Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

VOCABULARY bài 2. Complete the sentences with some of the words from 1.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 14:35:26

Lý thuyết

Câu hỏi

(Hoàn thành câu bằng một sổ từ ờ bài tập 1) 

Hướng dẫn giải

1. reliable                                     5. self-reliance 

2. confidence                               6. decisively 

3. well-informed                           7. Independence 

4. responsible 

Tạm dịch:

Ví dụ: Ba là một người trẻ rất quyết tâm. Không ai có thể ngăn cản anh ấy đạt được mục đích của mình.

1. Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm những việc cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.

2. Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.

3. Để giữ thông tin đầy đủ về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.

4. Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.

5. Lan đã được dạy cách tự tin từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất độc lập.

6. Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.

7. Người Việt Nam kỷ niệm ngày Độc Lập ngày 2/9.

Update: 6 tháng 6 2019 lúc 14:35:26

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm