Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 phòng GD&ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016

c56200ae8bd634d72f0a739387ec921a
Gửi bởi: Học Mãi 22 tháng 6 2016 lúc 18:00:05 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 706 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2015-2016Môn: Ngữ văn 6Thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giao đề)Nội dung các phầnkiến thức trong đề Cấp độ nhận thức TổngđiểmNhận biết Thông hiểu Vận dụngTNTL TNTL TNTLThơ hiện đại C1 (0,5đ) (0,5đ)Phương thức biểuđạt C2(0,5đ) (0,5đ)Biện pháp tu từ C3(0,5đ) (0,5đ)Thành phần câu C4(0,5đ) (0,5đ)Thành phần câu C5(0,5đ) (0,5đ)Miêu tả C6 (0,5đ) (0,5đ)Đơn C7(0,5đ) (0,5đ)Thành phần câu C8(1,0đ) (1,0đ)Miêu tả C9(5,5đ) (5,5đ)Tổng 3C(1,5đ) 3C(1,5đ) 1C(0,5đ) 2C(6,5đ) 9C (10đ)Ghi chú: Một số kí hiệu:- Câu, số điểm. Trắc nghiệm: TN; Tự luận: TL. PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016Môn: Ngữ văn 6Thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giaođề)Doc24.vnPHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3,5 điểm Chọn câu trả lời đúng (từ câu đến câu 7)Câu Tác giả văn bản có hai dòng thơ dưới đây là ai?“ Bóng Bác cao lồng lộngẤm hơn ngọn lửa hồng ”A. Minh Huệ B. Tố Hữu C. Trần Đăng Khoa D. Hồ Chí MinhCâu Phương thức biểu đạt chính của văn bản có hai cầu thơ trên (ở câu 1) là:A. Thuyết minh B. Tự sự C. Miêu tả D. Biểu cảmCâu Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hóa?A. Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta .B. Áo chàm đưa buổi phân li/Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay .C. Cả và có sử dụng phép nhân hóaD. Cả và đều không sử dụng phép nhân hóaCâu Vị ngữ thường là:A. Danh từ, cụm danh từ B. Động từ, cụm động từC. Tính từ, cụm tính từ D. Tất cả đều đúngCâu Chủ ngữ và vị ngữ của câu Chim ri là dì sáo sậu là:A. Chủ ngữ: chim ri vị ngữ: sáo sậu B. Chủ ngữ: sáo sậu vị ngữ: chim riC. Chủ ngữ: chim ri vị ngữ: là dì sáo sậu D. Tất cả đều đúngCâu Muốn tả người cần chú đến các yếu tố nào dưới đây?A. Quan sát, lựa chọn chi tiết tiêu biểuB. Xác định đối tượng cần tả, trình bày kết quả quan sát đó theo thứ tựC. Trình bày kết quả quan sát theo thứ tựD. Cả câu trên đều saiCâu Trong các tình huống sau, tình huống nào không phải viết đơn?A. Em muốn vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh B. Em bị ốm không đi học đượcC. Xin miễn giảm học phí D. Em gây mất trật tự trong giờ họcPHẦN II. TỰ LUẬN 6,5 điểm )Câu 1,0 điểm Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu dưới đây (gạch dưới và ghi cụ thể:CN, VN): Chú mày hôi như cú mèo thế này, ta nào chịu được.Câu 5,5 điểm Hãy tả hình ảnh một người thân mà em hằng kính yêu (ông, bà, cha,mẹ...).Doc24.vn----------Hết-----------Doc24.vnH ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016Môn: Ngữ văn 6--------------------PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểmCâu 7Đáp án DPHẦN II. TỰ LUẬN 6,5 điểm )Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Thangđiểm8 Chú mày hôi như cú mèo thế này ta nào chịu được CN1 VN1 CN2 VN2- Mức tối đa (1,0 điểm): Xác định đúng phần như trên.- Mức chưa đạt :+ Cho 0,75 điểm: Xác định đúng được 3/4 phần như trên;+ Cho 0,5 điểm: Xác định đúng được 2/4 phần như trên;+ Cho 0,25 điểm: Xác định đúng được phần như trên.- Mức không đạt Xác định sai không đúng như trên, hoặc không làm. 1,09 Yêu cầu về kĩ năng Viết đúng kiểu bài tả người; bố cục đầy đủ, chặt chẽ; diễnđạt trong sáng, giàu hình ảnh; viết câu, đoạn đúng chính tả, ngữ pháp.Yêu cầu về nội dung Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau, miễnlà tả về người thân được nổi bật, thể hiện lòng kính yêu sâu sắc với người đó; tuynhiên cần đảm bảo một số yêu cầu sau:Mở bài Giới thiệu về đối tượng được miêu tả 0,5Thân bài Miêu tả khái quát: Tuổi tác, chiều cao, nước da...- Miêu tả chi tiết:+ Những nét nổi bật về ngoại hình, tính tình, sở thích…+ Mắt, mũi, miệng, nụ cười…+ Cử chỉ, hành động, lời nói…+ Quan hệ, ứng xử trong gia đình và xã hội... 4,5Kết bài Cảm nghĩ về đối tượng được miêu tả. 0,5Doc24.vnĐánh giá cho điểm:- Mức tối đa (5,5 điểm): Bài làm đảm bảo các yêu cầu trên.- Mức chưa tối đa Cho 4,5 5,25 điểm: Đạt được các yêu cầu trên nhưng trình bày chưa thật rõràng;+ Cho 3,5 4,25: Bài làm cơ bản đạt được các yêu cầu trên nhưng còn thiếu mộtvài ý; trình bày còn lỗi về kĩ năng, phương pháp;+ Cho 2,0 3,25: Bài làm đáp ứng được 1/2 yêu cầu trên, còn mắc lỗi diễn đạt,trình bày; lỗi về kĩ năng, phương pháp;+ Cho 0,25 1,75: Các mức còn lại.Mức không đạt (0 điểm): Bài làm sai lạc những yêu cầu nêu trên; hoặc bỏ giấytrắng, không làm bài.Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, giám khảo cần căn cứ vào bài làm thực tế của họcsinh để chấm cho chính xác, linh hoạt; điểm toàn bài lẻ đến 0,5.Doc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.