Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi Sinh 7 trường THCS Nguyễn Thành Nhất

11c35e49ef645bbba7a8e009a6b1746e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 21:44:52 | Được cập nhật: 12 giờ trước (6:39:44) bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 306 | Lượt Download: 2 | File size: 0.036352 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Thành Nhất CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7 – LẦN 8 I.Trắc nghiệm : Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Không có mi mắt thứ ba. B. Không có đuôi. C. Da khô, có vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn. Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài? A. Hô hấp bằng phổi. B. Có mi mắt thứ ba. C. Nước tiểu đặc. D. Tim hai ngăn. Câu 3. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô? A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt. Câu 4. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A. Ong mật. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải. Câu 5. Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân. B. Sự co, duỗi của thân. C. Sự vận động phối hợp của tứ chi. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài? A. Thụ tinh trong, đẻ con. B. Thụ tinh trong, đẻ trứng. C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức. D. Cả A, B, C đều không đúng. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Vảy sừng xếp lớp. B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. D. Mắt có mi cử động, có nước mắt. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Ưa sống nơi ẩm ướt. B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ. C. Là động vật hằng nhiệt. D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt. Câu 9. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong cát. B. trong nước. C. trong buồng trứng của con cái. D. trong ống dẫn trứng của con cái. Câu 10. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. gần hô nước. B. đầm nước lớn. C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. Câu11: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai. Câu 12: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai? A. Con đực có hai cơ quan giao phối. B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm. C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. D. Là động vật hằng nhiệt. Câu 14: Hiện tượng thai sinh là A. hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. hiện tượng đẻ con có dây rốn. Câu 15: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi? A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau. B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật. C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà. D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc. Câu 16: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước. Khi …(2) … đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h. A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước. B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ. B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày. C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày. D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau. Câu 18: Vai trò của chi trước ở thỏ là A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa. Câu 19: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là : A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống. Câu 20: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại? A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác. II.Tự luận : Câu 1 : Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng. Câu 2 : Thằn lằn di chuyển như thế nào ? Câu 3 : Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Câu 4 : Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.