Chương 4: Cơ học chất lưu
Gửi bởi: Thành Đạt 28 tháng 10 2020 lúc 15:37:23 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:59:54 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 372 | Lượt Download: 1 | File size: 0.16665 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- bài tập vật lí 12
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 6 Vật lí 12, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng Vật lí 12- Hiện tượng Quang phát quang, trường THPT Châu Phú - An Giang.
- Bài giảng bài 35 Vật lí 12 , trường THPT Châu Phú - An Giang
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Vật lý 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (cơ bản), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí (phần 2), trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- BÀI 32 MẪU NGUYÊN TỬ BO VẬT LÍ 12, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHƯƠNG 4. CƠ HỌC CHẤT LƯU
1.1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất lưu gồm chất lỏng và chất khí.
B. Chất lưu lí tưởng là chất lưu không nén được và không có nội ma sát, trên thực tế
không tồn tại
C. Áp suất là một đại lượng véctơ, vì đo bằng lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là N/m2 hay Pascan (Pa).
1.2. Vận tốc dòng chảy của chất lưu lí tưởng:
A. tỉ lệ thuận với tiết diện ngang của ống dòng.
B. tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của ống dòng.
C. không phụ thuộc vào tiết diện ngang của ống dòng.
D. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của tiết diện ngang của ống dòng.
1.3. Phương trình nào sau đây là phương trình cơ bản của Tĩnh học chất lưu?
1
2
A. S.v const
B. p0 gh v2 const
1
2
D. p p0 gh
C. p0 v2 const
1.4. Phương trình Bernouli có dạng:
1
2
B. p0 gh v2 const
1
2
1
2
D. p0 gh v2 const
A. p0 v2 const
C. p0 gh v2 const
1.5. Tính lưu lượng Q của dòng nước (thể tích nước chảy qua đường ống
trong mỗi giây) theo độ chênh lệch h , tiết diện ngang SA và SB của
đường ống tại nơi cắm các ống áp kế tronh hình vẽ.
A. Q
C. Q
2g.h
1
1
2
2
SA SB
B. Q
2g.h
D. Q
S S
2
A
2
B
1
2g.h
S2A S2B
2g.h
1
1
2
2
SB SA
1.6. Tính lưu lượng (lít/giây) của dòng nước trong ống nằm ngang như
hình vẽ. Biết h 5cm , tiết diện ngang của đường ống tại nơi cắm áp kế
là SA 10cm; SB 6cm.
A. 0,45 lít/giây.
B. 0,75 lít/giây.
C. 0,9 lít/giây.
D. 1,0 lít/giây.
1.7. Tính vận tốc của dong nước tại điểm A theo độ chênh lệch h , tiết
diện ngang SA và SB của đường ống tại nơi cắm các ống áp kế tronh
hình vẽ.
A. v A
2g.h
S2A S2B
C. vA SB .
B. vA SA .
2g.h
S2A S2B
D. vA
2
2g.h
S2A S2B
2g.h.SA
S2A S2B