Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa lớp 9 ĐỀ SỐ 19

07b5ee1360c1a197483b09338921d7c9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 11 2022 lúc 15:52:53 | Được cập nhật: 3 giờ trước (2:29:26) | IP: 253.62.145.47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 58 | Lượt Download: 1 | File size: 0.019944 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ 19

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn ĐỊA LÍ LỚP 9

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1 điểm)

1. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

a. khai khoáng, năng lượng b. khai khoáng, cơ khí

c. hóa chất, vật liệu xây dựng d. luyện kim, thủy điện

2. So với cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn dầu về diện tích và sản lượng cây

a. cà phê b. cao su

c. chè d. lúa

3. Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới thuộc tỉnh

a. Quảng Ninh b. Quảng Nam

c. Quảng Ngãi d. Quảng Bình

4. Cây hồi là loại cây dược liệu quý hiếm rất có giá trị phân bố chủ yếu ở tỉnh

a. Quảng Ninh b. Lai Châu

c. Phú Thọ d. Lạng Sơn

Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp

Danh lam thắng cảnh (A) Phân bố (B) Nối cột(A) với cột (B)
1. Sa Pa a. Lào Cai 1 +
2. Hồ Ba Bể b. Quảng Ninh 2 +
3. Vịnh Hạ Long c. Tuyên Quang 3 +
4. Tam Đảo d. Vĩnh Phúc 4 +
e. Bắc Kạn

Câu 3: Dựa vào các cụm từ trong ngoặc (thiên tai, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế, kiên cường, bảo vệ Tổ quốc), hãy điền vào chỗ chấm (...) sao cho phù hợp về đặc điểm dân cư, xã hội của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ:

Người dân ở đây có đức tính cần cù lao động, …………………….đấu tranh chống ngoại xâm, ……………………………, giàu kinh nghiệm trong phòng chống ………………………. và khai thác vùng nước rộng lớn trên biển Đông. Vùng có nhiều di tích văn hóa lịch sử. Trong đó, …………………………. và thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam) được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.

II / Tự Luận: (7 điểm)

Câu 1. Sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? (1 điểm)

Câu 2. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam, kể tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? (1 điểm)

Câu 3. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (2 điểm)

Câu 4. Dựa vào bảng số liệu sau:

Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực

theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)

Năm

Tiêu chí (%)

1995 1998 2000 2002
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2

a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm)

b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. (1điểm)

(Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam- nhà xuất bản giáo dục)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

I.Trắc nghiêm: (3 điểm)

* Mỗi ý đúng: 0,25đ

Câu 1 2 3 4
Câu 1 a c a d
Câu 2 a e b d
Câu 3 kiên cường, bảo vệ Tổ quốc, thiên tai, phố cổ Hội An

II.Tự Luận

Nội dung Điểm

Câu 1: Tầm quan trọng của SXLT ở Đồng bằng sông Hồng

- Cung cấp lương thực cho nhân dân

- Giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống

- Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

- Góp phần đẩy nhanh sự nghiệp CNH-HĐH kinh tế xã hội của vùng

Câu 2: Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc vùng Duyên hải Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam:

- Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận

Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển:

- Nghề cá: đánh bắt cá ở các ngư trường lớn (ví dụ), có nhiều vũng, vịnh, đảo để nuôi trồng thủy hải sản

- Du lịch biển: nhiều bãi biển đẹp: Mỹ Khê, Vân Phong, Mũi Né và trung tâm du lịch biển nổi tiếng: Đà Nẵng, Nha Trang

- Dịch vụ hàng hải: thuận lợi xây dựng cảng nước sâu, có nhiều cảng tổng hợp: Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang..

- Làm muối: Cà Ná, Sa Huỳnh, chế biến hải sản (nước mắm), khai thác dầu khí

Câu 3. Vẽ biểu đồ

* Yêu cầu:

- Vẽ đúng, chính xác, đẹp

- Có tên biểu đồ

- Có chú thích

*Nhận xét :

+ Thời kì 1990-2011 cả diện tích năng suất, sản lượng lúa đều tăng (dẫn chứng)

+ Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa không đều: tăng nhanh nhất là sản lượng lúa, diện tích tăng chậm

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

1.5đ

0.25đ

0.25đ

0.5đ

0.5đ