Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tong hop cau hoi sinh 7

4393de4371dfc3f17fc5fdd2bb577ba0
Gửi bởi: hochocnuahocmai>,< 5 tháng 11 2016 lúc 23:38:40 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1867 | Lượt Download: 12 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

NGÂN HÀNG CÂU HỎI SINH HỌC KỲ IINăm học: 2012 2013Câu 1: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 19 thời gian phút:Ếch hô hấp nhờ: A. phổi mangC. Da D. Cả và CĐáp án: DCâu 2: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 19 thời gian 15 phút:Trình bày cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống nước và cạn?Đáp án: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch.Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài nghĩa thích nghi- Đầu nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.- Mắt và lỗ mũi vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngừi, vừa thở Da trần phủ chất nhầy và ẩm ướt dễ thấm khí.- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.- Chi phần có chia đốt linh hoạt.- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. Giảm sức cản của nước khi bơi.- Khi bơi vừa thở vừa quan sát.- Giúp hô hấp trong nước- Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.- Thuận lợi cho việc di chuyển.- Tạo thành chân bơi để đẩy nước.Câu 3: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 19 thời gian phút:So sánh sự thụ tinh của ếch với cá?Đáp án: Giống cá: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng. Khác: Phát triển.: Trứng-> nòng nọc- ếch phát triển có biến thái ).Câu 4: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 20 thời gian phút:Những động vật thuộc lớp bò sát là:A. rắn nước, cá sấu, thạch sùngB. thạch sùng, ba ba, cá trắmC. baba, cá sấu, tắc kè, ếchD. ếch, cá voi, thạch sùng.Đáp án: ACâu 5: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 20 thời gian 10 phút:So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng.Đáp án: Đặc điểm đời sống Thằn lằn ếch đồngNơi sống và hoạt động Sống và bắt mồi nơi khô ráo Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.Thời gian kiếm mồi Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi vào chập tối hay ban đêmTập tính Thích phơi nắngTrú đông trong các hốc đất rất khô ráo Thích nơi tối hay nơi có bóng râmTrú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.Câu 6: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 20 thời gian phút:Đặc điểm nào giúp thằn lằn thích nghi với đời sống khô hạn?Đáp án: Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân và nước tiểu nhờ xoang huyệtCâu 7: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 21 thời gian phút:Trình bày đặc điểm các giác quan của thằn lằn thích nghi với đời sống cạn.Đáp án: Bộ não: phần Não trước tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp )Giác quan: Tai xuất hiện ống tai ngoài.Mắt xuất hiện mí mắt thứ 3.Câu 8: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 21 thời gian phút:So sánh các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn với ếch? Đáp án: Thằn lằn Ếch đồngPhổi có nhiều ngăn, cơ liên sườn tham gia vào hô hấp. Phổi đơn giản, ít vách ngăn, hô hấp chủ yếuqua da.Tim ngăn tâm thất có vách hút. Tim ngănThận sauXoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước (nước tiểu đặc). Thận giữaBóng đài lớn.Câu 9: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 21 thời gian phút:Ý nghĩa của sự xuất hiện vách hụt trong tim của thằn lằn?Đáp án: xuất hiện vách hụt tâm thất làm máu nuôi cơ thể ít pha hơn.Câu 10: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 22 thời gian phút:Nêu những điểm tiến hóa trong sinh sản của chim bồ câu so với thằn lằn?Đáp án: thụ tinh trong, đẻ ít trứng và trứng giàu noãn hoàng hơn, chim bố và mẹ thay nhau ấp trứng để bảo vệ trứng tốt hơn, con nôn được nuôi dưỡng bàng sữa diều...Câu 11: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 22 thời gian phút:Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và bay lượn?Đáp án: Bay vỗ cánh Bay lượnĐập cánh liên tục Cánh đập chậm rãi và không liên tục cánhdang rộng mà không đậpSự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gióCâu 12: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 22 thời gian 15 phút:Giải thích đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?Đáp án: Thân: Hình thoi Giảm sức cản không khí khi bayChi trước: Cánh chim Quạt gió, cản không khí khi hạ cánhChi sau: ngón trước, ngón sau. Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạcánhLông ống: Có các sợi lông làm thành phiếnmỏng Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộngLông bông: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp Giữ nhiệt, làm cho cơ thể nhẹMỏ: Mỏ sừng, bao lấy hàm không có răng. Làm đầu chim nhẹCổ: Dài khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lôngCâu 13: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 23 thời gian phút:Đặc điểm quan trọng nhất của bộ xương giúp chim thích nghi cao với đời sống bay là gì?Đáp án: Bộ xương xốp nhẹ, xương cánh và xương đùi rỗng không chứa tủy mà chứa các nhánh củatúi khíCâu 14: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 23 thời gian phút:Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có gì khác so với những ĐV đã học? Đáp án Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có điểm khác là có diều, dạ dày tuyến và dạ dày cơ.Câu 15: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 23 thời gian phút:Vì sao chim có tốc độ tiêu hoá cao hơn bò sát? Đáp án: Thực quản có diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ tốc độ tiêu hóa thức ăn cao hơn. Câu 16: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 24 thời gian phút:Tim của chim có gì khác so với bò sát?Đáp án: Tim ngăn, vòng tuần hoànCâu 17: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 24 thời gian phút:Hệ tiêu hoá của chim hoàn thiện hơn bò sát những điểm nào?Đáp án: +Ống tiêu hóa phân hóa, chuyên hóa với chức năng .+ Tốc đô tiêu hoá caoCâu 18: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 24 thời gian phút:Tim ngăn, vòng tuần hoàn có nghĩa gì đối với đời sống của chim bồ câu?Đáp án: Máu nuôi cơ thể giàu oxi (máu đỏ tươi) sự trao đổi chất mạnh.Câu 19: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 25 thời gian phút:Đặc điểm chung của lớp chim?Đáp án: Mình có lông vũ bao phủ- Chi trước biến đổi thành cánh- Có mỏ sừng- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp.- Tim có ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.- Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.- Là ĐV hằng nhiệtCâu 20: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 25 thời gian phút:Vì sao nói lớp Chim rất đa dạng?Đáp án: nói lớp Chim rất đa dạng vì: số loài nhiều, chia làm nhóm: Chim chạy, bay, bơi- Lối sống và môi trường sống phong phú.Câu 21: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 25 thời gian phút: Số ngón chân của nhóm chim chạy giảm vì sao? Đáp án: giúp chúng chạy nhanh trên sa mạc thích nghi với khí hậu khô, nóng. Câu 22: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 26 thời gian phút:Thỏ di chuyển bằng cách nào?Đáp án Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời chânCâu 23: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 26 thời gian phút:Hiện tượng thai sinh tiến hoá hơn so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào?Đáp án :- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ- Có nhau thai gọi là hiện tượng thai sinhCâu 24: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 26 thời gian phút: Tại sao trong chăn nuôi thỏ người ta không làm chuồng bằng tre hoặc bằng gỗ?Đáp án: Vì thỏ gặm nhấm làm hỏng chuồngCâu 25: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 27 thời gian phút:Manh tràng trong ống tiêu hóa của thỏ có tác dụng tiêu hóa loại thức ăn nào?Đáp án: XenlluloCâu 26: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 27 thời gian phút:Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não cá và bò sát?Đáp án: Bộ não của thỏ phát triển hơn các lớp ĐV khác :- Đại não phát triển hơn hẳn che lấp các phần khác Tiểu não lớn có nhiều nếp gấpCâu 27: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 28 thời gian phút:+Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp ĐV trước những điểm nào?Đáp án Xuất hiện cơ hoành tham gia vào cử động hô hấp.Câu 28: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 29 thời gian phút:Sự đa dạng của lớp thú thể hiện đặc điểm cơ bản nào?Đáp án Lớp thú có số lượng loài rất lớn sống khắp nơiCâu 29: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 29 thời gian phút:Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản nào?Đáp án Sự phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm: sinh sản, bộ răng, chi...Câu 30: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 29 thời gian phút:Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà lại được xếp vào lớp thú?Đáp án: Vì nuôi con bằng sữaCâu 31: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 30 thời gian phút:Cách cất cánh của là:a. Nhún mình lấy đà từ mặt đấtb. Chạy lấy đà rồi vỗ cánhc. Chân rời vật bám, buông mình từ trên caoĐáp án: CCâu 32: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 30 thời gian phútCá voi có đặc điểm nào thích nghi với đời sống bơi nước?Đáp án :+ Hình dạng cơ thể: hình thoi, thon dài, cổ không phân biệt với thân+ Chi trước: Biến đổi thành bơi chèo (có các xương cánh, xương ống, xương bàn)+ Chi sau: tiêu giảm+ Lớp mỡ dưới da dàyCâu 33: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 30 thời gian phút:Tại sao cá voi lại được xếp vào lớp thú?Đáp án: Vì cá voi đẻ con và nuôi con bằng sữaCâu 34: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 31 thời gian phút:1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàmb. Răng cửa ngắn, răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp, hai bên sắc.c. Rình và vồ mồi.d. ăn tạp.e. Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dàyg. Đào hang trong đấtĐáp án: b, c, eCâu 35: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 31 thời gian phútChân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp với việc đào hang trong đất?Đáp án Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ -> đào hang Câu 36: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 31 thời gian phút:Đặ điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là gì?Đáp án Bộ răng Câu 37: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 32 thời gian phút:Tìm đặc điểm chung của bộ thú móng guốc? Đáp án Số ngón có bao sừng gọi là guốc Câu 38: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 32 thời gian phútTìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ.Đáp án :- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn có sừng, đa số nhai lại- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ không có sừng( trừ tê giác) không nhai lại.Câu 39: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 32 thời gian phút: Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi? Đáp án Ngón cái đối diện với các ngón còn lại -> thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo Câu 40: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 33 thời gian phút:Phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng bằng đặc điểm nào?Đáp án Đặc điểm của túi má và chai môngCâu 41: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 33 thời gian phútThú có giá trị gì trong đời sống con người.Đáp án Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu, làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hạiCâu 42: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 33 thời gian phút:Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển Đáp án Bảo vệ động vật hoang dã+ Xây dựng khu bảo tồn động vật+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.Câu 43: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 34 thời gian phút:Thế nào là hình thức sinh sản vô tính?Đáp án: Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.Câu 44: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 34 thời gian phútSự tiến hóa của hệ tuần hoàn của các ĐV đã học?Đáp án Hệ tuần hoàn: chưa có tim tim chưa có ngăn tim có ngăn ngăn ngăn. Câu 45: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 34 thời gian phút:Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể động vật có nghĩa gì? Đáp án Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.Câu 46: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 35 thời gian phút:1. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vô tính.a. Giun đất, sứa, san hôb. Thuỷ tức, đỉa, trai sôngc. Trùng roi, trùng amip, trùng giàyĐáp án CCâu 47: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 35 thời gian phútHình thức sinh sản hữu tính hoàn chỉnh dần qua các lớp động vật được thể hiện như thế nào?Đáp án Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện ở:+ từ thụ tinh ngoài thụ tinh trong+ Từ đẻ nhiều trứng đẻ ít trứng đẻ con+ Phôi phát triển có biến thái phát triển trức tiếp có nhau thai+ Con non không được nuôi dưỡng được nuôi dưỡng bằng sữa mẹCâu 48: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 35 thời gian phút:Làm thế nào để biết các nhóm SV có mối quan hệ với nhau?Đáp án Dựa vào các di tích hoá thạchCâu 49: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 36 thời gian phút:Nhóm động vật nào thụ tinh tronga. Cá, cá voi, ếchb. Trai sông, thằn lằn, rắnc. Chim, thạch sùng, gàĐáp án: CCâu 50: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 36 thời gian phútTìm đặc điểm của chim cổ giống với bò sát và chim ngày nay?Đáp án: Chim cổ giống bò sát: có răng, đuôi dài; Giống chim ngày nay: có lông vũ, có cánhCâu 51: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 36 thời gian phút:Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được số lượng loài của nhóm SV nào đó?Đáp án: Vì kích thước trên cây lớn thì số loài đôngCâu 52: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 37 thời gian phút:Môi trường nhiệt đới gió mùa có khí hậu như thế nào?Đáp án: Môi trường nhiệt đới gió mùa có khí hậu nóng, ẩm, tương đối ổn định, thích hợp với sự sống của mội sinh vật.Câu 53 Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 37 thời gian phútNguyên nhân nào dẫn tới sự giảm sút đa dạng sinh học?Đáp án: Nguyên nhân: Do nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi làm mất môi trường sống của các loài động vật. Do săn bắn, buôn bán ĐV hoang dã.. Do sử dụng lan tràn thuốc trừ sâu, sự thải chất thải các nhà máy xí nghiệp, khu dân cư.Câu 54: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 37 thời gian phút:Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học?Đáp án: Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học:+ Cấm chặt phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi+ Cấm buôn bán trái phép ĐV hoang dã.+ Cần đẩy mạnh các biện pháp chống nhiễm môi trường...Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.