Luyện tập
Câu 1
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải
Phương pháp giải :
Viết số đã cho thành số hàng trăm; chục; đơn vị hoặc ngược lại.
Đọc số có ba chữ số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
Cách giải :
Câu 2
Số ?
a) 400; 500; ...;...; 800; 900;...
b) 910; 920; 930;...; ...; ...; 970;...;990;....
c)212; 213; 214;...;....;217; 218;...;....;...;
c) 693; 694; ....;....;...;701.
Hướng dẫn giải
Phương pháp giải :
Đếm xuôi các số tròn trăm; tròn chục hoặc các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Cách giải :
a) 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000
c) 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221
d) 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701
Câu 3
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
543...590 342...432
670...676 987...897
699...701 695...600 + 95
Hướng dẫn giải
Phương pháp giải :
- Tính giá trị của vế có chứa phép tính.
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải :
543 < 590 342 < 432
670 < 676 987 > 897
699 < 701 695 = 600 + 95
Câu 4
Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải
Phương pháp giải :
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cách giải :
Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
299, 420, 875, 1000