Task 1: Find words or phrases in the passage which have the following meanings.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 14:17:30
Câu hỏi
(Tìm những từ hay cụm từ trong đoạn văn có nghĩa sau.)
Hướng dẫn giải
1. People who always expect bad things to happen = pessimists
(Những người luôn nghĩ điều xấu xảy ra => người bi quan.)
2. People who always expect good things to happen = optimists
(Những người luôn mong đợi điều tốt đẹp sẽ xảy ra => người lạc quan)
3. A period when there’s little economic activity and many people are poor or without jobs = economic depression
(Một giai đoạn có ít hoạt động kinh tế và nhiều người nghèo hoặc không có việc làm => suy thoái kinh tế )
4. The use of violent action in order to achieve political aims or to force a government to act = terrorism
(Việc sử dụng hành động bạo lực để đạt được mục tiêu chính trị hoặc buộc chính phủ phải hành động => chủ nghĩa khủng bố)
5. Be destroyed or removed completely = wiped out
(Được tiêu hủy hoặc loại bỏ hoàn toàn => càn quét, quét sạch)
6. Spacecraft designed to be used for travelling between the earth and a space station = space-shuttle
(Tàu vũ trụ được thiết kế để sử dụng cho việc di chuyển giữa trái đất và trạm không gian => tàu vũ trụ)
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 14:17:30