30 bài tập vẽ biểu đồ luyện thi đại học môn Địa Lý
Gửi bởi: nguyennuong 24 tháng 3 2016 lúc 0:25:27 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1932 | Lượt Download: 28 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Bài 35 Địa 12, Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội Bắc Trung Bộ, trường THPT Châu Phú - An Giang
- Bài 33 Địa lí 12 - Vấn đề chuyển dịch kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng, trường THPT Châu Phú - An Giang
- Tài liệu môn Địa lí 12, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Địa lí 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Địa lí 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Địa lí, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Trắc nghiệm Địa lí 12 Nông nghiệp + Cơ cấu ngành nông nghiệp năm học 2020-2021, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP ĐỊA LÍ 12 NĂM HỌC 2020-2021. TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI
- Địa lí 12 chủ đề dịch vụ năm học 2020-2021, trường THPT Quốc Oai- Hà Nội
- Địa lí 12 chủ đề vùng trung du và miền núi Bắc Bộ + vùng đồng bằng sông Hồng năm học 2020-2021, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang: 1 thuộc về 7 30BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ -LUYỆN THI ĐẠI HỌCBài 1:Cho bảng số liệu sau : DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979, 1989, 2005NămTổng số ( nghìn người)Nhóm tuổi ( %)0 –1415-59Từ 60 trở lên197952.47241,751,37,0198964.40538,754,17,2200584.15627,163,99,0Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên ? Bài 2 :(2 điểm )Cho bảng số liệu sau : Một số chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh-Năm 2005Các chỉ tiêuCả nướcHà NộiTP Hồ Chí MinhSản lượng công nghiệp (tỉ đồng)416562,834559,998403Tổng số lao động trong các doanh nghiệp(nghìn người)6240,6839,21496,8Số doanh nghiệp1129521821431292a.Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minhb.So sánh 2 trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP Hồ Chí MinhBài3: : (3 điểm)Cho bảng số liệu sau :Cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta Năm 2005 (đơn vị : %)Các vùngCơ cấu sản lượng lúaCả nước 100Đồng bằng sông Hồng17,3Trung du vàmiền núi Bắc Bộ8,6Bắc Trung Bộ8,9Duyên hải Nam Trung bộ4,9Tây Nguyên 2,0Đông Nam Bộ4,5Đồng Bằng Sông Cửu Long53,8a.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng nước ta-năm 2005b.
Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta Bài4:(3 điểm) Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng trong năm 2006 ( đơn vị: người/ km2)VùngĐBSHĐBTBBTBDH NTBTNĐNBĐB SCLMật độ Dân số12251486920720089551429a.
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng trong năm 2006.b. Nhận xét Bài5:( 3 điểm)Cho bảng số liệu sau:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRỒNG LÚA Ở NƯỚC TA, Thời kì 1980 -2005.Tiêu chí19801990200020022005Diện tích( 1000 ha)Năng suất lúa cả năm ( tạ/ ha)Sản lượnglúa cả năm( triệu ha)560020,811,6604331,819,2765442,532,6750445,934,473294935,8a/ Tính chỉ số tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa qua các năm ( lấy năm 1980 = 100%).b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ cácđường biểu diễn diện tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 –2005.c/ Qua bảng số liệu, hãy nêu tình hình phát triển của ngành trồng lúa và cho biết nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất lúa trong những năm gần đây.Bài 6: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990-2005.