Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Địa lí - Đề 1

2bf0448145eb9acc6f7ca945f6e57cea
Gửi bởi: trung123 27 tháng 8 2016 lúc 19:56:06 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 668 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP Đề số (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG CHIỀU Các mức độ tư duy Các chủ đề/ nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng/ kĩ năng Tổng điểm 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 1d (0,5 đ) Câu 3b (0,5 đ) Câu 3a (1,0 đ) Câu (1,0 đ) 3,0 điểm 2. Vùng đồng bằng Sông Hồng Câu 1a, 1b (1,0 đ) 1,0 điểm 3. Vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 1c (0,5 đ) Câu 4b (2,5 đ) Câu 4a (1,0 đ) 4,0 điểm 4. Thế mạnh kinh tế của các vùng Câu (2,0 đ) 2,0 điểm Tổng điểm 2,0 điểm 5,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm2 B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan điểm) Câu (2 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: a) Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là: A. đất phù sa màu mỡ. B. khí hậu và thuỷ văn thuận lợi. C. thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ. D. nguồn lao động dồi dào. b) Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số: A. rất cao. B. cao nhất trong các vùng của cả nước. C. thuộc loại cao nhất cả nước. D. thuộc loại cao của cả nước. c) Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. diện tích đồng bằng nhỏ hẹp. B. thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...). C. đất xấu, cát lấn. D. Tất cả các trên. d) Cây công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng được Trung du và miền núi Bắc Bộ mà không trồng được Tây Nguyên? A. Cà phê. B. Hồi. C. Cao su. D. Điều.3 Câu (2 điểm) Ghép mỗi bên trái với một bên phải thể hiện đúng thế mạnh về kinh tế của từng vùng. 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ a. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn 2. Đồng bằng sông Hồng b. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm 3. Bắc Trung Bộ c. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản 4. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Sản xuất lúa gạo, nuôi trồng và đánh bắt thủy, hải sản. e. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện II Tự luận (6 điểm) Câu (2,5 điểm) Dựa vào lược đồ dưới đây và kiến thức đã học:4 Hãy a) Nêu nhận xét khái quát về nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và sự phân bố của chúng. b) Giải thích vì sao ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện là những ngành công nghiệp quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? c) Giải thích vì sao ngành công nghiệp luyện kim lại được phân bố Thái Nguyên? Câu (3,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây Sản lượng thuỷ sản Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn) Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6 Khai thác 153,7 493,5 Hãy a) Tính tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên hải miền Trung (gồm vùng trên). b) So sánh sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và giải thích.5Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.