau ph ảng 27,2 gam mu iứ ượ ốkhan .Xác nh kim lo đã dùng .ị ạĐ THI TUY SINH CAO NG NĂM 2007Ề ẲCâu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu dd có ch 6,525 gam ch tan. ng đượ ộmol (ho mol/l) HCl trong dd đã dùng là (Cho 1; 16; Cl 35,5; 39)ặ ủA. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.Câu 2: Cho kim lo tác ng Cl2 mu X; cho kim lo tác ng dung ch HCl cạ ượ ượmu Y. cho kim lo tác ng dung ch mu ta cũng mu Y. Kim lo có th làố ượ ểA. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.Câu 3: Các khí có th cùng trong làể ợA. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh Fe và Mg ng ng dd HCl 20%, thu dd Y. ngồ ượ ượ ồđ FeCl2 trong dd là 15,76%. ng ph trăm MgCl2 trong dd làộ ủA. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.Đ THI TUY SINH CAO NG NĂM 2009Ề ẲCâu 1: Ch dùng làm khô khí Clấ ể2 là ẩA. Na2 SO3 khan. B. dung ch NaOH c. C. dung ch Hị2 SO4 D. CaO .Câu 2: Dãy các ch tan trong dung ch HCl, tan trong dung ch NaOH là: ịA. NaHCO3 MgO, Ca(HCO3 )2 B. NaHCO3 ZnO, Mg(OH)2 C. NaHCO3 Ca(HCO3 )2 Al2 O3 D. Mg(OH)2 Al2 O3 Ca(HCO3 )2 .Câu 3: cháy hoàn toàn 7,2 gam kim lo (có hoá tr hai không trong ch t) trong khíố ợCl2 và O2 Sau ph ng thu 23,0 gam ch và th tích hh khí đã ph ng là 5,6 lít đktc). Kimả ượ ởlo là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.Câu 4: Dãy nào sau đây ch các ch tác ng dd HCl, tác ng ddỉ ượ ượ ớAgNO3 A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.Câu 5: Nung nóng 16,8 gam hh Au, Ag, Cu, Fe, Zn ng khí Oồ ượ ư2 khi các ph ngế ứx ra hoàn toàn, thu 23,2 gam ch X. Th tích dd HCl 2M ph ng ch Xả ượ ắlà A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.Đ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2007, Kh AỀ ốCâu 1: Cho dd ch mol HCl vào dd ch mol Naừ ứ2 CO3 ng th khu u, thu lít khíồ ượ( đktc) và dd X. Khi cho vôi trong vào dd th có xu hi a. Bi th liên gi Vở ướ ữv a, là:ớ A. 22,4(a b). B. 11,2(a b). C. 11,2(a b). D. 22,4(a b).Câu 2: Dung ch HCl và dung ch CH3COOH có cùng ng mol/l, pH hai dung ch ng ngị ươ ứlà và y. Quan gi và là (gi thi t, 100 phân CH3COOH thì có phân đi li)ệ ệA. 100x. B. 2x. C. 2. D. 2.Câu 3: Trong phòng thí nghi m, ng ta th ng đi ch clo ng cáchệ ườ ườ ằA. đi phân nóng ch NaCl.ệ B. cho dung ch HCl tác ng MnO2, đunị ớnóng.C. đi phân dung ch NaCl có màng ngăn.ệ D. cho F2 Cl2 ra kh dung chẩ ịNaCl.Đ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2008, kh AỀ ốCâu 1: hoà tan hoàn toàn 2,32 gam FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó mol FeO ng sể ốmol Fe2O3), dùng lít dung ch HCl 1M. Giá tr làầ ủA. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.Câu 2: Khi đi phân NaCl nóng ch (đi tr ), catôt raệ ảA. kh ion Cl-. B. oxi hoá ion Cl-. C. oxi hoá ion Na+. D. kh ion Na+.ự ửCâu 3: Cho 2,13 gam hh ba kim lo Mg, Cu và Al ng tác ng hoàn toàn oxi thu cồ ượhh các oxit có kh ng 3,33 gam. Th tích dd HCl 2M ph ng làồ ượ ớA. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.Câu 4: Cho các ch t: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. ch ph nấ ảng dung ch HCl, dung ch NaOH làứ ượ A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 5: Cho các ph ng sau:ả 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2H2O.2HCl Fe FeCl2 H2. 14HCl K2Cr2O7 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2O.6HCl 2Al 2AlCl3 3H2. 16HCl 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O.S ph ng trong đó HCl th hi tính oxi hóa làố A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 6: Tr ml dung ch NaOH 0,01M ml dung ch HCl 0,03 2V ml dung ch Y.ộ ượ ịDung ch có pH làị A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Đ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2009, kh AỀ ốCâu 1: cho mol ch t: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ph ng ng dế ượ ượ ưdung ch HCl c, ch ra ng khí Cl2 nhi nh là ượ ấA. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 2: Dãy các ch tác ng dung ch HCl loãng là: ượ ịA. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.Câu 3: dd ch hh Naứ ồ2 CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nh ng gi cho 200 ml dd HClỏ ế1M vào 100 ml dd X, sinh ra lít khí (đktc). Giá tr là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24.D. 1,12.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam Al và Sn ng dung ch HCl (d ), thu 5,6 lít khíỗ ượH2 đktc). Th tích khí O2 đktc) ph ng hoàn toàn 14,6 gam là ợA. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.Đ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2007, Kh BỀ ốCâu 1: Cho 13,44 lít khí clo đktc) đi qua 2,5 lít dung ch KOH 100oC. Sau khi ph ng ra hoànở ảtoàn, thu 37,25 gam KCl. Dung ch KOH trên có ng là (cho Cl 35,5; 39)ượ ộA. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.Câu 2: Cho 1,67 gam hh hai kim lo chu kỳ liên ti thu nhóm IIA (PNC nhóm II) tác ngồ ụh dd HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí Hế ư2 đktc). Hai kim lo đó là (cho Be 9, Mg 24, Ca 40, Srở ạ= 87, Ba 137)A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.Câu 3: Nung 13,4 gam hh mu cacbonat kim lo hóa tr 2, thu 6,8 gam ch và khí X.ố ượ ắL ng khí sinh ra cho th vào 75 ml dd NaOH 1M, kh ng mu khan thu sau ph ngượ ượ ượ ứlà:A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.Đ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2008, kh BỀ ốCâu 1: Cho bi các ph ng ra sau: 2FeBr2 Br2 2FeBr3; 2NaBr Cl2 2NaCl Br2ế ảPhát bi đúng là:ểA. Tính kh Cl- nh Br -. B. Tính oxi hóa Br2 nh Cl2.ủ ủC. Tính kh Br- nh Fe2+. D. Tính oxi hóa Cl2 nh Fe3+.ủ ủCâu 2: Cho 9,12 gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác ng dung ch HCl (d ). Sau khi cácỗ ưph ng ra hoàn toàn, dung ch Y; cô thu 7,62 gam FeCl2 và gam FeCl3. Giá trả ượ ượ ịc làủA. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.Câu 3: Cho các ph ng:ả Ca(OH)2 Cl2 CaOCl2 H2O 2H2S SO2 3S 2H2O2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O 4KClO3 ot¾¾® KCl 3KClO4 O3 O2 OS ph ng oxi hoá kh làố A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4: Cho 1,9 gam mu cacbonat và hiđrocacbonat kim lo ki tác ng dungỗ ớd ch HCl (d ), sinh ra 0,448 lít khí đktc). Kim lo là A. Na. B. K. C. Rb. D.Li.Câu 5: Al, Fe2O3 và Cu có mol ng nhau. tan hoàn toàn trong dungỗ ợd chịA. NaOH (d ). B. HCl (d ). C. AgNO3 (d ). D. NH3(d ).ưĐ THI TUY SINH C, CAO NG NĂM 2009, kh BỀ ốCâu 1: Cho các ph ng sau: ứ(a) 4HCl PbO2 PbCl2 Cl2 2H2O. (b) HCl NH4HCO3 NH4Cl CO2 H2O. (c) 2HCl 2HNO3 2NO2 Cl2 2H2O. (d) 2HCl Zn ZnCl2 H2. ph ng trong đó HCl th hi tính kh là A. 2. B. 3. C. 1. D.4.Câu 2: Cho dung ch ch 6,03 gam hai mu NaX và NaY (X, là hai nguyên có trongị ốt nhiên, hai chu kì liên ti thu nhóm VIIA, hi nguyên ZX ZY) vào dung ch AgNO3 (d ),ự ưthu 8,61 gam a. Ph trăm kh ng NaX trong ban là ượ ượ ầA. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.