Câu 3
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 4 2019 lúc 11:37:55
Lý thuyết
Câu hỏi
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Hướng dẫn giải
- bạch (bạch cầu): trắng.
- bán (bức tượng bán thân): một nửa.
- cô (cô độc): một mình.
- cư (cư trú): ở.
- cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).
- dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.
- đại (đại lộ, đại thắng): lớn, to
- điền (điền chủ, công điền): ruộng.
- hà (sơn hà): sông.
- hậu (hậu vệ): sau.
- hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.
- hữu (hữu ích): có.
- lực (nhân lực): sức mạnh.
- mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.
- nguyệt (nguyệt thực): trăng.
- nhật (nhật kí): ngày.
- quốc (quốc ca): nước.
- tam (tam giác): số ba.
- tâm (yên tâm: lòng.
- thảo (thảo nguyên): cỏ.
- thiên (thiên niên kỉ): nghìn.
- thiết (thiết giáp): sắt.
- thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.
- thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.
- thư (thư viện): sách.
- tiền (tiền đạo): trước.
- tiếu (tiểu đội ): ít.
- tiếu (tiếu lâm): cười.
- vấn (vấn đáp): hỏi
Update: 16 tháng 4 2019 lúc 11:37:55