Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ôn tập phần tiếng việt trang 183

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1

Tìm ví dụ điền vào các ô trống

 

Hướng dẫn giải

  • Từ ghép chính phụ: cá mè, cá trắm, cá cảnh, xe đạp, xe máy, xe ôtô, con hươu, con nai...
  • Từ ghép đẳng lập: nắng mưa, nhà cửa, quần áo, 
  • Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xa xa, vàng vàng, trăng trắng, đo đỏ...
  •  Từ láy phụ âm đầu: dễ dàng, dịu dàng, trắng trẻo, hồng hào...
  • Từ láy vần: um tùm, lanh chanh, lòa xòa, luẩn quẩn...
  • Đại từ trỏ người, vật: tôi, chúng tôi, nó, mày...
  • Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu...
  • Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế...
  • Đại từ hỏi về người, sự vật: ai, gì...
  • Đại từ hỏi số lượng: bao nhiêu, mấy...
  • Đại từ hỏi về hoạt động tính chất: sao, ra sao, thế nào...

Câu 2

Lập bảng so sánh quan hệ từ với các danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng

Hướng dẫn giải

Câu 3

Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học

Hướng dẫn giải

  • bạch (bạch cầu): trắng.
  • bán (bức tượng bán thân): một nửa.
  • cô (cô độc): một mình.
  • cư (cư trú): ở.
  • cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).
  • dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.
  • đại (đại lộ, đại thắng): lớn, to
  • điền (điền chủ, công điền): ruộng.
  • hà (sơn hà): sông.
  • hậu (hậu vệ): sau.
  •  hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.
  • hữu (hữu ích): có.
  • lực (nhân lực): sức mạnh.
  • mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.
  • nguyệt (nguyệt thực): trăng.
  • nhật (nhật kí): ngày.
  • quốc (quốc ca): nước.
  • tam (tam giác): số ba.
  • tâm (yên tâm: lòng.
  • thảo (thảo nguyên): cỏ.
  • thiên (thiên niên kỉ): nghìn.
  •  thiết (thiết giáp): sắt.
  •  thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.
  • thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.
  •  thư (thư viện): sách.
  • tiền (tiền đạo): trước.
  • tiếu (tiểu đội ): ít.
  • tiếu (tiếu lâm): cười.
  • vấn (vấn đáp): hỏi

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm