Tuyển tập 30 bài toán bất phương trình vô tỉ – Nguyễn Minh Tiến
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 24 tháng 8 2020 lúc 16:07:20 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:03:28 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 279 | Lượt Download: 3 | File size: 0.315989 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 1 : Giải bất phương trình (x − 1)
√
√
x2 − 2x + 5 − 4x x2 + 1 ≥ 2 (x + 1)
Lời giải tham khảo :
(x − 1)
√
√
x2 − 2x + 5 − 4x x2 + 1 ≥ 2 (x + 1)
⇔ (x + 1) 2 +
√
√
√
x2 − 2x + 5 + 2x 2 x2 + 1 − x2 − 2x + 5 ≤ 0
√
2x (4x2 + 4 − x2 + 2x − 5)
√
x2 − 2x + 5 + √
≤0
2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5
√
2x (x + 1) (3x − 1)
√
⇔ (x + 1) 2 + x2 − 2x + 5 + √
≤0
2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5
√
2x
(3x
−
1)
√
⇔ (x + 1) 2 + x2 − 2x + 5 + √
≤0
2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5
" √
#
p
√
4 x2 + 1 + 2 x2 − 2x + 5 + 2 (x2 + 1) (x2 − 2x + 5) + (7x2 − 4x + 5)
√
√
⇔ (x + 1)
≤0
2 x2 + 1 + x2 − 2x + 5
⇔ (x + 1) 2 +
4
4
31
31
Có 7x2 − 4x + 5 = 7 x2 − x +
+
≥
nên biểu thức trong ngoặc luôn > 0.
7
49
7
7
Do đó bất phương trình ⇔ x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ −1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −1]
Bài 2 : Giải bất phương trình
√
x + 2 + x2 − x + 2 ≤
√
3x − 2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ≥
bpt ⇔
2
3
√
√
x + 2 − 3x − 2 + x2 − x − 2 ≤ 0
−2 (x − 2)
√
+ (x − 2) (x + 1) ≤ 0
x + 2 + 3x − 2
−2
√
⇔ (x − 2) √
+x+1 ≤0
x + 2 + 3x − 2
⇔√
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
1
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1
3
√
+√
−2
3x − 2
x+2
+1>0
√
√
+ x + 1 ⇒ f 0 (x) = √
Xét f (x) = √
x + 2 + 3x − 2
x + 2 + 3x − 2
⇒ f (x) ≥ f 23 > 0
Do đó bất phương trình ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = ; 2
3
√
√
Bài 3 : Giải bất phương trình 4 x + 1 + 2 2x + 3 ≤ (x − 1) (x2 − 2)
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ≥ −1
Nhận thấy x = - 1 là một nghiệm của bất phương trình
Xét x > - 1 ta có bất phương trình tương đương với
√
√
4 x + 1 − 2 + 2 2x + 3 − 3 ≤ x3 − x2 − 2x − 12
4 (x − 3)
4 (x − 3)
⇔√
+√
≤ (x − 3) (x2 + 2x + 4)
x + 1
+2
2x + 3 + 3
4
4
2
⇔ (x − 3) √
+√
− (x + 1) − 3 ≤ 0
x+1+2
2x + 3 + 3
Vì x > - 1 nên
Do đó √
√
x + 1 > 0 và
√
2x + 3 > 1 ⇒ √
4
4
+√
<3
x+1+2
2x + 3 + 3
4
4
+√
− (x + 1)2 − 3 < 0
x+1+2
2x + 3 + 3
Suy ra bất phương trình ⇔ x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = {1} ∪ [3; +∞)
p
x (x + 2)
√ ≥1
(x + 1)3 − x
Bài 4 : Giải bất phương trình q
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ≥ 0 . Khi x ≥ 0 ta có
q
(x + 1)3 −
√
x>0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
2
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
p
p
x (x + 2)
q
≥
1
⇔
x (x + 2) ≥
√
(x + 1)3 − x
q
(x + 1)3 −
√
x
p
⇔ x2 + 2x ≥ x3 + 3x2 + 4x + 1 − 2 (x + 1) x (x + 1)
√
⇔ x3 + 2x2 + 2x + 1 − 2 (x + 1) x2 + x ≤ 0
√
⇔ (x + 1) x2 + x + 1 − 2 x2 + x ≤ 0
√
√
2
⇔ x2 + x + 1 − 2 x2 + x ≤ 0 ⇔
x2 + x − 1 ≤ 0
√
√
−1
±
5
⇔ x2 + x = 1 ⇔ x =
2
√
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x =
5−1
2
1
1
2
Bài 5 : Giải bất phương trình √
−√
− x≥1
−x − 1 3
x+2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : −2 < x < −1 (∗)
2
2
√
√
1
1
bpt ⇔ 3 √
−√
≥
x+2 −
−x − 1
−x − 1
x+2
√
√
√
√
⇔ 3 ≥ x + 2 −x − 1 x + 2 − −x − 1
Đặt a =
√
√
√
√
1 − a2
x + 2 − −x − 1 ⇒ x + 2. −x − 1 =
2
a − a3
≤ 3 ⇔ a3 − a + 6 ≥ 0 ⇔ (a + 2) (a2 − 2a + 3) ≥ 0 ⇔
Ta được bất phương trình
2
a ≥ −2
√
√
√
√
√
⇒ x + 2 − −x − 1 ≥ −2 ⇔ x + 2 + 2 ≥ −x − 1 ⇔ x + 6 + 4 x + 2 ≥ −x − 1
√
⇔ 4 x + 2 ≥ − (2x + 7)
(1)
(1) luôn đúng với điều kiện (*). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−2; −1)
√
x+1
1
√
Bài 6 : Giải bất phương trình √
>x−
2
x+1− 3−x
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ∈ [−1; 3] \ {1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
3
Maths287
√
bpt ⇔
x+1
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
√
x+1+
2 (x − 1)
√
3−x
√
1
x + 1 + −x2 + 2x + 3
1
>x− ⇔
>x−
(∗)
2
2 (x − 1)
2
Trường hợp 1 : 1 < x ≤ 3 (1)
√
(∗) ⇔ x + 1 + −x2 + 2x + 3 > 2x2 − 3x + 1
√
⇔ 2 (−x2 + 2x + 3) + −x2 + 2x + 3 − 6 > 0
√
√ !
√
3
2
−
7
2
+
7
⇔ −x2 + 2x + 3 > ⇔ x ∈
;
2
2
2
√ !
2+ 7
Kết hợp với (1) ta được x ∈ 1;
2
Trường hợp 2 : −1 < x < 1 (2)
√
(∗) ⇔ x + 1 + −x2 + 2x + 3 < 2x2 − 3x + 1
√
⇔ 2 (−x2 + 2x + 3) + −x2 + 2x + 3 − 6 < 0
"
#
√ !
√
√
3
2
−
7
2
+
7
⇔ 0 ≤ −x2 + 2x + 3 < ⇔ x ∈ −1;
∪
;3
2
2
2
"
√ !
2− 7
Kết hợp với (2) ta được x ∈ −1;
2
"
√ !
√ !
2− 7
2+ 7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = −1;
∪ 1;
2
2
√
6x2 − 2 (3x + 1) x2 − 1 + 3x − 6
p
Bài 7 : Giải bất phương trình
≤0
√
√
x + 1 − x − 1 − 2 − x − 2 (x2 + 2)
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 2
Ta có
(x + 1)2 = x2 + 2x + 1 ≤ x2 + x2 + 1 + 1 ≤ 2x2 + 2 < 2x2 + 4
p
p
√
√
⇒ x + 1 < 2 (x2 + 2) ⇒ x + 1 − x − 1 − 2 − x − 2 (x2 + 2) < 0 ∀x ∈ [1; 2]
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
4
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
bpt ⇔ 6x2 − 2 (3x + 1)
√
x2 − 1 + 3x − 6 ≥ 0
√
⇔ 4 (x2 − 1) − 2 (3x + 1) x2 − 1 + 2x2 + 3x − 2 ≥ 0
√
1 √ 2
x
2
⇔
x −1−x+
x − 1 − − 1 ≥ 0 (1)
2
2
√
√
x
Xét 1 ≤ x ≤ 2 ta có x2 − 1 − − 1 ≤ 3 − 2 < 0
2
√
5
Do đó bất phương trình ⇔ x2 − 1 − x + 12 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
4
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = 1;
4
√
5 − 4x
Bài 8 : Giải bất phương trình 2 x3 + √
≥
x
r
x+
10
−2
x
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x > 0
√
x2 − 2x + 10
√
⇔ 2 (x2 − 2x + 10) − x2 − 2x + 10 − 15 ≥ 0
√
⇔ x2 − 2x + 10 ≥ 3
bpt ⇔ 2x2 − 4x + 5 ≥
⇔ x2 − 2x + 10 ≥ 9
bất phương trình cuối luôn đúng. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (0; +∞)
√
Bài 9 : Giải bất phương trình 3 2x2 − x x2 + 3 < 2 (1 − x4 )
Lời giải tham khảo :
p
bpt ⇔ 2 (x4 + 3x2 ) − 3x x2 (x2 + 3) − 2 < 0
√
Đặt x x3 + 3 = t ⇒ x4 + 3x2 = t2
√
1
1
Khi đó bpt ⇒ 2t2 − 3t − 2 < 0 ⇔ − < t < 2 ⇔ − < x x2 + 3 < 2
2
2
* Với x ≥ 0 ta có
(
(
(
x≥0
x≥0
x≥0
√
bpt ⇔
⇔
⇔
⇔0≤x<1
4
2
x x2 + 3 < 2
x + 3x − 4 < 0
x2 < 1
* Với x < 0 ta có
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
5
Maths287
(
bpt ⇔
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
x<0
√
⇔
− 12 < x x2 + 3
(
x<0
√
⇔
1
> −x x2 + 3
2
r
√
−3 + 10
√
⇔
⇔−
0
√
√
√
27 24 + x − 2 x2 + 24x + x
x + 24 + x
√
bpt ⇔ √
√ <
x + 24 − x
8 24 + x + 2 x2 + 24 + x
√
√
√ 2
√
27 x2 + 24x − x
x + 24 + x
⇔√
√ <
√
√ 2
x + 24 − x
8 x2 + 24 + x
√
√
√ 3
√ 3
⇔ 8 x + 24 + x < 27 x + 24 − x
√
√
√
√
⇔ 2 x + 24 + x < 3 x + 24 − x
√
√
⇔ 5 x < x + 24 ⇔ x < 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [0; 1)
Bài 11 : Giải bất phương trình 4(x + 1)2 < (2x + 10) 1 −
√
3 + 2x
2
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x > − 32
2
2
√
3 + 2x 1 + 3 + 2x
bpt ⇔ 4(x + 1) <
2
√
1+
3 + 2x
x 6= −1
(2x + 10) 4(x + 1)2
2
2x + 10
⇔ 4(x + 1) <
2 ⇔
√
1 + 3 + 2x
1 < 1 + √3 + 2x2
(
x 6= −1
2
√
⇔
1 + 3 + 2x < 2x + 10
2
(2x + 10) 1 −
√
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
6
Maths287
(
⇔
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
x 6= −1
√
⇔
3 + 2x < 3
(
x 6= −1
x<3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; 3) \ {−1}
Bài 12 : Giải bất phương trình
√
3
x + 24 +
√
12 − x ≤ 6
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ≤ 12
√
Đặt 3 x + 24 = u ⇔ x + 24 = u3
√
12 − x = v ≥ 0 ⇔ v 2 = 12 − x
(
u3 + v 2 = 36 (1)
Ta có hệ
u + v ≤ 6 (2)
√
(1) ⇒ u3 = 36 − v 2 ⇔ u = 3 36 − v 2
√
⇔ 3 36 − v 2 + v ≤ 6 ⇔ 36 − v 2 ≤ (6 − v)3
⇔ (6 − v) (6 + v) − (6 − v)3 ≤ 0
⇔ (6 − v) (6 + v − 36 + 12v − v 2 ) ≤ 0
⇔ (6 − v) (3 − v) (v − 10) ≤ 0
⇔ (v − 6) (v − 3) (v − 10) ≤ 0
⇔ v ∈ [0; 3] ∪ [6; 10]
⇒ x ∈ [−88; −24] ∪ [3; +∞)
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = [−88; −24]∪[3; 13]
Bài 13 : Giải bất phương trình x +
√
x−1≥3+
√
2x2 − 10x + 16
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : x ≥ 1
√ q
√
bpt ⇔ (x − 3) + x − 1 ≥ 2. (x − 3)2 + (x − 1)
→
√
−
−
Xét các vecto →
a = x − 3; x − 1 , b = (1; 1)
√
√
→
−
→
−
−
−
Ta có →
a . b = (x − 3) + x − 1, |→
a | . b = 2.
q
(x − 3)2 + (x − 1)
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
7
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
→
−
→
−
→
−
→
−
−
−
−
−
Khi đó bpt ⇔ →
a . b ≥ |→
a | . b ⇔ |→
a |. b = →
a . b ⇔ hai vecto cùng hướng
x−3
⇔
=
1
√
x−1
>0⇔x=5
1
Kết hợp điều kiện bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 5
Bài 14 : Giải bất phương trình (3 − x)
√
x−1+
√
√
5 − 2x ≥ 40 − 34x + 10x2 − x3
Lời giải tham khảo :
Điều kiện : 1 ≤ x ≤
5
2
√
√
→
−
−
Xét hai vecto →
a = (3 − x; 1) , b =
x − 1; 5 − 2x
√
√
√
→
−
→
−
→
−
−
a . b = (3 − x) x − 1 + 5 − 2x, |→
a | . b = 40 − 34x + 10x2 − x3
→
−
→
−
→
−
→
−
−
−
−
−
Khi đó bpt ⇔ →
a . b ≥ |→
a | . b ⇔ |→
a |. b = →
a . b ⇔ hai vecto cùng hướng
3−x
1
⇔√
=√
⇔x=2
x−1
5 − 2x
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm duy nhất x = 2
x
35
Bài 15 : Giải bất phương trình x + √
>
12
x2 − 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : |x| > 1
x
< 0 nên bất phương trình vô nghiệm
−1
x>1
x>1
2
2
⇔
Do đó bpt ⇔
x
2x
1225
x4
x2
1225
2
x2 + 2
−
>0
+ 2. √
−
>0
+√
144
x −1
144
x −1
x2 − 1
x2 − 1
Nếu x < - 1 thì x + √
Đặt t = √
x2
x2
>0
x2 − 1
1225
25
>0⇒t>
144
12
x>1
x>1
5
5
2
4
Ta được
∪
; +∞
x
25 ⇔
x
625 ⇔ x ∈ 1;
√
4
3
>
>
12
x2 − 1
144
x2 − 1
Khi đó ta có bpt t2 + 2t −
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
8
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
5
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;
∪
; +∞
4
3
Bài 16 : Giải bất phương trình
√
x2 − 8x + 15 +
√
x2 + 2x − 15 ≤
√
4x2 − 18x + 18
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ∈ (−∞; −5] ∪ [5; +∞) ∪ {3}
Dễ thấy x = 3 là một nghiệm của bất phương trình
Với x ≥ 5 ta được
p
p
p
bpt ⇔ (x − 5) (x − 3) + (x + 5) (x − 3) ≤ (x − 3) (4x − 6)
√
√
√
√
√
⇔ x − 3 x − 5 + x + 5 ≤ x − 3. 4x − 6
√
√
√
⇔ x − 5 + x + 5 ≤ 4x − 6
√
⇔ 2x + 2 x2 − 25 ≤ 4x − 6
√
⇔ x2 − 25 ≤ x − 6
⇔ x2 − 25 ≤ x2 − 6x + 9
⇔x≤
17
3
Kết hợp ta có 5 ≤ x ≤
17
3
Với x ≤ −5 ta được
p
p
p
(5 − x) (3 − x) + (−x − 5) (3 − x) ≤ (3 − x) (6 − 4x)
√
√
√
⇔ 5 − x + −x − 5 ≤ 6 − 4x
√
⇔ 5 − x − x − 5 + 2 x2 − 25 ≤ 6 − 4x
√
⇔ x2 − 25 ≤ 3 − x
⇔ x2 − 25 ≤ 9 − 6x + x2
⇔x≤
17
3
Kết hợp ta có x ≤ −5
17
Vây tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −5] ∪ 5;
∪ {3}
3
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
9
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài 17 : Giải bất phương trình
√
√
12x − 8
2x + 4 − 2 2 − x > √
9x2 + 16
Lời giải tham khảo
Điều kiện : −2 ≤ x ≤ 2
√
√
(2x + 4) − 4 (2 − x)
√
2x + 4 − 2 2 − x > 2.
9x2√
+ 16 √
√
√
√
√
2x + 4 − 2 2 − x
2x + 4 + 2 2 − x
√
⇔ 2x + 4 − 2 2 − x > 2.
9x2 + 16!
√
√
√
√
2 2x + 4 + 2 2 − x
√
⇔
2x + 4 − 2 2 − x 1 −
>0
9x2 + 16
!
√
√
√
√
√
√
2 2x + 4 + 2 2 − x
√
⇔
2x + 4 − 2 2 − x
2x + 4 + 2 2 − x 1 −
>0
9x2 + 16
√
√
√
⇔ (6x − 4) 9x2 + 16 − 2 2x + 4 + 2 2 − x > 0
√
√
√
√
√
√
⇔ (3x − 2) 9x2 + 16 − 2 2x + 4 + 2 2 − x
9x2 + 16 + 2 2x + 4 + 2 2 − x > 0
2
√
√
2
⇔ (3x − 2) 9x + 16 − 4 2x + 4 + 2 2 − x
>0
√
⇔ (3x − 2) 9x2 + 8x − 32 − 16 8 − 2x2 > 0
√
⇔ (3x − 2) 8x − 16 8 − 2x2 + x2 − 4 (8 − 2x2 ) > 0
√
√
√
⇔ (3x − 2) 8 x − 2 8 − 2x2 + x − 2 8 − 2x2 x + 2 8 − 2x2 > 0
√
√
⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x2 8 + x + 2 8 − 2x2 > 0
"
√
−2 ≤ x < 23
⇔ (3x − 2) x − 2 8 − 2x2 > 0 ⇔ 4√3
√
3
2x − 1
Lời giải tham khảo
√
√
√
bpt ⇔ 3 2x − 1 − 3 2x + 1 < 3 6x + 1
p
√
√
⇔ −2 − 3 3 (2x − 1) (2x + 1) 3 2x − 1 − 3 2x + 1 < 6x + 1
p
√
√
⇔ 3 (2x − 1) (2x + 1) 3 2x − 1 − 3 2x + 1 + 2x + 1 > 0
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
10
Maths287
⇔
⇔
√
3
√
3
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
2x + 1
q
3
2
(2x − 1) +
p
3
q
2
3
(2x − 1) (2x + 1) + (2x + 1) > 0
2x + 1 > 0
⇔x>−
1
2
( do biểu thức trong ngoặc luôn dương)
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = − ; +∞
2
√
Bài 19 : Giải bất phương trình (4x2 − x − 7) x + 2 > 10 + 4x − 8x2
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ −2
√
bpt ⇔ (4x2 − x − 7) x + 2 + 2 (4x2 − x − 7) > 2 [(x + 2) − 4]
√
√
√
⇔ (4x2 − x − 7) x + 2 + 2 > 2 x + 2 − 2
x+2+2
√
⇔ 4x2 − x − 7 > 2 x + 2 − 4
√
⇔ 4x2 > x + 2 + 2 x + 2 + 1
2
√
⇔ 4x2 >
x+2+1
( √
x + 2 > 2x − 1 (1)
√
(I)
x
+
2
<
−2x
−
1
(2)
( √
⇔
x + 2 < 2x − 1 (3)
√
(II)
x + 2 > −2x − 1 (4)
(
x ≥ −2
Xét (I) từ (1) và (2) suy ra
⇔ −2 ≤ x < 0
2x − 1 < −2x − 1
(
(
−2 ≤ x < 0
−2 ≤ x ≤ 1/2
√
Khi đó hệ (I) ⇔
⇔
⇔ x ∈ [−2; −1)
x + 2 < −2x − 1
x + 2 < (−2x − 1)2
(
x ≥ −2
Xét (II) từ (3) và (4)
⇔x>0
−2x − 1 < 2x − 1
(
(
√
x>0
x > 1/2
5+ 41
√
Khi đó hệ (II) ⇔
⇔
⇔
x
∈
;
+∞
8
x + 2 < 2x − 1
x + 2 < (2x − 1)2
√
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [−2; −1) ∪ 5+8 41 ; +∞
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
11
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
√
4x + 4
Bài 20 : Giải bất phương trình 4 x + 1 + √
− (x + 1) (x2 − 2x) ≤ 0
2x + 3 + 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ −1
x+1=0
√
√
bpt ⇔
4 x+1
4+ √
≤ (x2 − 2x) x + 1
2x + 3 + 1
(∗)
Xét (*)
Nếu 0 ≤ x ≤ 2 suy ra VT > 0 và VP < 0 ⇒ bất phương trình vô nghiệm
Nếu −1 ≤ x < 0 suy ra VT > 4 và VP < 3 ⇒ bất phương trình vô nghiệm
4
4
Nếu x > 2 ta có bpt ⇔ √
+√
≤ x2 − 2x
x+1
2x + 3 + 1
f (x) = √
4
4
+√
nghịch biến trên (2; +∞)
x+1
2x + 3 + 1
g (x) = x2 − 2x đồng biến trên (2; +∞)
Với x < 3 ta có f (x) > f (3) = 6 = g (3) > g (x) bất phương trình vô nghiệm
Với x ≥ 3 ta có f (x) ≤ f (3) = 6 = g (3) ≤ g (x)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = [3; +∞) ∪ {−1}
√
√
Bài 21 : Giải bất phương trình 3 2x − 1 − 4 x − 1 ≥
r
4
2x2 − 3x + 1
36
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ 1
Ta thấy x = 1 là nghiệm của bất phương trình.
√
Xét x 6= 1 chia hai vế của bất phương trình cho 4 2x2 − 3x + 1 ta được
r
r
2x
−
1
x−1
1
3. 4
− 4. 4
≥√
x−1
2x − 1
6
r
r
2x − 1
x−1
1
Đặt t = 4
⇒ 4
= a ( điệu kiện t > 0)
x−1
2x − 1
t
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
12
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
−16
t ≤ √ (l)
√
√
4
1
6 6
r
Khi đó ta được bpt 3t − ≥ √ ⇔ 3 6t2 − t − 4 6 ≥ 0 ⇔
3
t
6
t≥
(n)
2
r
r
q
2x − 1
3
2x − 1
9
−x + 5
4
3
Với t ≥ 2 ta có
≥
⇔
≥ ⇔
≥0⇔1 0 chia hai vế bất phương trình cho
r
√
1
1
bpt ⇔ x + √ + x + − 4 ≥ 3 (1)
x
x
Đặt t =
√
√
x ta được
1
1
x + √ ≥ 2 ⇒ t2 = x + + 2
x
x
3(− t < 0
√
5
Ta được bất phương trình t2 − 6 ≥ 3 − t ⇔
⇔t≥
3−t≥0
2
t2 − 6 ≥ (3 − t)2
√
√
√
1
5
1
1
x ≤ ⇔ x ∈ 0;
∪ [4; +∞)
Do đó x + √ ≥ ⇔ x ≥ 2 ∨
2
2
4
x
Đó chính là tập nghiệm của bất phương trình
r
√
2x − 3
4
Bài 23 : Giải bất phương trình 8
+ 3 ≥ 6 2x − 3 + √
x+1
x+1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥
3
2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
13
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
r
√
2x − 3
4
8
+ 3 ≥ 6 2x − 3 + √
x+1
x+1
p
√
√
⇔ 8 2x − 3 + 3 x + 1 ≥ 6 (2x − 3) (x + 1) + 4
p
⇔ 64 (2x − 3) + 9 (x + 1) + 48 (2x − 3) (x + 1) ≥ 36 (2x − 3) (x + 1) +
p
16 + 48 (2x − 3) (x + 1)
⇔ 72x2 − 173x − 91 ≤ 0
⇔
7
13
≤x≤
9
8
3 13
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = ;
2 8
Bài 24 : Giải bất phương trình
5√ 3
x + x + 2 ≤ x2 + 3
2
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ −1
Nhận thấy x = - 1 là một nghiệm của bất phương trình
5p
bpt ⇔
(x + 1) (x2 − x + 2) ≤ (x2 − x + 2) + (x + 1)
2
(
√
a = x2 − x + 2 ≥ 0
√
Đặt
b= x+1≥0
Có a2 −b2 = x2 −x+2−x−1 = x2 −2x+1 = (x − 1)2 ≥ 0 ⇔ (a − b) (a + b) ≥ 0 ⇔ a ≥ b
Khi đó bất phương trình trở thành
5
ab ≤ a2 + b2 ⇔ 2a2 − 5ab + b2 ≥ 0 ⇔ (a − 2b) (2a − b) ≥ 0 ⇔ a − 2b ≥ 0 ⇔ a ≥ 2b
2
√
√
⇒ x2 − x + 2 ≥ 2 x + 1 ⇔ x2 − x + 2 ≥ 4x + 4
⇔ x2 − 5x − 2 ≥ 0
!
√ # "
√
5 − 33
5 + 33
⇔ x ∈ −∞;
∪
; +∞
2
2
"
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T =
5+
!
√
33
; +∞ ∪
2
{−1}
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
14
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
√
Bài 25 : Giải bất phương trình 3 x3 − 1 ≤ 2x2 + 3x + 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ 1
Nhận thấy x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
√
2x (x3 + x)
√
+ 2 (x + 2) x + 1 > x3 + x + 2x (x + 2)
x+ 1
√
2x
2x
3
⇔ (x + x) √
− 1 − (x + 2) x + 1 √
−1 >0
x+1
x+1
√
√
⇔ x3 + x − (x + 2) x + 1 2x − x + 1 > 0
(
√
x3 + x − (x + 2) x + 1 > 0
√
2x
−
x+1>0
(
⇔
√
x3 + x − (x + 2) x + 1 < 0
√
2x − x + 1 < 0
bpt ⇔
Xét hàm số f (t) = t3 + t ⇒ f 0 (t) = 3t2 + 1 > 0 ∀t
Nên hàm f(t) đồng biến trên R.
(
(
√
√
√
f (x) > f
x+1
x> x+1
1+ 5
√
√
Trường hợp 1 :
⇔
⇔x>
2
2x − x + 1 > 0
2x > x + 1
(
(
√
√
√
f (x) < f
x+1
x< x+1
1 + 17
√
√
Trường hợp 2 :
⇔
⇔ −1 < x <
8
2x − x + 1 < 0
2x < x + 1
!
√ !
√
1 + 17
1+ 5
Kết hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = −1;
∪
; +∞
8
2
Bài 26 : Giải bất phương trình
√
x2 − 2x + 3 −
√
x2 − 6x + 11 >
√
3−x−
√
x−1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 3
√
√
√
√
bpt ⇔ x2 − 2x + 3 + x − 2 > 3 − x + x2 − 6x + 11
q
q
√
√
2
⇔ (x − 1) + 2 + x − 1 > (3 − x)2 + 2 + 3 − x
√
√
Xét hàm số f (t) = t2 + 2 + t
Ta có f 0 (t) = √
t
1
+ √ >0
+2 2 t
t2
∀t ∈ [1; 3]
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
15
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Nên f(t) đồng biến nên f (x − 1) > f (3 − x) ⇔ x − 1 > 3 − x ⇔ x > 2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = (2; 3]
Bài 27 : Giải bất phương trình
x3 − 3x2 + 2x
1
√
≤√
x4 − x2
2
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞)
x (x − 1) (x − 2)
1
√
≤√
|x| x2 − 1
2
Nếu x < - 1 ta có
(1 − x) (x − 2)
1
√
≤√
x2 − 1(
2
1−x>0
(1 − x) (x − 2)
1
√
x ∈ (−∞; −1) ⇒
⇒
<0< √
x−2<0
x2 − 1
2
bpt ⇔
(1 − x) (x − 2)
√
N eu x ∈ (1; 2] ⇒ bpt ⇔
≤ √12
2
x −1
(
x−1>0
(1 − x) (x − 2)
1
√
⇒
≤0< √
x−2≤0
x2 − 1
2
N eu x ∈ (2; +∞) ⇒ bpt ⇔
(x − 1) (x − 2)
1
√
≤√
2
x −1
2
⇔ 2 (x − 1) (x − 2)2 ≤ x + 1
⇔ 2x3 − 10x2 + 15x − 9 ≤ 0
⇔ (x − 3) (2x2 − 4x + 3) ≤ 0
⇔x≤3
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = (−∞; −1] ∪ (1; 3]
Bài 28 : Giải bất phương trình 2x +
√
√
6
− 1 ≥ 4x2 + 9 + 2x − 3
x
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥
3
2
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
16
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
√
2x2 − x + 6 √ 2
≥ 4x + 9 + 2x − 3
x
√
4x2 + 9 − (2x − 3) √ 2
⇔
≥ 4x + 9 + 2x − 3
2x
√
√
√
√
2
√
√
4x + 9 + 2x − 3
4x2 + 9 − 2x − 3
⇔
≥ 4x2 + 9 + 2x − 3
2x
√
√
4x2 + 9 − 2x − 3
⇔
≥1
2x
√
√
⇔ 4x2 + 9 − 2x − 3 ≥ 2x
√
√
⇔
4x2 + 9 − 2x − 1 + − 2x − 3 + 1 ≥ 0
4x − 8
−2x + 4
+√
≥0
2x − 3 + 1
+9+
2x + 1
2
1
⇔ (−2x + 4) √
+√
≥0
2x − 3 + 1
4x2 + 9 + 2x + 1
⇔ −2x + 4 ≥ 0
⇔√
4x2
⇔x≤2
3
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = ; 2
2
Bài 29 : Giải bất phương trình x3 + (3x2 − 4x − 4)
√
x+1≤0
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x ≥ −1
Đặt y =
√
(
x+1⇔
y≥0
⇒ bpt ⇒ x3 − (3x2 − 4y 2 ) y ≤ 0
y2 = x + 1
Nếu y = 0 thì x = - 1 bất phương trình luôn đúng
Nếu y > 0 thì x > - 1 ta có bất phương trình trở thành ( chia cho y 3 )
"
3
2
2
x/y ≤ 1
x
x
x
x
bpt ⇔
+3
−4≤0⇔
−1
+2 ≤0⇔
y
y
y
y
x/y = −2
√
√
x
= 2 ⇒ x = −2 x + 1 ⇔ x = 2 − 2 2
y
√
√
1+ 5
x
Trường hợp 2: y ≤ 1 ⇔ x ≤ x + 1 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Trường hợp 1 :
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
17
Maths287
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
√ #
1+ 5
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = −1;
2
"
r
Bài 30 : Giải bất phương trình 2
x2 + x + 1
2
+ x2 − 4 ≤ √
x+4
x2 + 1
Lời giải tham khảo
Điều kiện : x > −4
!
r
√
x2 + x + 1
2 − x2 + 1
2
bpt ⇔ 2
−1 +x −3≤ √
x+4
x2 + 1
2
x +x+1
−1
4 − (x2 + 1)
√
√
⇔ 2. r 2x + 4
+ x2 − 3 ≤
2 + x2 + 1 x2 + 1
x +x+1
+1
x+4
2
2 (x − 3)
x2 − 3
√
√
⇔p
+ x2 − 3 + d
≤0
2+1
2+1
2 + x + 1) + x + 4
2
+
x
x
(x + 4)
(x
"
#
2
1
√
√
⇔ (x2 − 3) p
+1+
≤0
2 + x2 + 1 x2 + 1
(x + 4) (x2 + x + 1) + x + 4
⇔ x2 − 3 ≤ 0
√
√
⇔− 3≤x≤ 3
√ √
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là T = − 3; 3
Tài liệu này dành tặng bạn Thúy Thanh. Người đã cùng tôi đi qua 4 năm đại học.
Chúc bạn và gia đình sức khỏe và thành công
—————— Nguyễn Minh Tiến —————–
18