Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Môn bồi dưỡng HSG môn Hóa học lớp 9

a81d1de19c5366b5d11494daca1d2971
Gửi bởi: trung123 26 tháng 8 2016 lúc 2:03:18 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1411 | Lượt Download: 31 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1LƯU HÀNH NỘI BỘDẠNG CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNGCâu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:1) Ca ¾¾® CaO ¾¾® Ca(OH)2 ¾¾® CaCO3 ¾¾® Ca(HCO3 )2 ¾¾® CaCl2 ¾¾®CaCO3 2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3 )2 Fe(OH)2 Fe Fe2 O3 FeCl3 Fe2 (SO4 )3 Fe(NO3 )3 Fe(OH)3 Phương trình khó:- Chuyển muối clorua muối sunfat: cần dùng Ag2 SO4 để tạo kết tủa AgCl.- Chuyển muối sắt (II) muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O2 KMnO4 ,…)Ví dụ: 10FeSO4 2KMnO4 8H2 SO4 5Fe2 (SO4 )3 K2 SO4 2MnSO4 8H2 O4Fe(NO3 )2 O2 4HNO3 4Fe(NO3 )3 2H2 O- Chuyển muối Fe(III) Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)Ví dụ: Fe2 (SO4 )3 Fe 3FeSO42Fe(NO3 )3 Cu 2Fe(NO3 )2 Cu(NO3 )2 SO3 ¾¾® H2 SO4 3) FeS2 ¾¾® SO2 SO2 NaHSO3 ¾¾® Na2 SO3 NaH2 PO4 4) ¾¾® P2 O5 ¾¾® H3 PO4 Na2 HPO4 Na3 PO4 Phương trình khó:- 2K3 PO4 H3 PO4 3K3 HPO4- K2 HPO4 H3 PO4 2KH2 PO4 ZnO ¾¾® Na2 ZnO25) Zn ¾¾® Zn(NO3 )2 ¾¾® ZnCO3CO2 ¾¾® KHCO3 ¾¾® CaCO3 Phương trình khó:- ZnO 2NaOH Na2 ZnO2 H2 O- KHCO3 Ca(OH)2 CaCO3 KOH H2 o+ ,t¾¾¾® 6) Fe B+¾¾® E+¾¾® 7) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3 )2 Clorua vôi Ca(NO3 )28) KMnO4 Cl2 nước Javen Cl22¯ ­¯¯o+ ,t¾¾¾®o+ ,t¾¾ ¾®NaClO3 O2 Al2 O3 ¾¾® Al2 (SO4 )3 NaAlO2 9) Al Al(OH)3 AlCl3 ¾¾® Al(NO3 )3 Al2 O3Câu Hãy tìm chất vô cơ thoả mãn chất trong sơ đồ sau: CR ZCâu Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau: A1 A2 A3 A4A B1 B2 B3 B4Câu Hoàn thành các phản ứng sau: 5)EF+¾¾® )G EH F+ +¾¾® ¾¾® Fe 4(8) (9)I LK BaSO+ +¾¾® ¾¾® (10 (11)M GX H+ +¾¾® ¾¾®B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNGCâu Bổ túc các phản ứng sau:FeS2 O2 ot¾¾® A­ ot¾¾® DA H2 C¯ ot¾¾® DC HCl H2 S­G NaOH H¯ O2 J¯Câu Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng:FeS (khí) CuSO4 D¯(đen) EB G¯vàng (khí) LL KI NCâu Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:a) X1 X2 ot¾¾® Cl2 MnCl2 KCl H2 Ob) X3 X4 X5 HCl H2 SO4c) A1 A2 (dư) SO2 H2 Od) Ca(X)2 Ca(Y)2 Ca3 (PO4 )2 H2 e) D1 D2 D3 Cl2 MnSO4 K2 SO4 Na2 SO4 H2 Of) KHCO3 Ca(OH)2 dư G1 G2 G3 g) Al2 O3 KHSO4 L1 L2 L3Câu Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:a) X1 X2 BaCO3 CaCO3 H2 Ob) X3 X4 Ca(OH)2 H2c) X5 X6 H2 Fe(OH)3 CO2 NaClC. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT3(1)(2)(3)(4) (1)(8) (2)(3) (4)(5) (6)(7)(9)(10)(11)(12)1. Điều chế oxit. Phi kim oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước) Kim loại oxi OXIT Nhiệt phân muối Oxi hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan Kim loại mạnh oxit kim loại yếuVí dụ: 2N2 5O2 2N2 O5 H2 CO3 ot¾¾® CO2 H2 O3Fe 2O2 ot¾¾® Fe3 O4 CaCO3 ot¾¾® CaO CO24FeS2 11O2 ot¾¾® 2Fe2 O3 8SO2 Cu(OH)2 ot¾¾® CuO H2 O2Al Fe2 O3 ot¾¾® Al2 O3 2Fe2. Điều chế axit.Oxit axit H2 OPhi kim Hiđro AXITMuối axit mạnhVí dụ: P2 O5 3H2 2H3 PO4 H2 Cl2 aùsù¾¾® 2HCl2NaCl H2 SO4 Na2 SO4 2HCl3. Điều chế bazơ.Kim loại H2 Kiềm dd muốiBAZƠOxit bazơ H2 Điện phân dd muối (có màng ngăn)Ví dụ: 2K 2H2 2KOH H2 Ca(OH)2 K2 CO3 CaCO3 2KOHNa2 H2 2NaOH 2KCl 2H2 ñieän phaâncoù maøng ngaên¾¾¾¾¾® 2KOH H2 Cl24. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.Muối của nguyên tố lưỡng tính NH4 OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit lưỡng tính Muối mớiVí dụ: AlCl3 NH4 OH 3NH4 Cl Al(OH)3 ¯ZnSO4 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 Na2 SO45. Điều chế muối.a) Từ đơn chất b) Từ hợp chấtAxit BzơKim loại Axit Axit Oxit bazơOxit axit Oxit bazơKim loại Phi kim MUỐI Muối axit Oxit bazơMuối axit BazơKim loại DD muối Axit DD muốiKiềm DD muốiDD muối DD muối* Bài tập:Câu Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4 từ FeCl3 .Câu Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau.Câu Viết các phương trình điều chế trực tiếp:a) Cu CuCl2 bằng cách.b) CuCl2 Cu bằng cách.c) Fe FeCl3 bằng cách.Câu Chỉ từ quặng pirit FeS2 O2 và H2 O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.Câu Chỉ từ Cu, NaCl và H2 O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2 Viết các PTHH xảy ra.Câu Từ các chất KCl, MnO2 CaCl2 H2 SO4 đặc Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2 hiđroclorua.4Câu Từ các chất NaCl, KI, H2 O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2 nước Javen, dung dịch KOH, I2 KClO3 .Câu Từ các chất NaCl, Fe, H2 O, H2 SO4 đặc Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2 FeCl3 nước clo.Câu Từ Na, H2 O, CO2 N2 điều chế xođa và đạm lá. Viết phương trình phản ứng.Câu 10 Phân đạm lá có công thức NH4 NO3 phân đạm urê có công thức (NH2 )2 CO. Viết các phương trìnhđiều chế loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi.Câu 11 Hỗn hợp gồm CuO, Fe2 O3 Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu cách điều chế Cu nguyên chất.Câu 12 Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4 FeCl3 ,FeCl2 Fe(OH)3 Na2 SO4 NaHSO4 .--------------------------------------------Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠA. NHẬN BIẾT CÁC CHẤTI. Nhận biết các chất trong dung dịch.Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ- Axit Bazơ kiềm Quỳ tím Quỳ tím hoá đỏ- Quỳ tím hoá xanhGốc nitratCu Tạo khí không màu, để ngoàikhông khí hoá nâu 8HNO3 3Cu 3Cu(NO3 )2 2NO 4H2 (không màu) 2NO O2 2NO2 (màu nâu)Gốc sunfatBaCl2 Tạo kết tủa trắng không tantrong axit H2 SO4 BaCl2 BaSO4¯ 2HClNa2 SO4 BaCl2 BaSO4¯ 2NaClGốc sunfit- BaCl2- Axit Tạo kết tủa trắng không tantrong axit.- Tạo khí không màu. Na2 SO3 BaCl2 BaSO3¯ 2NaCl Na2 SO3 HCl BaCl2 SO2 H2 OGốc cacbonatAxit, BaCl2 ,AgNO3 Tạo khí không màu, tạo kết tủatrắng. CaCO3 +2HCl CaCl2 CO2 H2 ONa2 CO3 BaCl2 BaCO3 2NaClNa2 CO3 2AgNO3 Ag2 CO3 2NaNO3Gốc photphatAgNO3 Tạo kết tủa màu vàngNa3 PO4 3AgNO3 Ag3 PO4 3NaNO3 (màu vàng)Gốc cloruaAgNO3 ,Pb(NO3 )2 Tạo kết tủa trắngHCl AgNO3 AgCl HNO32NaCl Pb(NO3 )2 PbCl2 2NaNO3Muối sunfuaAxit,Pb(NO3 )2 Tạo khí mùi trứng ung.Tạo kết tủa đen. Na2 2HCl 2NaCl H2 S­Na2 Pb(NO3 )2 PbS¯ 2NaNO3Muối sắt (II)NaOH Tạo kết tủa trắng xanh, sau đóbị hoá nâu ngoài không khí. FeCl2 2NaOH Fe(OH)2 2NaCl4Fe(OH)2 O2 2H2 4Fe(OH)3 ¯Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏFeCl3 3NaOH Fe(OH)3 3NaClMuối magie Tạo kết tủa trắngMgCl2 2NaOH Mg(OH)2 2NaClMuối đồng Tạo kết tủa xanh lamCu(NO3 )2 +2NaOH Cu(OH)2 2NaNO3Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trongNaOH dư AlCl3 3NaOH Al(OH)3 3NaClAl(OH)3 NaOH (dư) NaAlO2 2H2 OII. Nhận biết các khí vô cơ.Khí SO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vôi trong.SO2 Ca(OH)2 CaSO3 H2 O5dd nướcbrom Mất màu vàng nâu của ddnước brom SO2 2H2 Br2 H2 SO4 2HBrKhí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vôi trongCO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2 OKhí N2 Que diêmđỏ Que diêm tắtKhí NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanhKhí COCuO (đen) Chuyển CuO (đen) thành đỏ.CO CuO ot¾¾® Cu CO2 (đen) (đỏ)Khí HCl Quỳ tímẩm ướt- AgNO3 Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ- Tạo kết tủa trắng HCl AgNO3 AgCl¯ HNO3Khí H2 SPb(NO3 )2 Tạo kết tủa đenH2 Pb(NO3 )2 PbS¯ 2HNO3Khí Cl2 Giấy tẩm hồtinh bột Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bộtAxit HNO3Bột Cu Có khí màu nâu xuất hiện4HNO3 Cu Cu(NO3 )2 2NO2 ­+ 2H2 O* Bài tập: @. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt dung dịch: HCl, NaOH, Na2 SO4 NaCl, NaNO3 .Câu 2: Phân biệt chất lỏng: HCl, H2 SO4 HNO3 H2 O.Câu 3: Có ống nghiệm, mỗi ống chứa dung dịch muối (không trùng kim loại cũng như gốc axit) là:clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?b) Nêu phương pháp phân biệt ống nghiệm đó?.Câu 4: Phân biệt loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm lá (NH4 NO3 ), và supephotphat képCa(H2 PO4 )2 .Câu 5: Có dung dịch chứa: NaNO3 Mg(NO3 )2 Fe(NO3 )2 Cu(NO3 )2 Na2 SO4 MgSO4 FeSO4 CuSO4 .Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các phương án phân biệt các dung dịch nói trên. Câu 6: Có chất rắn: KNO3 NaNO3 KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt chúng.Câu 7: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe Fe2 O3 ), (Fe FeO), (FeO +Fe2 O3 ).Câu 8: Có lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al Al2 O3 ), (Fe Fe2 O3 ), (FeO Fe2 O3 ). Dùng phươngpháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:Câu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch HCl:a) dung dịch: MgSO4 NaOH, BaCl2 NaCl.b) chất rắn: NaCl, Na2 CO3 BaCO3 BaSO4 .Câu 2: Nhận biết bằng hoá chất tự chọn:a) dung dịch: MgCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3 .b) dung dịch: H2 SO4 Na2 SO4 Na2 CO3 MgSO4 .c) axit: HCl, HNO3 H2 SO4 H3 PO4 .Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO4 Na2 CO3 Na2 SO3 BaCl2 Na2 S.Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3 Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết chúng.@. Nhận biết không có thuốc thử khác:Câu 1: Có ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một trong dung dịch sau:Na2 CO3 MgCl2 HCl, KHCO3 Biết rằng:- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.6- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.Hỏi dung dịch nào được chứa trong từng ống nghiệm.Câu 2: Trong dung dịch ký hiệu A, B, C, D, chứa Na2 CO3 HCl, BaCl2 H2 SO4 NaCl. Biết:- Đổ vào có kết tủa.- Đổ vào có khí bay ra.- Đổ vào có kết tủa.Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.Câu 3: Có lọ mất nhãn A, B, C, chứa KI, HI, AgNO3 Na2 CO3 Cho chất trong lọ vào các lọ: B, C, đều thấy có kết tủa.+ Chất trong lọ chỉ tạo kết tủa với trong chất còn lại.+ Chất tạo kết tủa và khí bay ra với trong chất còn lại.Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?Câu 4: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc thử khác: a) NaCl, H2 SO4 CuSO4 BaCl2 NaOH. b) NaOH, FeCl2 HCl, NaCl.Câu 5: Không được dùng thêm hoá chất nào khác hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãnsau: KOH, HCl, FeCl3 Pb(NO3 )2 Al(NO3 )3 NH4 Cl.Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác hãy nhận biết lọ mất nhãn sau: NaHSO4 ,Mg(HCO3 )2 Ca(HCO3 )2 Na2 CO3 KHCO3 .B. CÂU HỎI TINH CHẾ VÀ TÁCH HỖN HỢP THÀNH CHẤT NGUYÊN CHẤTI. Nguyên tắc: Bước 1: Chọn chất chỉ tác dụng với (mà không tác dụng với B) để chuyển thành AX dạngkết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi (bằng cách lọc hoặc tự tách). Bước 2: Điều chế lại chất từ AX* Sơ đồ tổng quát: A, XPÖ taùch+¾¾¾® XY AX ,¯ ­, tan) YPÖ taùi taïo+¾¾¾¾® AVí dụ: Hỗn hợp các chất rắn: Chất chọn dùng để hoà tan. CaSO4Hỗn hợp ñaëc )H SO34CaCOCaSO+ìï¾¾¾¾¾®íïîCO2 ­2Ca( OH )3CaCO+¾¾¾¾® ¯Trình bày: Cho hỗn hợp đun nóng với H2 SO4CaCO3 H2 SO4 CaSO4 CO2 H2 O+ Thu lấy CO2 đem hấp thụ bằng dd Ca(OH)2 dưCO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2 OII. Phương pháp tách một số chất vô cơ cần lưu ý:Chất cần tách Phản ứng tách và phản ứng tái tạo lại chất ban đầu Phương7pháp táchAl (Al2 O3 hayhợp chất nhôm) Al dd NaOH¾¾¾¾® NaAlO2 2CO¾¾¾® Al(OH)3 ¯ot¾¾®Al2 O3 ñpnc¾¾¾® Al Lọc, điệnphânZn (ZnO)Zn dd NaOH¾¾¾¾® Na2 ZnO22CO¾¾¾® Zn(OH)2 ot¾¾® ZnO o2tH¾¾® Zn Lọc, nhiệtluyệnMg Mg HCl¾¾® MgCl2 NaOH¾¾ ¾® Mg(OH)2 ¯ot¾¾®MgO CO¾¾® Mg Lọc, nhiệtluyệnFe (FeO hoặcFe2 O3 Fe HCl¾¾® FeCl2 NaOH¾¾¾® Fe(OH)2 ¯ot¾¾®FeO 2H¾¾® Fe Lọc, nhiệtluyệnCu (CuO) Cu 4H SOñaëc, noùng¾¾¾¾® CuSO4 NaOH¾¾¾® Cu(OH)2 ¯ot¾¾®CuO 2H¾¾® Cu Lọc, nhiệtluyệnIII. Bài tập:Câu Tách riêng dung dịch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch AlCl3 FeCl3 BaCl2 .Câu Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm khí: Cl2 H2 và CO2 thành các chất nguyên chất.Câu Nêu phương pháp tách hỗn hợp đá vôi, vôi sống, silic đioxit và sắt (II) clorua thành từng chất nguyên chất.Câu Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng oxit từ hỗn hợp SiO2 Al2 O3 Fe2 O3 và CuO.Câu Trình bày phương pháp hoá học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ hỗn hợp các oxit SiO2 Al2 O3 CuO và FeO.Câu Bằng phương pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp kim loại.Câu Tinh chế:a) O2 có lẫn Cl2 CO2b) Cl2 có lẫn O2 CO2 SO2c) AlCl3 lẫn FeCl3 và CuCl2d) CO2 có lẫn khí HCl và hơi nướcCâu Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất: Na2 SO4 MgCl2 CaCl2 CaSO4 Hãy trình bày phương pháp hoá học để lấy NaCl tinh khiết. Viết PTPƯ.--------------------------------------------------------Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ ĐỘ TAN. Hướng giải: Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài toán ta có công thức:1. 100= ctH OmSm Trong đó: là độ tanctm là khối lượng chất tan2. =ctddbhmSS 100 mddbhm là khối lượng dung dịch bão hoà2H Om là khối lượng dung môi@ Bài tập:Câu Xác định lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối ăn bão hoà 50 oC xuốngO oC. Biết độ tan của NaCl 50 oC là 37 gam và oC là 35 gam.ĐS: NaCl ket tinh8( )m g=á Câu Hoà tan 450g KNO3 vào 500g nước cất 250 0C (dung dịch X). Biết độ tan của KNO3 20 0C là32g.Hãy xác định khối lượng KNO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh dung dịch đến 20 0C. ĐS:3KNO tach ra khoi dd 290( )m g=ù 8Câu Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch H2 SO4 20% đun nóng (lượng vừa đủ). Sau đó làm nguội dungdịch đến 10 0C. Tính khối lượng tinh thể CuSO4 .5H2 đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở10 0C là 17,4g.ĐS: 2CuSO .5H 30, 7( )m g= ------------------------------DẠNG BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC HOÁ HỌCBÀI TẬP Câu Khi hoà tan 21g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H2 SO4 loãng dư, người ta thu được 8,4 lít hiđro(đktc) và dung dịch A. Khi cho kết tinh muối trong dung dịch thì thu được 104,25g tinh thể hiđrat hoá.a) Cho biết tên kim loại.b) Xác định CTHH của tinh thể muối hiđrat hoá đó.ĐS: a) Fe b) FeSO4 .7H2 OCâu Cho 4,48g oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 SO4 0,8M rồi cô cạndung dịch thì nhận được 13,76g tinh thể muối ngậm nước. Tìm công thức muối ngậm H2 này.ĐS: CaSO4 .2H2 OCâu Một hỗn hợp kim loại gồm kim loại Y, có tỉ số khối lượng 1. Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệumol của và là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối là 8. Xác định kim loại và Z.ĐS: 64 (Cu) và 56 (Fe)Câu Hoà tan hoàn toàn gam hỗn hợp gồm kim loại hoá trị II và kim loại hoá trị III cần dùng hết 170 mlHCl 2M.a) Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khô.b) Tính 2HV thoát ra đktc.c) Nêu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng lần số mol kim loại hoá trị II thì kim loại hoá trị II lànguyên tố nào?ĐS: a) 16, 07m gam=muoái b) 23, 808HV=lít c) Kim loại hoá trị II là ZnCâu Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R2 Ox phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết thành phầnkhối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R.ĐS: là nhôm (Al)Câu Nguyên tố có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng Fea Xb phân tử này gồm nguyên tử có khối lượngmol là 162,5 gam. Hỏi nguyên tố là gì?ĐS: là clo (Cl)Câu Cho 100 gam hỗn hợp muối clorua của cùng kim loại (có hoá trị II và III) tác dụng hết với NaOHdư. Kết tủa hiđroxit hoá trị bằng 19,8 gam còn khối lượng clorua kim loại hoá trị II bằng 0,5 khối lượngmol của M. Tìm công thức clorua và hỗn hợp.ĐS: Hai muối là FeCl2 và FeCl3 %FeCl2 27,94% và %FeCl3 72,06%Câu Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu được dung dịch khí B. Chiađôi B.a) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5 gam H2 O. Hỏi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan.b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 20% (d 1,2). Tìm C%các chất trong dung dịch tạo ra.c) Tìm kim loại, nếu biết tỉ số mol muối khan và khối lượng mol của kim loại này gấp 2,4 lầnkhối lượng mol của kim loại kia.ĐS: a) 26, 95m gam=muoái b) C% (NaOH) 10,84% và C% (NaCl) 11,37% c) Kim loại hoá trị II là Zn và kim loại hoá trị III là AlCâu Kim loại tạo ra muối XBr2 và XSO4 Nếu số mol XSO4 gấp lần số mol XBr2 thì lượng XSO4 bằng104,85 gam, còn lượng XBr2 chỉ bằng 44,55 gam. Hỏi là nguyên tố nào?ĐS: 137 là Ba9Câu 10 Hỗn hợp khí gồm NO, NO2 và oxit Nx Oy có thành phần 45%NOV 15%2NOV và 40%x yN OV. Tronghỗn hợp có 23,6% lượng NO còn trong Nx Oy có 69,6% lượng oxi. Hãy xác định oxit Nx Oy .ĐS: Oxit là N2 O4Câu 11 Có oxit sắt chưa biết.- Hoà tan gam oxit cần 150 ml HCl 3M.- Khử toàn bộ gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Tìm công thức oxit.ĐS: Fe2 O3Câu 12 Khử lượng oxit sắt chưa biết bằng H2 nóng dư. Sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ bằng 100 gam axitH2 SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng khử được hoà tan bằng axitH2 SO4 loãng thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Tìm công thức oxit sắt bị khử.ĐS: Fe3 O4Câu 13 Hỗn hợp gồm kim loại và có tỉ lệ khối lượng và khối lượng mol nguyên tử của nặnghơn là gam. Trong 53,6 gam có số mol khác là 0,0375 mol. Hỏi A, là những kim loại nào?ĐS: là Fe và là CuCâu 14 Đốt cháy hoàn toàn gam chất cần dùng hết 5,824 dm O2 (đktc). Sản phẩm có CO2 và H2 đượcchia đôi. Phần cho đi qua P2 O5 thấy lượng P2 O5 tăng 1,8 gam. Phần cho đi qua CaO thấy lượng CaO tăng5,32 gam. Tìm và công thức đơn giản A. Tìm công thức phân tử và biết thể khí (đk thường) có số £4.ĐS: là C4 H10Câu 15: Hoà tan 18,4g hỗn hợp kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu được dung dịch khí B. Chiađôi Ba) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5g H2 O. Hỏi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 20% (d 1,2). Tìm %các chất trong dung dịch tạo ra.c) Tìm kim loại, nếu biết tỉ số mol muối khan và khối lượng mol kim loại này gấp 2,4 lần khốilượng mol của kim loại kia.ĐS: a) Lượng muối khan 26,95g b) %NaOH 10,84% và %NaCl 11,73% c) KL hoá trị II là Zn và KL hoá trị III là AlCâu 16 Hai nguyên tố và đều thể rắn trong điều kiện thường 8,4 gam có số mol nhiều hơn 6,4 gam Ylà 0,15 mol. Biết khối lượng mol nguyên tử của nhỏ hơn khối lượng mol nguyên tử của là 8. Hãy cho biếttên của X, và số mol mỗi nguyên tố nói trên.ĐS: (Mg), (S)- 0, 2Sn mol= và 0, 35Mgn mol =Câu 17 Nguyên tố tạo thành hợp chất RH4 trong đó hiđro chiếm 25% khối lượng và nguyên tố R’ tạo thànhhợp chất R’O2 trong đó oxi chiếm 69,57% khối lượng.a) Hỏi và R’ là các nguyên tố gì?b) Hỏi lít khí R’O2 nặng hơn lít khí RH4 bao nhiêu lần (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).c) Nếu đktc, V1 lít RH4 nặng bằng V2 lít R’O2 thì tỉ lệ V1 /V2 bằng bao nhiêu lần?ĐS: a) (C), R’(N) b) NO2 nặng hơn CH4 2,875 lần c) V1 /V2 2,875 lầnCâu 18 Hợp chất với oxi của nguyên tố có dạng Xa Ob gồm nguyên tử trong phân tử. Đồng thời tỉ lệ khốilượng giữa và oxi là 1,29. Xác định và công thức oxit.ĐS: là oxit của là P2 O5Câu 19 Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và một oxit của kim loại hoá trị II khác cần 100 mldung dịch HCl 3M. Biết tỉ lệ mol của oxit là 2.a) Xác định công thức của oxit còn lại.b) Tính theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.ĐS: a) ZnO b) %CuO 33,06% và %ZnO 66,94%10Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.