Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

d95f00a61a412d097060d6678ed5f9a9
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 15 tháng 4 2021 lúc 16:36:28 | Được cập nhật: 19 giờ trước (23:17:17) | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 411 | Lượt Download: 5 | File size: 0.85233 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

/Data/Lib24/public/docs/converthtml/2021-04-15/noi-dung-on-tap-hoc-ki-2-toan-10-nam-2020-2021-truong-thpt-viet-duc-ha-noi-633304598364-1618479360

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI 

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 

---------- 

NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  

NĂM HỌC 2020-2021 - MÔN TOÁN  

KHỐI 10 

 

I. Thống nhất chương trình: 

Đại số:    

- Bất đẳng thức bậc hai. - Phương trình - bất phương trình quy về bậc hai - Góc lượng giác và cung lượng giác - Giá trị lượng giác của cung (góc) lượng giác - Giá trị lượng giác của cung (góc) liên quan đặc biệt - Một số công thức lượng giác 

Hình học: 

- Phương trình đường thẳng;  Khoảng cách và góc;  Phương trình đường tròn 

 

II. Ma trận đề: 

A.  Phần trắc nghiệm (5 điểm) 

 

STT 

Các chủ đề 

Tổng số câu 

Bất phương trình bậc hai  

2 

2  

Bât phương trình qui về bậc hai 

4 

Góc và cung lượng giác  

4 

GTLG của góc và cung có liên quan đặc biệt 

4 

Một số công thức lượng giác  

4 

Phương trình đường thẳng. Khoảng cách , góc  

4 

Phương trình đường tròn  

3 

Tổng số câu: 

25 

 

B.  Phần tự luận (5 điểm) 

Câu 1: Bất phương trình quy về bậc hai: BPT chứa dấu GTTĐ + BPT chứa căn bậc 2 Câu 2: Lượng giác: tính GTLG, rút gọn, CM đẳng thức,... Câu 3: Hình học: Viết PT đường thẳng, đường tròn, góc, khoảng cách, ...   

 

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 

(Biên soạn: cô Đồng Thị Kim Thủy) 

 

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: 

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

2

2

4

3

0

6

8

0

x

x

x

x

 −

+ 

+ 



 là 

A. 

(

) (

)

;1

3;

− 

+ . 

B. 

(

) (

)

;1

4;

− 

+ . 

C. 

(

) (

)

; 2

3;

−

+ . 

D. 

( )

1; 4 . 

Câu 2: 

Khi xét dấu biểu thức 

( )

2

2

4

21

1

x

x

f x

x

+

=

 ta có 

A. 

( )

0

f x   khi  7

1

x

−   −  hoặc 1

3

x

  . 

 

B. 

( )

0

f x   khi 

7

 −  hoặc  1

1

x

−    hoặc 

3

 . 

C. 

( )

0

f x   khi  1

0

x

−    hoặc 

1

 . 

D. 

( )

0

f x   khi 

1

 − . 

Câu 3: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2

5

4

2

x

x

x

+  −  là 

A. 

)

2; 2

2

+

 

B. 

(

)

3

3;

+

+

C. 

) (

)

2; 2

2

3

3;

+

 +

+

D. 

)

)

2; 2

2

3

3;

+

 +

+

 

Câu 4: 

Bất phương trình:

2

6

5

8 2

x

x

x

− +

−  −

 có nghiệm là 

A. 

3

5

x

  . 

B. 

2

3

x

  . 

C. 

5

3

x

−   − . 

D. 

3

2

x

−   − . 

Câu 5: 

Bất phương trình:  2

1

3

x

x

+  −  có nghiệm là 

A. 

1

; 4 2 2

2



B. 

(

)

3; 4 2 2

+

C. 

(

)

4 2 2;3

D. 

(

)

4 2 2;

+

+

Câu 6: 

Bất phương trình: 

4

2

2

2

3

5

x

x

x

− 

−  có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên? 

A. 

0. 

 

B. 

1. 

C. 

2. 

 

D. 

Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn. 

Câu 7: 

Góc có số đo 

o

108

đổi ra radian là 

A. 

3

5

B. 

10

C. 

3

2

D. 

4

Câu 8: 

Góc có số đo 

2

5

đổi sang độ là 

A. 

o

240

B. 

o

135

C. 

o

72

D. 

o

270

Câu 9: 

Một đường tròn có bán kính

20 cm

. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 

15

(tính gần 

đúng đến hàng phần trăm). 

A. 

4,19 cm

B. 

4,18cm

C. 

95, 49 cm

D. 

95,50 cm

Câu 10: 

Cho góc lượng giác 

(

)

,

OA OB  có số đo bằng 

5

. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 

góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác 

(

)

,

OA OB ? 

A. 

6

5

B. 

11

5

C. 

9

5

D. 

31

5

Câu 11: 

Giá trị  cot

89

6

 là 

A. 

3 . 

B. 

3

C. 

3

3

D. 

3

3

Câu 12: 

Giá trị của 

tan180  là 

A. 

1

B. 

0

C. 

–1

D. 

Không xác định. 

Câu 13: 

Cho 

2

a

  . Kết quả đúng là 

A. 

sin

0

cos

0

.   

B. 

sin

0

cos

0

.  

C. 

sin

0

cos

0

.   

D. 

sin

0

cos

0

Câu 14: 

Đơn giản biểu thức 

A

cos

sin

cos

sin

2

2

2

2

=

+

+

+

, ta có: 

A. 

2 sin

A

a

=

B. 

2 cos

A

a

=

C. 

sin – cos

A

a

a

=

D. 

0

=

Câu 15: 

Trong các công thức sau, công thức nào sai? 

A. 

2

cot

1

cot 2

2 cot

x

x

x

=

 

B. 

2

2 tan

tan 2

1 tan

x

x

x

=

+

C. 

3

cos 3

4 cos

3cos

x

x

x

=

D. 

3

sin 3

3sin

4sin

x

x

x

=

Câu 16: 

Trong các công thức sau, công thức nào sai? 

A. 

2

2

cos 2

cos

– sin

a

a

a

=

B. 

2

2

cos 2

cos

sin

a

a

a

=

+

C. 

2

cos 2

2cos

–1

a

a

=

.   

D. 

2

cos 2

1– 2sin

a

a

=

Câu 17: 

Trong các công thức sau, công thức nào sai? 

A. 

cos

.cos

2

2

cos

cos

2

a

a b

a

b

b

+

+

=

B. 

sin

.sin

2

2

cos – cos

2

b

a

a

b

a b

+

=

C. 

sin

.cos

2

2

sin

sin

2

a

a b

a

b

b

+

+

=

D. 

cos

.sin

2

2

sin – sin

2

b

a

a

b

a b

+

=

Câu 18: 

Rút gọn biểu thức: 

(

)

(

)

(

)

(

)

sin

–17 .cos

13 – sin

13 .cos

–17

a

a

a

a

+ 

+

 , ta được: 

A. 

sin 2a

B. 

cos 2a

C. 

1

2

− . 

D. 

1

2

Câu 19: 

Góc  giữa  hai  đường  thẳng 

1

1

1

1

:

0

a x b y c

+

+ =   và 

2

2

2

2

:

0

a x b y c

+

+ =   được  xác  định  theo 

công thức: 

A. 

(

)

1 2

1 2

1

2

2

2

2

2

1

1

2

2

cos

,

.

a a

b b

a

b

a

b

+

  =

+

+

B. 

(

)

1 2

1 2

1

2

2

2

2

2

1

1

2

2

cos

,

.

a a

b b

a

b

a

b

+

  =

+

+

C. 

(

)

1 2

1 2

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

cos

,

a a

b b

a

b

a

b

+

  =

+

+

+

D. 

(

)

1 2

1 2

1 2

1

2

2

2

cos

,

a a

b b

c c

a

b

+

+

  =

+

Câu 20: 

Khoảng cách từ điểm 

(

)

15;1

M

đến đường thẳng 

2 3

:

x

t

y

t

= +

 

=

 là 

A. 

5 . 

B. 

1

10

C. 

10

D. 

16

5

Câu 21: 

Tìm côsin góc giữa 

2

 đường thẳng 

1

: 10

5

1 0

x

y

+

− = và 

2

 :

2

1

x

t

y

t

= +

 = −

A. 

3

10

B. 

10

10

C. 

3 10

10

D. 

3

5

Câu 22: 

Cho đường thẳng  : 7

10

15 0

x

y

+

− = . Trong các điểm sau điểm nào cách xa đường thẳng 

 nhất? 

A. 

( )

0; 4

N

B. 

(

)

1; 3

M

− . 

C. 

( )

8;0

P

D. 

( )

1;5

Q

Câu 23: 

Cho đường tròn có phương trình 

( )

2

2

:

2

2

0

C

x

y

ax

by c

+

+

+

+ = . Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. 

Đường tròn có tâm là 

( )

;

I a b 

B. 

Đường tròn có bán kính là 

2

2

R

a

b

c

=

+

− . 

C. 

2

2

0

a

b

c

+

− 

 

D. 

Tâm của đường tròn là 

(

)

;

I

a

b

− − . 

Câu 24: 

Đường tròn 

2

2

2

10

1 0

x

y

x

y

+

+

+ =  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? 

A. 

( )

2;1 . 

B. 

(3;

)

2

− . 

C. 

(

)

1;3

D. 

(4;

)

1

− . 

Câu 25: 

Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn

( )

1

2

2

4

0

x

y

x

+

=  và 

( )

2

C

:

2

2

8

0

x

y

y

+

+

=

A. 

Tiếp xúc trong. 

B. 

Không cắt nhau. 

C. 

Cắt nhau. 

D. 

Tiếp xúc ngoài. 

 

II. TỰ LUẬN. Bài 1: Giải các phương trình sau 

a) 

2

3

2

2

3

x

x

x

− =

+

+  

b) 

2

6

5

8 2

x

x

x

− +

−  −

 

  c)  

2

2

3

6

4

2

2

x

x

x

x

+

+  −

 

Bài 2:   

  a)  Tìm số đo 

a

 của góc lượng giác 

(

)

,

Ou Ov  với 

0

360

a

 

, biết một góc lượng giác cùng tia 

đầu, tia cuối với góc đó có số đo là: 

395

 

b)  Rút gọn biểu thức 

7

5

7

sin

cos 9

tan

cot

6

4

2

A

=

+

+

+

 

Bài 3:     

 

a)  Viết phương trình đường tròn có tâm 

(

)

1; 5

I

−  và đi qua 

( )

0; 0 .

O

 

b)  Cho đường tròn 

( )

2

2

:

4

4

17

0

C

x

y

x

y

+

+

+

= . Viết phương trình tiếp tuyến 

d

 của đường tròn 

trong các trường hợp sau: 

i)  Điểm tiếp xúc là 

( )

2;1

M

   

 

ii)  

d

 song song với đường thẳng 

: 3

4

2021 0

x

y

=  

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

 

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 

(Biên soạn: cô Phan Thị Thanh Bình) 

 I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: 

Cho tam thức bậc hai 

( )

2

2

3

1

f x

x

x

=

+

+ , mệnh đề nào sau đây đúng 

A. 

( )

1

0,

1;

2

f x

x

   − −

B. 

( )

(

)

0,

; 1

f x

x

   − −

C. 

( )

1

0,

;

2

f x

x

   − −

D. 

( )

(

)

0,

1;

f x

x

   − +

Câu 2: 

Cho tam thức bậc hai 

2

( )

3.

f x

x

bx

=

+

 Với giá trị nào của 

b

 thì 

( )

0

f x =

 có nghiệm? 

A. 

(

)

; 2 3

2 3;

b

 

 − −

+

 

B. 

2 3; 2 3

C. 

(

) (

)

; 2 3

2 3;

− −

+

D. 

(

)

2 3; 2 3

Câu 3: 

Bất phương trình 

2

3

1

2

0

x

x

x

+ + −   có tất cả bao nhiêu nghiệm là số nguyên? 

A. 

Vô số. 

B. 

4

C. 

3

D. 

2

Câu 4: 

Bất phương trình 

2

2

6

1

2

x

x

x

+  −  có tập nghiệm là nửa khoảng 

)

;

a b . Tính 

2

.

a b

+

 

A. 

6

7

+

B. 

9

7

2

+

C. 

5

7

+

D. 

6

Câu 5: 

Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình 

2

2

10

2

2

3

x

x

x

x

− −

+

Tính 

.

M

m

+

 

A. 

5

B. 

4

C. 

3

D. 

2

Câu 6: 

Cho  bất  phương  trình 

( )

(

)

2

3

2 2

1

4

0,

f x

x

m

x

m

=

+

+ +  m là tham số, 

.

  Hỏi  có  bao 

nhiêu giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm? 

A. 

Vô số. 

B. 

2

C. 

3

D. 

4

Câu 7: 

Một đường tròn có bán kính 4cm. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 

7

.

12

 

A. 

210

B. 

8

C. 

7

3

D. 

3

Câu 8: 

Điền vào ô trống sau: 

560

...

rad

 =

 

A. 

28

9

B. 

1

9

C. 

28

9

D. 

9

Câu 9: 

Cặp góc lượng giác nào dưới đây có cùng tia đầu và tia cuối. 

A. 

3

 và 

16

3

B. 

3

4

 và 

25

4

C. 

3

7

 và 

115

7

D. 

3

2

 và 

11

2

Câu 10: 

Cho góc lượng giác 

(

)

,

Ou Ov

có số đo là 

13

10

. Tìm số đo của góc hình học 

uOv

A. 

7

10

B. 

7

10

C. 

3

10

D. 

3

10

Câu 11: 

Tính giá trị của biểu thức 

cos37 .cos 23

sin 37 .sin 23

=

 −

A. 

1

2

B. 

1

2

C. 

3

2

D. 

3

2

Câu 12: 

Rút gọn biểu thức 

(

)

(

)

sin

8

2sin

6

.

P

x

x

=

+

 

A. 

2sin x

B. 

sin x

C. 

sin x

D. 

2sin x

Câu 13: 

Cho 

1

sin

3

=

 và 

.

2

  

 

 Tính 

cos .

 

A. 

2 2

3

B. 

2 2

3

C. 

2

3

D. 

2

3

Câu 14: 

Cho 

tan

3.

= −

 Tính giá trị của biểu thức 

sin

3cos

cos

2sin

P

=

+

A. 

5

6

B. 

5

6

C. 

6

5

D. 

6

5

Câu 15: 

Cho 

1

cos

3

=

. Tính 

cos 2 .

 

A. 

2

3

B. 

2

3

C. 

7

9

D. 

7

9

Câu 16: 

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? 

A. 

(

)

sin

sin .cos

cos .sin

a

b

a

b

a

b

+

=

B. 

(

)

cos

cos .cos

sin .sin

a

b

a

b

a

b

=

+

C. 

sin

sin

2sin

.cos

2

2

a

b

a

b

a

b

+

=

D. 

(

)

tan

tan

tan

1 tan .tan

a

b

a

b

a

b

=

Câu 17: 

Rút gọn biểu thức 

cos

sin

cos

sin

cos

sin

cos

sin

x

x

x

x

P

x

x

x

x

+

=

+

A. 

2 tan 2

P

x

=

B. 

2cot 2

P

x

=

C. 

2

tan

P

x

=

D. 

2

cot

P

x

=

Câu 18: 

Cho 

1

sin .sin 2

cos .cos 2

.

3

x

x

x

x

+

=

 Tính giá trị của 

cos .

x

 

A. 

2

3

B. 

1

3

C. 

1

3

D. 

2

3

Câu 19: 

Trong mặt phẳng 

,

Oxy khoảng cách từ điểm 

(

)

15;1

M

 đến đường thẳng 

3

2

0

x

y

− =  là 

A. 

1

10

B. 

16

5

C. 

10

D. 

5

Câu 20: 

Góc giữa đường thẳng 

3

2

0

x

y

+ − =

 và trục hoành bằng 

A. 

30

B. 

60

C. 

90

D. 

120

Câu 21: 

Trong mặt phẳng 

,

Oxy cho 

( ) (

)

3;0 ,

0; 4

A

B

, tọa độ của điểm M thuộc Oy sao cho diện tích tam 

giác MAB bằng 6 là 

A. 

( )

0;8

B. 

( )

0;1

C. 

(

)

0; 1

D. 

(

)

0; 8

Câu 22: 

Trong mặt phẳng 

,

Oxy

cho điểm 

( )

2;5 ,

M

 đường thẳng qua M cắt các tia 

,

Ox Oy  lần lượt tại 

( )

;0

A a

 và 

( )

0;

.

B

b

 Diện tích tam giác 

OAB

 nhỏ nhất khi 

a

b

+

 bằng 

A. 

49

B. 

40

C. 

20

D. 

14

Câu 23: 

Xác định tâm và bán kính R của đường tròn 

( )

2

2

:

4

2

1

0

C

x

y

x

y

+

+ =  

A. 

( )

2;1 ,

2

I

=

B. 

( )

2;1 ,

6

I

=

C. 

(

)

2; 1 ,

2

I

R

− −

=

D. 

(

)

2; 1 ,

6

I

R

− −

=

Câu 24: 

Phương trình đường tròn tâm 

(

)

3; 4

I

 và tiếp xúc với đường thẳng 

( )

: 2

5

0

d

x

y

− + =

 là 

A. 

2

2

6

8

15

0

x

y

x

y

+

+

=

B. 

2

2

6

8

20

0

x

y

x

y

+

+

=

C. 

2

2

6

8

15

0

x

y

x

y

+

+

=

D. 

2

2

6

8

20

0

x

y

x

y

+

+

=

Câu 25: 

Cho hai đường tròn 

( )

2

2

1

:

4

4

8

0

C

x

y

x

y

+

+

− =  và 

( ) (

) (

)

2

2

2

:

2

1

15.

C

x

y

+

=

 Số giao 

điểm của 

( )

1

C

 và 

( )

2

C

 là 

A. 

0

B. 

1

C. 

2

D. 

Vô số. 

 II. TỰ LUẬN. 

Bài 1: Giải bất phương trình 

1)  Giải bất phương trình: 

2

2

3

5

6

x

x

x

+

 

2)  Giải bất phương trình sau: 

3

3

10

2

x

x

x

 −  

3)  Giải bất phương trình sau: 

2

3

15

2

7

24

x

x

x

x

− +

− 

+

 

 

Bài 2:  1)  Tính các giá trị lượng giác của góc 

 biết 

cot

3

= −

 và 

3

2 .

2

  

 

 

2)  Rút gọn biểu thức sau 

(

)

(

)

(

)

(

)

sin

.cos

.tan 7

2

3

cos 5

.sin

.tan 2

2

A

 

 

 

 

+

+

=

+

+

Bài 3: 

 

1)  Viết phương trình đường tròn có tâm 

( )

1;9

I

 và tiếp xúc với đường thẳng 

4

3

3

0

x

y

+ =  

2)    Viết  phương  trình  tiếp  tuyến  của  đường  tròn 

(

)

2

2

1

40

x

y

+

=

  biết  tiếp  tuyến  song  song  với 

đường thẳng  3

17

0.

x

y

− +

=  

3)  Cho đường tròn tâm 

( )

2;3 ,

I

 bán kính 

1.

=

 Tìm giá trị của 

k

 để đường thẳng 

y

kx

=

 cắt 

đường tròn tạo thành dây cung có độ dài bằng 

2.

 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

 

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 

(Biên soạn: thầy Bùi Hữu Thước) 

 

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: 

Bất phương trình 

0

3

4

2

+

x

x

có tập nghiệm là: 

A. 

)

1

;

3

(

B. 

C. 

)

;

1

(

)

3

;

(

+

−

D. 

[ 3 : 1]

− − . 

Câu 2: 

Cho  bất  phương  trình 

0

7

8

2

2

+

m

mx

x

m

(

là  tham  số  thực).  Điều  kiện  cần  và  đủ  để  bất 

phương trình nghiệm đúng với 

)

0

;

(−

x

 là 

A. 

7

1

 m

B. 

7

1

 m

C. 

8

7

m

D. 

8

7

m

Câu 3: 

Bất phương trình 

3

2 

+

x

có tập nghiệm là 

A. 

]

1

;

5

[−

B. 

C. 

)

;

1

(

)

5

;

(

+

−

D. 

)

1

;

5

(−

Câu 4: 

Bất phương trình 

2

1

1

x

x

+  − có tập nghiệm là 

A. 

(

;1)

− . 

B. 

C. 

(

; 1)

(1;

)

− −  + . 

D. 

 . 

Câu 5: 

Bất phương trình 

1

1

x

x

+ 

+ có tập nghiệm là 

A. 

(

;0)

−

B. 

C. 

(0;

)

+ . 

D. 

(1;

)

+ . 

Câu 6: 

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số   để bất phương trình 

m x

x

−  có tập nghiệm 

A. 

(

;0)

−

B. 

(1;

)

+ . 

C. 

(0;

)

+ . 

D. 

Câu 7: 

Giá trị của 

0

sin 750 bằng 

A. 

1

2

B. 

1

2

− . 

C. 

2

2

D. 

0. 

Câu 8: 

Giá trị của 

2023

tan

4

 bằng 

A. 

1. 

B. 

1

− . 

C. 

3

3

D. 

0. 

 

Câu 9: 

Biết 

0

2

   khẳng định nào sau đây chắc chắn đúng? 

A. 

5

sin

0

13

+

B. 

5

cos

0

13

+

C.

 

5

tan

0

13

+

D. 

5

cot

0

13

+

Câu 10: 

Cho 

5

3

sin

=

 và 

2

3

2

 khi đó giá trị của 

cos

 bằng 

A. 

5

4

B. 

5

3

C. 

5

3

D. 

5

4

Câu 11: 

Cho 

cos

0

 khi đó kết luận nào sau đây chắc chắn đúng? 

A. 

cos(- )

0

B. 

sin(- )

0

C. 

sin(- )

0

D. 

tan(- )

0

Câu 12: 

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mọi tam giác 

ABC

A. 

sin(

)

sin

A

B

C

+

=

.   

B. 

cos(

)

os

A

B

c

C

+

=

.   

C. 

tan(

)

tan

A B

C

+

=

.   

D. 

cot(

)

cot

A

B

C

+

=

Câu 13: 

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng cho mọi tam giác 

ABC

 vuông tại 

B

? 

A. 

A

B

A

cot

)

tan(

=

+

.  

B. 

B

B

A

cot

)

tan(

=

+

C. 

A

B

A

cos

)

cos(

=

+

.   

D. 

C

B

A

cos

)

cos(

=

+

Câu 14: 

Giá trị của biểu thức 

2

0

2

0

2

0

2

0

2

0

2

0

2

0

2

0

2

0

cos 2

cos 4

cos 6

cos 8

... cos 82

cos 84

cos 86

cos 88

cos 90

=

+

+

+

+ +

+

+

+

+

bằng 

A. 

21. 

B. 

22. 

C. 

23. 

D. 

Kết quả khác. 

Câu 15: 

Cho 

5

sin

13

=

 và 

0

2

 

 khi đó giá trị của 

cos

4

 bằng 

A. 

34

2

B. 

26

2

C. 

26

2

17

D. 

26

2

7

Câu 16: 

Cho 

3

tan

=

 khi đó giá trị của 

tan

4

+

 bằng 

A. 

17

7

B. 

4

− . 

C. 

2

− . 

D. 

7

17

Câu 17: 

Cho 

5

3

cos

=

 và 

0

 khi đó giá trị của 

2

cos

 bằng 

A. 

5

5

2

B. 

5

5

2

C. 

5

5

D. 

5

5

Câu 18: 

Phát biểu nào sau đây đúng với mọi cung lượng giác có số đo  ? 

A. 

cos2

os -sin

c

=

B. 

2

2

cos2

os

sin

c

=

+

C. 

3

3

cos2

os

sin

c

=

D. 

4

4

cos2

os

sin

c

=

Câu 19: 

Trong  mặt  phẳng  Oxy   cho  đường  thẳng 

( )

: 3

4

12

0

x

y

+

=   và  điểm 

( )

1;1

M

  khi  đó  khoảng 

cách từ điêm 

M

 đến cho đường thẳng 

( )

  là 

A. 

1. 

B. 

-1. 

C. 

5

D. 

5. 

Câu 20: 

Trong mặt phẳng 

Oxy  cho hai đường thẳng 

( )

1

: 3

4

12

0

x

y

+

=  

( )

2

: 4

3

12

0

x

y

= .Khi đó 

góc giữa hai đường thẳng 

( )

1

  và 

( )

2

  có số đo là 

A. 

0

120 . 

B. 

0

90 . 

C. 

0

60 . 

D. 

0

45 . 

Câu 21: 

Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng 

( )

: 3

4

12

0

x

y

+

=  và điểm 

( )

1;1

A

 khi đó số điểm 

M

 

nằm trên đường thẳng 

( )

 mà 

2021

AM =

 là: 

A. 

0. 

B. 

1. 

C. 

2. 

D. 

Nhiều hơn 2. 

Câu 22: 

Trong mặt phẳng  Oxy  cho hai điểm 

( ) ( )

0;3 ,

4; 0

A

B

 khi đó phân giác của góc 

OAB

 có phương 

trình là: 

A. 

2

3 0

x

y

+ − = . 

B. 

2

3 0

x

y

− − = . 

C. 

2

3 0

x

y

− + = . 

D. 

2

3 0

x

y

+

− = . 

Câu 23: 

Trong mặt phẳng 

Oxy  cho hai điểm 

(

) ( )

1; 1 ,

2;3

A

B

− −

 khi đó đường tròn tâm 

A

 và đi qua 

B

 có 

phương trình là: 

A. 

(

) (

)

2

2

1

1

25

x

y

+

+

+

=

B. 

(

) (

)

2

2

1

1

5

x

y

+

+

+

= . 

C. 

(

) (

)

2

2

1

1

25

x

y

+

=

D. 

(

) (

)

2

2

1

1

5

x

y

+

+

+

=

. 

Câu 24: 

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình 

2

2

2

2

2

3

6

5

0

x

y

mx

my

m

m

+

+

+

+ =  trở 

thành phương trình của một đường tròn là: 

A. 

1

5

m

 

B. 

1

5

m

m

 

C. 

5

1

m

−   −

D. 

5

1

m

m

 −

  −

Câu 25: 

Tập hợp tất cả các tâm của họ đường tròn 

(

)

(

)

2

2

4 sin

4 cos

3

0

(

x

y

x

y

+

+

+ =

 là tham số 

thực) là 

A. 

Một đường thẳng. 

B. 

Một đoạn thẳng. 

C. 

Một đường tròn. 

D. 

Một cung tròn. 

  II. TỰ LUẬN Bài 1: 

a) Giải bất phương trình: 

2

1

5

7

x

x

x

− 

+

 

b) Giải bất phương trình: 

2

1

2

5

x

x

x

+ 

+

 

c) Tìm điều kiện của tham số   để bất phương trình 

2

2

x

m

x

  có nghiệm 

Bài 2: 

a) Cho 

15

cos

17

=

 và 

0

. Tính giá trị của 

tan

  

b) Rút gọn biểu thức 

sin

sin 2

sin 3

cos

os2

os3

x

x

x

A

x c

x c

x

+

+

=

+

+

 

Bài 3: 

a)  Trong mặt phẳng  Oxy  cho hai điểm 

(

) ( )

1; 1 ,

5;7

A

B

− −

. Viết phương trình đường tròn nhận AB 

làm đường kính. 

b)  Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường tròn 

( ) (

) (

)

2

2

2

:

1

2

2

C

x

y

+

= . Viết phương trình các tiếp 

tuyến của đường tròn 

( )

biết trằng tiếp tuyến này song song với đường thẳng 

( )

: 3

4

0

x

y

+

 

 c)  Trong mặt phẳng 

Oxy  cho đường tròn 

( ) (

) (

)

2

2

2

:

1

2

2

C

x

y

+

=  với tâm 

I

 và điểm 

(

)

1;10

M

.  Viết  phương trình  đường thẳng 

( )

 qua 

M

  sao cho  đường thẳng này  cắt  đường tròn tại  hai 

điểm  ,

A B  mà diện tích tam giác 

IAB

 lớn nhất. 

 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

 

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 

 

 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11  

NĂM HỌC 2019 – 2020 

Thời gian: 90 phút 

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1: 

Kết quả nào cho ta tìm được góc ? 

A. 

3

sin

7

4

cos

7

=



=



. 

B.

 

3

sin

5

2

cos

5

=



=



. 

C. 

sin

0, 75

cos

0, 25

=

=

. 

D. 

sin

0,8

cos

0, 6

= −

= −

Câu 2: 

Trong tam giác ABC, đẳng thức nào đúng? 

A. 

sin

cos(

)

B

A C

=

+

. 

B. 

sin

sin(

)

B

A C

=

+

. 

C. 

sin

cos(

)

B

A C

=

. 

D. 

sin

sin(

)

B

A C

=

Câu 3: 

Kết quả rút gọn của biểu thức: 

sin

tan

cos +1

+

 bằng: 

A. 

sin

 . 

B. 

1

cos

. 

C. 

tan

 . 

D. 

cot

  

Câu 4: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

3

5 2

x

x

 − −

 là: 

A. 

(

)

; 1

= − −

B. 

(

)

1;

=

+

C. 

(

)

1;

= − +

D. 

(

)

;1

= −

Câu 5: 

Cho hình Elip biết tọa độ một tiêu điểm là 

(

)

1;0

 và một đỉnh là 

( )

3;0

A

. Phương trình chính 

tắc của Elip là: 

A. 

2

2

1

9

5

x

y

+

= . 

B. 

2

2

1

9

8

x

y

+

= . 

C. 

2

2

1

9

3

x

y

+

= . 

D. 

2

2

1

6

5

x

y

+

= . 

Câu 6: 

Hình Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở có tọa độ là 

(4;3)

M

. Phương trình chính tắc của 

Elip là: 

A. 

2

2

1

16

9

x

y

= . 

B. 

2

2

1

16

4

x

y

+

= . 

C. 

2

2

1

16

9

x

y

+

= . 

D. 

2

2

1

4

3

x

y

+

= . 

Câu 7: 

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 

A. 

2

2

2

3

0

x

y

xy

+

− =

.  

B. 

2

2

5

4

1

0

x

y

x

y

+

− =

C. 

2

2

2

0

x

y

x

+

=

. 

 

D. 

2

2

2

3

15

0

x

y

x

y

+

+

=

Câu 8: 

Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 

1

: 3

15

0

x

y

+ +

=

 và 

(

)

2

10

:

1 2

x

t

t

R

y

t

=

+

 = +

A. 

0

45 . 

B. 

0

60 . 

C. 

0

90 . 

D. 

0

0 . 

 

Câu 9: 

Cho tam giác ABC có 

(

) ( ) (

)

2; 1 ,

4;5 ,

3; 2

A

B

C

. Phương trình tổng quát của đường cao AH là: 

A. 

3

7

1

0

x

y

+

+ = . 

B. 

7

3

11

0

x

y

+

− = . 

C. 

3

7

13

0

x

y

− +

+

= . 

D. 

7

3

13

0

x

y

+

+

= . 

Câu 10: 

Cho  hai  đường  tròn 

2

2

1

(

) :

4

C

x

y

+

=   và 

(

) (

)

2

2

2

(

) :

3

4

25

C

x

y

+

+

=

.  Vị  trí  tương  đối  giữa  2 

đường tròn là: 

A. 

Tiếp xúc ngoài. 

B. 

Cắt nhau. 

C. 

Tiếp xúc trong. 

D. 

Không cắt nhau. 

Câu 11: 

Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 

2

2

4

0

x

mx

+ 

 có tập nghiệm là 

A. 

  −



2

2

m

m

. 

B. 

− 

2

2

m

. 

C. 

  −



2

2

m

m

. 

D. 

− 

2

2

m

Câu 12: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2

2

2

x

x

x

x

− +

−  +

 là: 

A. 

)

2;

=

+ . 

B. 

(

)

1;

=

+ . 

C. 

= 

. 

D. 

(

1; 2

=

Câu 13: 

Bất phương trình 

4

8

2

+

x

x

 có tập nghiệm là: 

A. 

)

4

;

12;

3

S

= −

+

B. 

4

;12

3

S

= 

C. 

(

;12

= −

 

D. 

4

;

3

S

=

+



Câu 14: 

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là 

A. 

2

2

4

4

0

3

x

x

x

+

+

. 

B. 

2

4

0

2

x

x

x

− +

. 

C. 

2

4

5

0

x

x

+

− 

. 

D. 

2

5

4

0

x

x

+ 

Câu 15: 

Cho 

2

3

cos

;

2

5

2

=

 

. Khi đó 

sin

 bằng: 

A. 

21

.

5

 

B. 

21

.

5

 

C. 

3

.

5

−  

D. 

3

.

5

 

Câu 16: 

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

2

3

2

0

1

0

x

x

x

 −

+ 

− 

 là: 

A. 

(

)

;1

= −

B. 

(

1; 2

=

C. 

)

2;

=

+

D. 

(

;1

= −

Câu 17: 

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 

A. 

(

)

cos 3

cos

x

x

− = −

. 

B. 

sin

cos

2

x

x

+

= −

. 

 

C. 

(

)

sin 9

sin

x

x

+

= −

. 

D. 

3

tan

cot

2

x

x

=

Câu 18: 

Cho hai điểm  ( 3; 0),

(0; 4)

A

B

. Tìm trên tia Ox điểm M sao cho diện tích tam giác MAB bằng 10 

(đvdt)

A. 

( )

2;0

M

 và 

(

)

8;0

. 

B. 

( )

2;0

M

C. 

( )

7;0

M

 và 

(

)

13;0

. 

D. 

( )

7;0

M

 

Câu 19: 

Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 

(

)

+

+ 

2

2

1

1 0

x

m

x

 có nghiệm?  

A. 

0

2

mm

 

 −



. 

B. 

2

0

m

− 

. 

C. 

0

2

mm

 

 −



. 

D. 

2

0

m

− 

Câu 20: 

Trên  đường  tròn  lượng  giác  gốc  A,  điểm  M  biểu  diễn  điểm  cuối  cung  lượng  giác 

AM

  thỏa 

(

)

   

4

2

k

s

M

k

đ A

= − +

. Có bao nhiêu điểm M? 

A. 

6. 

B. 

8. 

C. 

4. 

D. 

2. 

Câu 21: 

Biểu thức 

4cos

3

A

x

=

+  có giá trị lớn nhất bằng: 

A. 

7 . 

B. 

1. 

C. 

1

− . 

D. 

3 . 

Câu 22: 

Cho đường tròn (C) có tâm là  (2; 1)

I

− . Đường thẳng  : 3

4

5

0

d

x

y

+ =  cắt đường tròn (C) theo 

một dây cung có độ dài bằng 6. Phương trình đường tròn (C) là? 

A. 

2

2

4

2

13

0

x

y

x

y

+

+

=

. 

B. 

2

2

4

2

13

0

x

y

x

y

+

+

+

=

C. 

2

2

2

4

13

0

x

y

x

y

+

+

=

. 

D. 

2

2

2

4

13

0

x

y

x

y

+

+

+

=

Câu 23: 

Tìm giá trị của tham số m để phương trình 

1

2 3

x

m

x

+ + =

 có nghiệm 

6; 2

 −

A. 

(

; 3

m − − . 

B. 

1;11

m −

. 

C. 

)

5;

m − + . 

D. 

4;0

m −

Câu 24: 

Cho  bất  phương  trình 

(

)

2

2

2

8

0

x

x

x

+

− −

+ 

.  Tổng  các  nghiệm  nguyên  âm  của  bất  phương 

trình là: 

A. 

4

. 

B. 

10

. 

C. 

7

. 

D. 

3

Câu 25: 

Cho điểm 

( )

4;1

A

  và  hai  đường  thẳng 

1

: 3

3

0

x

y

+ − = , 

2

: 3

7

0

x

y

+ + = . Điểm M nằm trên 

đường  thẳng 

1

  và có khoảng cách đến đường thẳng 

2

  bằng độ dài đoạn thẳng MA. Tọa độ 

điểm M  là: 

A. 

(

)

2; 3

M

. 

B. 

( )

1;0

M

. 

C. 

(

)

2; 1

− −

. 

D. 

( )

0;3

M

 

II.  PHẦN TỰ LUẬN 

Bài 1: 

 

a)  Cho 

3

sin

5

= −  và 

3

2

 

 

. Tính 

sin

6

+

 

b)  Chứng minh đẳng thức:   

(

)

(

)

3

5

cos

sin

cot 3

tan

2 cot

2

2

x

x

x

x

x

+

+

+

+

= −

 

Bài 2: 

 

a)  Giải bất phương trình: 

2

3

10

4

x

x

x

  

 

b)  Tìm giá trị của tham số m để BPT : 

2

2

2 9

0

x

x

m

+   nghiệm đúng  với 

3;3

x

  −

Bài 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn 

( )

2

2

:

12

6

20

0

C

x

y

x

y

+

+

+

=

, đường thẳng 

: 2

3

12

0

d

x

y

+

=

 và điểm 

( )

3;1

A

 

a)  Xác định tọa độ tâm I  và bán kính R  của đường tròn (C)

 

b)  Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d

 

c)  Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm 

( )

2; 0

M

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 

 

 ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11  

NĂM HỌC 2018 – 2019 

Thời gian: 90 phút 

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1: 

Trong mặt  phẳng với  hệ  tọa độ 

Oxy

,đường tròn 

( )

 có tâm là 

(

)

2; 3

I

−  và tiếp xúc với đường 

thẳng

: 3

4

2

0

x

y

+ =

 là 

A. 

(

) (

)

2

2

2

3

4.

x

y

+

+

 

B. 

(

) (

)

2

2

2

3

4.

x

y

+

+

 

C. 

(

) (

)

2

2

2

3

16.

x

y

+

+

=

 

D. 

(

) (

)

2

2

2

3

16.

x

y

+

+

=

 

Câu 2: 

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? 

A. 

2

3

6

0.

x

x

+ 

 

B. 

2

3

8

1 0.

x

x

+

− 

 

C. 

2

2

3

0.

x

x

− 

 

D. 

2

2

2

5

0.

x

x

+ 

 

Câu 3: 

Cho 

4

0;cos

2

5

 

−  

= . Tính sin

. 

A. 

3

5

− . 

B. 

3

5

. 

C. 

1

5

. 

D. 

7

25

. 

Câu 4: 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 

Oxy

,cho Elip 

( )

2

2

:

1.

25

16

x

y

E

+

=  Tìm tiêu cự của 

( )

. 

A. 

8 . 

B. 

6 . 

C. 

3 . 

D. 

10 . 

Câu 5: 

Cho góc lượng giác   thỏa mãn 

2

sin

3

= . Tính 

( )

sin

. 

A. 

2

3

− . 

B. 

2

3

. 

C. 

5

3

. 

D. 

5

3

. 

Câu 6: 

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 

2

2

3

x

x

  là 

A. 

2. 

B. 

4. 

C. 

5. 

D. 

3. 

Câu 7: 

Cho góc lượng giác 

 thỏa mãn 

3

2

 

 

. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 

cot

0

 . 

B. 

sin

0

 . 

C. 

cos

0

 . 

D. 

tan

0

 . 

Câu 8: 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 

Oxy , lập phương trình chính tắc của Elip 

( )

 biết rằng một tiêu 

điểm của 

( )

 là 

(

)

1

10;0

 và độ dài trục lớn là  2 18.  

A. 

2

2

1

18

16

x

y

+

=

. 

B. 

2

2

1

18

10

x

y

+

=

. 

C. 

2

2

1

10

8

x

y

+

=

. 

D. 

2

2

1

18

8

x

y

+

=

. 

Câu 9: 

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 

sin

sin

2 cos

cos

2

2

a b

a b

a

b

+

+

=

. 

B. 

sin

sin

2sin

sin

2

2

a b

a b

a

b

+

+

= −

. 

C. 

sin

sin

2sin

cos

2

2

a b

a b

a

b

+

+

=

. 

D. 

sin

sin

2 cos

sin

2

2

a b

a b

a

b

+

+

=

. 

Câu 10: 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 

Oxy , góc giữa hai đường thẳng  2

1 0

x y

− + =  và  5

10

3

0

x

y

+

+ =  là 

A. 

0

45 . 

B. 

0

120 . 

C. 

0

90 . 

D. 

0

60 . 

Câu 11: 

Tập xác định của hàm số 

2

1

2

4

2

x

x

y

x

+

=

 là 

A. 

(

)

; 2 .

−

 

B. 

(

; 0 .

−

 

C. 

(

;0]

(2;

).

−

+  

D. 

(

; 2].

−

 

Câu 12: 

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 

sin 4

2sin 2 cos 2

=

. 

B. 

2

sin 4

2cos 2

1

=

− . 

C. 

sin 4

4sin

=

. 

 

D. 

sin 4

2sin

cos

=

. 

Câu 13: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

(

)

2

3

2 2

2

x

x

− 

−  là 

A. 

1

;

2

+

. 

B. 

1

;

.

2

−

 

C. 

1

;

.

2

+

 

D. 

1

;

.

2

− −

 

Câu 14: 

Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ 

Oxy ,  phương  trình 

(

)

(

)

2

2

2

1

4

2

8

0

x

y

m

x

m

y

+

+

+ =   là 

phương trình đường tròn thì điều kiện của 

m

 là 

A. 

1

9

5

m

m

 

. 

B. 

 . 

C. 

9

1

5

m

  . 

D. 

9

1

5

m

  . 

Câu 15: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

5

4

4

0

x

x

  là 

A. 

(

;0)

(4;

).

−

+  

B. 

(

;0)

(0; 4).

−

 

C. 

(

; 4).

−

 

D. 

(0; 4). 

Câu 16: 

Điều kiện của 

m

để bất phương trình 

2

2

2

2

4

0

x

mx m

m

− −

−   vô nghiệm là 

A. 

2.

 −  

B. 

2.

 

C. 

2.

 −  

D. 

2.

 

Câu 17: 

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

2

3

0

1

0

2

x

x

x

x

 +

 −

 +

 là? 

A. 

3; 0 .

 

B. 

3;1 .

 

C. 

(

2; 0 .

 

D. 

2; 0 .

 

Câu 18: 

Quả bóng gôn được đánh với vận tốc ban đầu 

(

)

0

/

v m s  với góc đánh 

 có thể di chuyển xa với 

khoảng cách 

( )

( )

2

0

sin

cos

5

v

d

m

=

. Hỏi  với  vận tốc đánh gôn ban đầu cho trước, quả bóng 

gôn có thể di chuyển xa nhất bằng bao nhiêu? 

 

A. 

2

10

o

v

. 

B. 

2

5

o

v

. 

C. 

2

0

. 

D. 

2

0

2

5

v

. 

Câu 19: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2

2

2

8

x

x

x

x

− −  − + +  là tập hợp nào sau đây? 

A. 

( 3; 2).

− −  

B. 

(2;

).

+  

C. 

(

; 3)

(2;

).

− − 

+  

D. 

(

; 2)

(3;

).

− − 

+  

Câu 20: 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua 

(

)

1; 2

A

−  và cách 

( )

4; 2

B

 

một khoảng bằng  5 ? 

A. 

Vô số. 

B. 

1. 

C. 

2 . 

D. 

0 . 

Câu 21: 

Cho 

2

sin

cos

3

+

=

. Tính  cos

4

. 

A. 

2

9

− . 

B. 

1

3

− . 

C. 

2

9

. 

D. 

1

3

. 

Câu 22: 

Cho các góc lượng giác  ,

a b  và 

(

) (

)

(

) (

)

sin

cos

cos

sin

T

a b

a b

a b

a b

=

+

− −

+

− . Mệnh đề nào sau 

đây đúng? 

A. 

cos 2

T

a

=

. 

B. 

sin 2

T

a

=

. 

C. 

cos 2

T

b

=

. 

D. 

sin 2

T

b

=

. 

Câu 23: 

Biết rằng 

(

)

(

)

(

)

(

)

0

0

0

0

0

cos

70

cos

90

2sin 80 cos

80

sin

x

x

x

a

bx c

+

+

+

=

+

 là mệnh đề đúng với 

mọi góc lượng giác 

x

(đơn vị: độ),  ,

a b  là các hằng số dương,

0;90

. Mệnh đề nào sau đây là 

đúng? 

A. 

3

a b c

+ + = − . 

B. 

1

a b c

+ + = . 

C. 

3

a b c

+ + = . 

D. 

1

a b c

+ + = − . 

Câu 24: 

Trong mặt phẳng tọa độ 

Oxy  cho đường tròn 

( ) (

) (

)

2

2

:

2

1

36

C

x

y

+

+

=

 

và điểm 

(

)

2; 2

. Biết 

rằng   là đường thẳng đi qua 

 cắt đường tròn 

( )

 tại hai điểm 

,

M N  sao cho dây cung  MN  có 

độ dài lớn nhất. Trong các điểm 

(

)

(

) (

)

1

1;1 ,

; 4 ,

3; 0 ,

2; 1

2

E

F

G

I

, điểm nào thuộc đường 

thẳng  ? 

A. 

Điểm  . 

B. 

Điểm  . 

C. 

Điểm . 

D. 

Điểm  . 

Câu 25: 

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 

Oxy , khoảng cách từ điểm 

( )

2;1

M

 đến đường thẳng 

1 0

x

y

+ − =  

 

A. 

2

5

. 

B. 

2

5

. 

C. 

2

. 

D. 

2 . 

 

II. PHẦN TỰ LUẬN:  Bài 1: 

 

a)  Giải bất phương trình sau: 

2

3

13

4

2.

x

x

x

+

+  − +

 

b)  Tìm 

m

 để bất phương trình 

2

2

9

0

x

x

m

+

−   nghiệm đúng với mọi 

3;3

 −

Bài 2: 

a)  Cho các góc lượng giác   . Biết 

12

sin

13

=

2

  

  . Tính  sin 2

b)  Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác 

x

 thì    sin .cos 5

sin 6 .cos 2

sin 7 .cos

x

x

x

x

x

x

+

=

. 

Bài 3:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy có cho đường tròn 

( )

2

2

:

4

6

12

0

C

x

y

x

y

+

+

= . 

a)  Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 

( )

 tại điểm 

( )

2; 0

A

b)  Viết  phương  trình  đường  thẳng  đi  qua 

  cắt  đường  tròn 

( )

  tại  điểm  thứ  hai    sao  cho 

5 2

AB =

 

----- HẾT -----