Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Nội dung ôn tập HK2 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

0e92c81fa4d5afa38a2f50871a97070f
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 15 tháng 4 2021 lúc 16:33:42 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:42:41 | IP: 10.1.29.116 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 426 | Lượt Download: 1 | File size: 1.073194 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

/Data/Lib24/public/docs/converthtml/2021-04-15/noi-dung-on-tap-hk2-toan-10-nam-2020-2021-truong-thpt-tran-phu-ha-noi-633304598364-1618479189

 

 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI 

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM 

 

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 

Môn : TOÁN 

Khối : 10 

Năm học  2020-2021 

 

PHẦN I –ĐẠI SỐ 

A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 

Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau. 

a. 

  



4

5 5 2

f x

x

x

    

 

 

b. 

 

 

2

4

3

5

f x

x x

x

 

c. 

 

2

3

10

3 4

5

f x

x

x

x

                              d. 

 



2

2

3

4

2

1

f x

x

x

x

x

 

 

e. 

 



2

2

2

3

3

4

3

x

x

x

f x

x

x

 

                                       f. 

 

3

2

3

2

3

2

x

f x

x

x

 

Bài 2. Giải các bất phương trình sau. 

a. 

4

2

4

0

x

x

                                                            b. 

2

2

1

30

0

x

x

x

 

 

c. 

2

2

9

14

0

5

4

x

x

x

x

                                                      d. 

2

2

2

7

7

1

3

10

x

x

x

x

 

 

 e.

 

2

1

2

0

x

x

   

                                                       f. 

2

3

2

0

x

x

x

 

 

 

g. 

2

3

4

8

0

x

x

x

   

                                                 h. 

2

12

1

x

x

x

 

 

 

i

2

4

12

2

3

x

x

x

                                                  k. 

2

6

1

x

x

x

   

 

l. 



2

6

2

32

34

48

x

x

x

x

                              m. 



1

3

1 3

2

x

x

x

x

 

 

 

Bài 3. Giải các  hệ bất phương trình sau: 

a. 

2

4

3

3

4

7

10

0

x

x

x

x

 

            b. 

2

2

4

5

6

0

4

12

5

0

x

x

x

x

 

 



              c. 

2

2

2

6

0

3

10

3

0

x

x

x

x

  

 



 

Bài 4. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương: 

a. 

2

2

2

2

1

1

m

x

m

x

                                     b. 

2

2

2

2

3

m

x

m

x m

 

 

c. 

2

2

2

4

1

1 4

4

5

2

x

m

x

m

x

x

 

 

                                     d. 

2

1

x

x m

  

 

Bài 5. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: 

a. 

2

2

2

2

2

1

x

m

x

m

 

                                         b. 

2

2

2

3

1

m

x

m

x

m

 

 

 

B. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 

Bài 1: 

 

a.  Cho 

2

3

2

,

5

3

sin

 .Tính cosα,tanα,cotα? 

b.  Cho sinx = - 0,96 với

2

2

    

.Tính

)

3

cot(

),

2

tan(

),

cos(

),

2

sin(

x

x

x

x

?  

Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:   

 

a. 

2

2

2

2

2

1- 2cos

 

  tan

- cot

sin

.cos

 

b. 

sin

cos

-1

cos

 

 

sin

- cos

1

1

sin

 

c. 

1 cos

os2

c ot

sin 2

s in

c

 

d. 

2

2

2

4sin

16cos

2

1 cos

2

 

e. 

4

2

.

tan

1 cos 4

1 cos 2

sin

cos

 

f. 

4

3 4cos 2

cos 4

tan

3 4cos 2

cos 4

 

g. 

1

cos cos

cos

cos3

3

3

4

x

 

h. 

sin

sin 3

sin 5

tan 3

cos

cos 3

cos 5

 

Bài 3:  Rút gọn biểu thức 

2

2

2

1 sin

2 tan

1 sin

a

A

a

a

 

2sin 2

sin 4

2sin 2

sin 4

a

a

B

a

a

 

1 sin

1 sin

1 sin

1 sin

a

a

C

a

a

 

1

1

1

1

1

1

(0

)

2

2

2

2

2

2

2

D

cosx

x

 

 

 

Bài 4:  Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:   

6

6

4

4

A

2 sin x

cos x - 3 sin x

cos x

   

4

2

4

2

B

sin x+4cos x + cos x+4sin x

 

 

4

2

4

2

  cos x 2cos x - 3

sin x 2sin x - 3

 

Bài 5:  Rút gọn biểu thức 

3

os

os

os

os 2

2

2

A

c

c

c

c

 

 

9

5

B

sin 13

cos

cot 12

tan

2

2

           

Bài 6:  Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 

) sin

sin

sin

4 cos

cos

cos

2

2

2

A

B

C

a

A

B

C

 

) os2

os2

os2

1 4 cos cos cos

b c

A c

B c

C

A

B

C

  

 

) tan

tan

tan

tan .tan .tan

c

A

B

C

A

B

C

 

) tan

tan

tan

tan

tan

tan

1

2

2

2

2

2

2

A

B

A

C

C

B

d

 

Bài 7:  Tính giá trị của các biểu thức sau: 

a. 

tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 70 .tan 80

O

O

O

O

O

A

   

b. 

os10

os20

os30

...

os160

os170

O

O

O

O

O

B

c

c

c

c

c

 

 

c.  C = sin825

O

.cos(-15

O

) + cos75

O

.sin(-555

O

) + tan155

O

.cot245

O

  

d. 

0

0

0

0

0

0

0

0

sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 sin 70

cos10 cos 50

D

 

 

 

 

 

PHẦN II –HÌNH HỌC

  

A.  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ 

Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc: 

2

4

1

1

y

x

.Viết phương trình tham số của 

đường thẳng : 

a)  Đi qua 

𝑀 = (8; 2) và song song với đường thẳng d. 

b)  Đi qua 

𝑁 = (1; −3) và vuông góc với đường thẳng d. 

Bài 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 

t

y

t

x

5

3

1

.Viết phương trình tổng quát của 

đường thẳng d đi qua 𝐴 = (2; 4) và vuông góc với đường thẳng d. Bài 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 

𝑀 = (2; 5) và cách đều hai điểm 𝐴  = (−1; 2) 

và 

𝐵 = (5; 4). 

Bài 4: Viết phương trình đường thẳng d biết:      a) d đi qua điểm 

𝑀 = (1; 1) và cách điểm 𝐴  = (3; 6) một khoảng bằng 2. 

     b) d song song với

0

1

4

3

:

y

x

 và cách đến 

 khoảng  bằng 1. 

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng

0

1

2

:

y

x

AB

 và

0

5

3

:

y

x

BC

  

.Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng AC đi qua điểm 𝑀 = (1; −3) 

Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho tam giác ABC với A(1 ; -1), B( -2 ; 1), C(3 ; 5).           

a)  Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. b)  Viết phương trình các đường thẳng chứa trung tuyến , đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác 

ABC.                 

Bài 7: Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết A = (1 ; 2) và phương trình hai đường trung tuyến là: 2x – y + 1 = 0 và x + 3y – 3 = 0.                                                                                                    Bài 8: Cho đương thẳng ∆ có phương trình x – 3y – 6 = 0 và điểm A = (2 ; - 4 ).                                              a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm A trên ∆.                                                                                         b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua ∆.                                                                                  Bài 9:Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ; -1 ) và hợp với đường thẳng d: 5x – 2y + 3 

= 0 một góc 

0

45   

Bài 10: Lập phương trình các đường thẳng chứa 4 cạnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A (-1 ; 2) 

và phương trình của một đường chéo là : 

t

y

t

x

2

2

1

                                                                       

Bài 11: Cho hai điểm 

 

1;6 ,

3; 4

P

Q

  

 và đương thẳng ∆ : 2x – y – 1 = 0 .                                         

       a)  Tìm tọa độ điểm 

M



    sao cho MP + MQ đạt giá trị nhỏ nhất.                                                                

       b) Tìm tọa độ điểm 

N



  sao cho

NP

NQ

  đạt giá trị lớn nhất.               

 B.  PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;6),B(4;0),C(3;0) và đường thẳng d : x – 2y + 3 = 0.        a) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.        b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  (C) ,biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d. 

 

         c) Viết phương trình đường thẳng 

 qua M(1 ;2) cắt (C) tại 2 điểm E,F sao cho M là trung 

điểm EF. Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;1) và đường thẳng d: x + y – 2 = 0.         a) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A tiếp xúc với đường thẳng d.         b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ O(0;0).         c) Tính bán kính đường tròn (C’) tâm A,biết (C’) cắt d tại 2 điểm E,F sao cho diện tích tam giác AEF bằng 6. 

Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(1 ;-2) và đường thẳng d có phương trình :

t

y

t

x

2

        a) Lập phương trình đường tròn (C) tâm I tiếp xúc với đường thẳng d.Tìm tọa độ tiếp điểm.         b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) ,biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d.         c) Tìm trên trục Oy các điểm từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,viết phương trình đường tròn (C ) thỏa mãn :        a) (C) có đường kính AB với A(4 ;0) ;B(2 ;5)        b) (C) đi qua A(1;3),B(-2;5) và có tâm thuộc  đường thẳng d: 2x – y + 4 = 0 .        c)  (C) đi qua A(4;-2) và tiếp xúc với Oy tại B(0;-2) .        d) (C) đi qua A(0 ;1),B(0;5) và tiếp xúc với 0x.     

                                        C.  

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 

Bài 1 : Lập phương trình  chính tắc cuả Elíp trong các trường hợp sau : 

       a) Elíp có 1 tiêu điểm 

)

0

;

3

(

1

F

và đi qua điểm 

)

2

3

;

1

(

M

       b) Elíp có độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai 

13

12

e

       c) Elíp có 1 đỉnh 

)

5

;

0

(

1

B

 thuộc trục bé và đi qua điểm 

)

3

5

;

2

(

M

      d) Elíp có tâm sai 

3

5

e

 và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 

Bài 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  cho Elíp có phương trình : 

0

225

25

9

:

)

(

2

2

y

x

E

      a) Xác định tọa độ tiêu điểm ,các đỉnh,độ dài trục lớn,độ dài trục nhỏ ,tiêu cự,tâm sai của (E). 

      b) Gọi F

2

 là điểm có hoành độ dương.Đường thẳng d qua F

2

 với hệ số góc 

3

k

 cắt (E) tại 

M,N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 3 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  cho các điểm A(0 ;3),F

1

(-4 ;0),F

2

(4 ;0). 

      a) Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua Avà nhận F

1

,F

2

 làm 2 tiêu điểm. 

      b) Tìm điểm M thuộc Elip sao cho MF

1

 = 9.MF

2

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  cho 2 điểm A(1;0),

)

1

;

2

3

(

B

 

      a) Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua A,B.       b) Tìm điểm M thuộc Elip nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông. 

 

 

 

PHẦN III -  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Cho biểu thức 

 

2

4

f x

x

  Tập hợp tất cả các giá trị của 

 để

 

0

f x

   là 

A. 

2;

x



 

B. 

1

;

2

x





 

C. 

; 2

x

 

 

D. 

2;

x



 

    Câu 2. Cho biểu thức 

  



5 3

f x

x

x

 Tập hợp tất cả các giá trị của 

 thỏa mãn bất phương 

trình 

 

0

f x

 là 

A. 

 

;5

3;

x

 



  

B. 

3;

x



 

 

C. 

5;3

x

 

 

 

D. 

 

; 5

3;

x

   



  

    Câu 3. Cho biểu thức 

 



2 3

f x

x x

x

 Tập hợp tất cả các giá trị của 

 thỏa mãn bất phương 

trình

 

0

f x

  là 

A. 

  

0; 2

3;

x



 

B. 

 

; 0

3;

x

 



 

C. 

; 0

2;

x

 



 

D. 

  

;0

2;3

x

 

 

Câu 4. Cho biểu thức 

 

2

9

1

f x

x

 Tập hợp tất cả các giá trị của 

 để 

 

0

f x

 là 

A. 

1 1

;

3 3

x

 

   

B. 

1

1

;

;

3

3

x

 

  



 

 

 

C. 

1

1

;

;

3

3

x

 

  



 

 

 

D. 

1 1

;

3 3

x

 

  

Câu 5. Cho biểu thức 

  

3

2

1

1

f x

x

x

 Tập hợp tất cả các giá trị của   thỏa mãn bất phương 

 trình 

 

0

f x

  là 

A. 

1

;1

2

x

  

 

 

B. 

1

;

1;

2

x

  

 

 

C. 

1

;

1;

2

x

 

 

 

D. 

1

;1

2

x



 

    Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 



2

8 1

0

x

x

 có dạng 

 

;

a b   Khi đó  

b a

 bằng 

A. 

    

 

B. 

  

C. 

         D. không giới hạn. 

    Câu 7. Tập nghiệm  

4;5

S

 

 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 

A. 



4

5

0

x

x

 

  

B. 



4 5

25

0

x

x

  

 

C. 



4 5

25

0

x

x

  

D. 



4

5

0

x

x

 

 

    Câu 8. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 



3

1

0

x

x

 

 là 

A. 

    

 

B. 

  

C. 

  

D. 

 

    Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 



3

2

0

1

x

x

x

 là 

A. 

 

1; 2

3;

S

 



    

B. 

 

;1

2;3

S

  

   

 

C. 

 

1; 2

3;

S

 



   

D. 

 

1; 2

3;

S

 



   

x

x

3;

.

x



x

x

x

3.

5.

9.

1.

4.

5.

4.

 

Câu 10. Bất phương trình

3

1

2

x

  có tập nghiệm là 

A. 

1; 2

S

 

    

B. 

1; 2

S

 

  

 

C. 

 

; 1

2;

S

   



  

D. 

 

; 1

2;

S

   



 

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình

2

2

3

1

4

x

x

x

 

   là 

A. 

 

; 2

1; 2

S

    

  

B. 

2;1

2;

S

 



   

 

C. 

 

2;1

2;

S

 



  

D. 

 

2;1

2;

S

 



 

Câu 12. Bất phương trình 

 có nghiệm là 

A. 

  

        B. 

  

C. 

  

D. 

 

Câu 13. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 

 là 

A. 

    

        B. 

  

C. 

  

D.

 

 

Câu 14. Tìm tập nghiệm 

 của bất phương trình 

2

2

15

2

5

x

x

x

A. 

; 3

S

  

              B. 

;3

S

 

    C. 

; 3

S

  

       D. 

; 3

S

  

 

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m

 để bất phương trình 

2

0

x

x m

   

 vô nghiệm. 

A. 

1

4

m

 B. 

m

 C. 

1

4

m

 D. 

1

4

m

 

Câu 16. Biểu thức 

2

2

2

2

2

sin

. tan

4sin

tan

3cos

x

x

x

x

x

 không phụ thuộc vào 

x

 và có giá trị bằng  

A. 6. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 17. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? 

A. 

cos 90 30

cos100 .

 

o

o

 

B. 

90

150

sin

sin

.

o

o

 

C. 

sin 90 15

sin 90 30 .

o

o

 

D. 

90 15

90 30

sin

sin

.

o

o

 

Câu 18. Cho 

tan

cot

 Tính giá trị biểu thức 

3

3

cot

tan

A. 

3

3

m

m

 

B. 

3

3

m

m

 

C. 

3

3

m

 

D. 

3

3

m

m

 

Câu 19. Cho 

5

sin

cos

4

a

a

. Khi đó 

sin .cos

a

a

 có giá trị bằng : 

A. 

B. 

9

32

 

C. 

3

16

 

D. 

5

4

 

Câu 20. Tính giá trị của

2

2

2

2

2

5

cos

cos

... cos

cos

6

6

6

 

G

A. 

3

 

B. 

2  

C. 

0

 

D. 

1

 

Câu 21. Biểu thức 

0

0

0

0

0

cos 20

cos 40

cos 60

... cos160

cos180

 

A

 có giá trị bằng : 

A. 

1

A

B. 

1

 

A

 

C. 

2

A

D. 

2

 

A

Câu 22. Kết quả rút gọn của biểu thức 

 

2

sin

tan

1

cos +1

 bằng: 

3

4

3

x

x

  

7

;

.

4



1 7

;

.

2 4

1

;

.

2





.

1

2

4

x

  

2.

4.

6.

8.

 

A. 

B. 1 + tan

 

C. 

2

1

cos

 

D. 

2

1

sin

 

Câu 23.  Tính 

2

9

sin

sin

... sin

5

5

5

 

E

 

A. 

0

 

B. 

C. 

1

 

D.  2

 

Câu 24. Cho 

cot

3

. Khi đó 

3

3

3sin

2 cos

12sin

4 cos

 có giá trị bằng : 

A. 

1

4

B. 

5

4

C. 

3

4

D. 

1

4

Câu 25. Biểu thức 

3

sin(

) cos(

) cot(2

)

tan(

)

2

2

 

 

 

A

x

x

x

x

 có biểu thức rút gọn là: 

A. 

2sin

A

x

B. 

 

2sin

A

x

 

C. 

0

A

D. 

 

2cot

A

x

Câu 26. Giá trị của biểu thức 

0

0

0

0

tan 20

tan 40

3 tan 20 .tan 40  bằng 

A. 

3

3

. 

B. 

3

3

. 

C. 

. 

D. 

. 

Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? 

A. 

tan 45

tan 60 .

o

o

 

B. 

45

45

cos

sin

.

o

o

 

C. 

sin 60

sin80 .

o

o

 

D. 

cos 35

cos10 .

o

o

 

Câu 28. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng? 

A. 

3

cos150

.

2

o

 

B. 

150

3

cot

.

o

 

C. 

1

tan150

.

3

 

o

 

D. 

3

sin150

.

2

 

o

 

Câu 29. Tính 

0

0

0

0

tan1 tan 2 tan 3 ....tan 89

M

 

A. 

1  

B. 

2

 

C. 

1

 

D. 

1

2

 

Câu 30. Giả sử

1

1

(1 tan

)(1 tan

)

2 tan

(cos

0)

cos

cos

n

x

x

x

x

x

x

. Khi đó n có giá trị bằng: 

A. 4. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu 31. Tính giá trị biểu thức

2

2

2

2

9

sin

sin

sin

sin

tan

cot

6

3

4

4

6

6

P

 

A. 

2  

B. 

4  

C. 

3

 

D. 

Câu 32. Biểu thức 

2

0

2

0

2

0

sin 10

sin 20

..... sin 180

A

 có giá trị bằng : 

A. 

6

A

 

B. 

8

A

C. 

3

A

D. 

10

A

Câu 33. Cho 

sin

cos

x

x

m

. Tính theo m giá trị.của 

sin .

M

x cosx

A. 

2

1

m

 

B. 

2

1

2

m

 

C. 

2

1

2

m

 

D. 

2

1

m

 

Câu 34. Biểu thức 

 

2

0

2

0

2

0

2

0

cos 10

cos 20

cos 30

... cos 180

A

 có giá trị bằng : 

A. 

9

A

B. 

3

A

C. 

12

A

D. 

6

A

 

Câu 35. Cho 

1

3

cot

2

2

 

 

 thì 

2

sin

.cos

 có giá trị bằng : 

A. 

2

5

B. 

4

5 5

C. 

4

5 5

D. 

2

5

Câu 36. Giá trị của biểu thức S = 3 – sin

2

90

+ 2cos

2

60

– 3tan

2

45

0

 bằng: 

 

A. 

12

 

B. 

12

 

C. 

D. 

Câu 37. Cho 

2

cos 

0

2

5

  

x

x

 thì 

sin x

 có giá trị bằng : 

A. 

3

5

B. 

3

5

C.

1

5

D. 

1

5

Câu 38. Giả sử 

4

4

1

3sin

cos

2

x

x

 thì 

4

4

sin

3cos

x

x

 có giá trị bằng : 

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 39. Tính 

0

0

0

0

cot1 cot 2 cot 3 ...cot 89

P

 

A. 

0

 

B. 

C. 

2

 

D. 

3

 

Câu 40. Cho 

4

cos

5

 

 với 

2

  

 

.   Tính giá trị của biểu thức : 

10sin

5cos

M

 

A. 

10

 . 

B. 

2 . 

C. 

1. 

D. 

1

4

 

Câu 41. Cho 

1

cos

3

và 

7

4

2

  

 

, khẳng định nào sau đây là đúng ? 

A. 

2 2

sin

.

3

 

 

B. 

2 2

sin

.

3

 

C. 

2

sin

.

3

 

D. 

2

sin

.

3

 

 

Câu 42. Nếu  tan

cot

2

 thì 

2

2

tan

cot

 bằng bao nhiêu ? 

A. 

1. 

B. 

. 

C. 

2

. 

D. 

3

. 

Câu 43. Kết quả đơn giản của biểu thức 

 bằng 

A.

2

1

cos

. 

B. 

1

tan  

. 

C. 

. 

D. 

2

1

sin

 . 

Câu 44. Tính 

2

2

2

2

2

5

sin

sin

.... sin

sin

6

6

6

F

 

A. 

3

 

B. 

2  

C. 

D. 

4  

Câu 45. Đơn giản biểu thức 

5

sin

cos 13

3sin

5

2

D

a

a

a

 

A. 

3sin

2 cos

a

a

 

B. 

3sin a

 

C. 

3sin a

 

D. 

2cos

3sin

a

a

 

Câu 46. Giả sử 

tan  .tan  

  tan      

3

3

(

)

(

)

A

x

x

x

 được rút gọn thành 

 tan 

A

nx

. Khi đó n bằng : 

A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 47. Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: 

A.

3

10

 

B. 

2

9

 

C. 

14

 

D. 

1

6

 

Câu 48. Giá trị của biểu thức 

0

0

0

0

0

0

tan110 .tan 340

sin160 .cos110

sin 250 .cos340

 bằng 

A. 

0

. 

B. 

1

. 

C. 

1

. 

D. 

. 

Câu 49. Cho 

5

sin

3

a

 . Tính 

cos 2 sin

a

a

 

2

sin

tan

1

cos +1

 

 

A. 

17 5

27

 

B. 

5

9

 

C. 

5

27

 

D. 

5

27

 

Câu 50. Biết

sin

cot

cot

4

sin

sin

4

x

kx

x

x

x

 , với mọi xđể các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là: 

A. 

54

 

B.

34

 

C. 

5

8

 

D. 

38

 

Câu 51. Nếu  cos

sin

2

0

2

 

 thì 

 bằng: 

A. 

6

 

B. 

3

 

C.

4

 

D. 

8

 

Câu 52. Nếu a =20

0

 và b =25

0

 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: 

A. 

2

 

B.

C. 

3  

D. 1 + 

2

 

Câu 53. Tính 

1 5cos

3 2 cos

B

 , biết 

tan

2

2

A. 

2

21

 

B. 

20

9

 

C. 

2

21

 

D.

10

21

 

Câu 54. Giá trị của  tan

3

 bằng bao nhiêu khi 

 

 

3

sin

5

2

A. 

38 25 3

11

B. 

8 5 3

11

C. 

8

3

11

D.

38 25 3

11

Câu 55. Giá trị của biểu thức 

 bằng 

A. 

. 

B. 

2

. 

C. 

2

. 

D. 

. 

Câu 56. Biểu thức tan30

0

 + tan40

0

 + tan50

0

 + tan60

0

 bằng: 

A. 

3

4 1

3

 

B. 

0

8 3

cos20

3

 

C. 

D. 

0

4 3

sin 70

3

 

Câu 57. Nếu 

 là góc nhọn và sin2

 = a thì sin

 + cos

  bằng: 

A. 

2 1

1

a

 

B. 

2

1

 

a

a

a

 

C.

1

a

 

D. 

2

1

a

a

a

 

 

Câu 58. Giá trị biểu thức 

0

0

0

0

0

0

cos80

cos 20

sin 40 .cos10

sin10 .cos 40



 bằng 

A. 

2

3

 

B. -1 

C. 

D. - sin(

)

a b  

Câu 59. Giá trị biểu thức 

sin

cos

sin

cos

15

10

10

15

2

2

cos

cos

sin

sin

15

5

5

5

 bằng: 

A. 

1

 

B. 

3  

C. 

D. 

1

2

 

0

0

1

1

sin18

sin 54

1

2

2

1

2

2

10 

 

Câu 60. Cho 

0

60

, tính 

tan

tan

4

E

 

A. 

B. 

2

 

C. 

3

 

D. 

1

2

 

Câu 61. Đơn giản biểu thức 

0

0

1

3

sin10

cos10

C

 

A. 

0

4 sin 20  

B.

0

4 cos 20

 

C. 

0

8cos 20

 

D. 

0

8sin 20  

Câu 62. Cho 

3

sin

4

. Khi đó 

cos 2

 bằng: 

A. 

1

8

 . 

B. 

7

4

C. 

7

4

D. 

1

8

Câu 63. Giá trị biểu thức 

sin

.cos

sin

cos

15

10

10

15

2

2

cos

cos

sin

.sin

15

5

15

5

 là 

A. -

2

3

 

B. -1 

C. 

D. 

3

2

 

Câu 64. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?  

1) sin2x = 2sinxcosx 

 

 

 

 

2) 1–sin2x = (sinx–cosx)

2

 

3) sin2x =  (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)   

 

4) sin2x = 2cosxcos(

2

 –x

A. Chỉ có 1) 

B. 1) và 2) 

C. Tất cả trừ 3) 

D. Tất cả 

Câu 65. Biết 

5

3

sin

; cos

(

; 0

)

13

5 2

2

 

 

a

b

a

b

 Hãy tính  sin(

)

a b

A. 

B. 

63

65

 

C. 

56

65

 

D. 

33

65

 

Câu 66. Nếu 

 là góc nhọn và 

 thì 

tan  bằng 

A.

1

1

x

x

 

B.

2

1

x

 

C. 

1

x

 

D. 

2

1

x

x

 

Câu 67. Giá trị của biểu thức 

2

2

tan

cot

24

24

A

 bằng 

A. 

12

2 3

2

3

. 

B. 

12 2 3

2

3

. 

C. 

12

2 3

2

3

. 

D. 

12 2 3

2

3

. 

Câu 68. Với giá trị nào của thì đẳng thức sau luôn đúng  

1

1

1

1

1

1

cos

cos , 0

.

2

2

2

2

2

2

2

 

x

x

x

n

 

A. 4. 

B. 2. 

C. 8. 

D. 6. 

Câu 69. Cho a =

1

2

 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với xy

 (0; 

2

), thế thì x+y bằng: 

1

sin

2

2

x

x

11 

 

A. 

3

 

B. 

6

 

C.

4

 

D. 

2

 

Câu 70. Cho 

1

cos 2

4

a

. Tính 

sin 2 cos

a

a

 

A. 

3 10

8

 

B. 

5 6

16

 

C. 

3 10

16

 

D. 

5 6

8

 

Câu 71`. Biểu thức thu gọn của biểu thức 

1

1 .tan

cos2x

B

 là 

A. 

tan 2x

. 

B. 

cot 2x

. 

C. 

cos2x

. 

D. 

sin x

. 

Câu 72. Ta có  

4

1

sin

cos 2

cos 4

8

2

8

a

b

x

x

x

 

 với 

,

a b

. Khi đó tổng 

a

b

bằng : 

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D.4. 

Câu 73. Biểu thức

0

0

0

0

sin10

sin20

cos10

cos20



 bằng: 

A. tan10

0

+tan20

0

 

B. tan30

0

 

C. cot10

0

+ cot 20

0

 

D. tan15

0

 

Câu 74. Ta  có sin

8

x + cos

8

x = 

cos 4

cos

64

16

16

a

b

c

x

x

 với  ,

a b

. Khi đó 

5

 

a

b c

bằng: 

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 75. Nếu 

 là góc nhọn và 

1

sin

2

2

x

x

 thì cot 

  bằng: 

A. 

2

1

x

x

 

B. 

1

1

x

x

 

C. 

2

2

1

1

x

x

 

D. 

2

1

1

x

 

 

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng: 

1.Đường thẳng đi qua điểm  

1; 2

A

 và nhận 

4

;

2

n

làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là: 

 

A

0

4

2

y

x

       B. 

0

4

2

y

x

           C

0

2

x

    

D.

0

4

2

y

x

 

2.Đường thẳng đi qua điểm 

 

2;1

B

  và nhận 

1

;

1

u

làm véc tơ chỉ phương có phương trình là: 

 

A

0

1

y

x

          B. 

0

3

y

x

             C

0

5

y

x

         D

0

1

y

x

 

3.Đường thẳng đi qua điểm 

2

;

3

C

 và có hệ số góc 

3

2

k

 có phương trình là: 

 

A

0

3

2

y

x

           B. 

0

9

3

2

y

x

         C

0

13

2

3

y

x

      D

0

12

3

2

y

x

 

4.Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: 

t

y

t

x

2

3

1

 Phương trình tổng quát của d  

 

A. 

0

5

3

y

x

        B

0

3

y

x

                  C

0

5

3

y

x

       D

0

2

3

y

x

 

5.Đường thẳng d có phương trình tổng quát: 

0

8

5

4

y

x

 .Phương trình tham số của d là: 

 A

t

y

t

x

4

5

               B

t

y

t

x

5

4

2

                 C

t

y

t

x

4

5

2

                 D.

t

y

t

x

4

5

2

  

6.Cho hai điểm 

 

5; 6 ,

3; 2

A

B

 

 Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:  

12 

 

A.

1

6

2

5

y

x

          B

1

6

2

5

y

x

            C. 

1

6

2

5

y

x

               D. 

1

2

2

3

y

x

  

7.Cho điểm

 

1; 2

M

  và đường thẳng d:

0

5

2

y

x

 .Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua 

d là: 

A. 

5

12

;

5

9

                B.

6

;

2

                         C.

2

3

;

0

                           D.

5

;

3

 

8.Cho đường thẳng d: 

0

3

3

y

x

 và điểm 

2; 4

N

 

 Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên 

d là:  

A

6

;

3

                   B.



3

11

;

3

1

                  C.

5

21

;

5

2

                         D.

10

33

;

10

1

 

9.Cho hai đường thẳng 

0

2

1

:

1

m

y

m

mx

d

 và 

0

1

2

:

2

y

x

d

.Nếu 𝑑

1

// 

𝑑

2

 thì:  

A.

𝑚 = 1                      B. 𝑚 = −2                  C. 𝑚 = 2 ;                           D.𝑚 tùy ý  

10.Cho đường thẳng 

0

13

3

4

:

y

x

d

 .Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi d và 

trục Ox là:  A. 

0

13

3

4

y

x

 và 

0

13

4

y

x

                    B. 

0

13

8

4

y

x

 và 

0

13

2

4

y

x

 

C. 

0

13

3

y

x

 và 

0

13

3

y

x

                       D. 

0

13

3

y

x

 và 

0

13

3

y

x

 

12.Cho hai đường thẳng song song 

0

4

7

5

:

1

y

x

d

 và 

0

6

7

5

:

2

y

x

d

.Phương trình đường 

thẳng song song và cách đều 𝑑

1

và 

𝑑

2

 là: 

 

A

0

2

7

5

y

x

           B. 

0

3

7

5

y

x

    C

0

4

7

5

y

x

      D

0

5

7

5

y

x

 

13.Cho hai đường thẳng song song 

0

4

7

5

:

1

y

x

d

  và 

0

6

7

5

:

2

y

x

d

. Khoảng cách giữa 

𝑑

1

và 

𝑑

2

 là: 

A. 

74

4

                      B. 

74

6

  

 

 

C. 

74

2

 

 

 D. 

74

10

    

14. Cho ba điểm 

 

 

 

1; 4 ,

3; 2 ,

5; 4

A

B

C

 Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:  

A.

 

5

;

2

            

 B

2

;

2

3

                              C.

 

10

;

9

                       D

 

4

;

3

 

15. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đường thẳng d: 

4

2

1

0

x

y

 

 phương trình 

tổng quát là:  

A

0

3

2

4

y

x

          B. 

0

4

2

y

x

             C

0

4

2

y

x

      D

0

3

2

y

x

 

16. Đường thẳng đi qua điểm  M(1; 2) và vuông góc với đường thẳng 

4

2

1

0

x

y

 

có phương 

trình tổng quát là:  

A

0

3

2

4

y

x

          B. 

0

4

4

2

y

x

             C

0

6

4

2

y

x

    D

0

3

2

y

x

 

17. Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d: 

0

12

2

3

y

x

  và cắt Ox, Oy 

lần lượt tại A, B sao cho 

13

AB

 Phương trình đường thẳng ∆ là: 

 

A

0

12

2

3

y

x

      B. 

0

12

2

3

y

x

          C

0

12

4

6

y

x

   D

0

6

4

3

y

x

 

18. Cho hai điểm 

 

1; 4 ,

3; 2

A

B

 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của 

đoạn thẳng AB.  

A

3

1

0

x

y

  

            B. 

3

1

0

x

y

 

          C

3

4

0

x

y

  

   D

1

0

x

y

  

 

13 

 

19. Cho tam giác ABC với

 

 

1;1 ,

0; 2 ,

4; 2

A

B

C

 

.Phương trình tổng quát của đường trung 

tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là:  

A

2

3

0

x

y

  

            B. 

2

3

0

x

y

 

          C

2

0

x

y

  

   D

0

x

y

 

 

20.Cho tam giác ABC với

 

 

1;1 ,

0; 2 ,

4; 2

A

B

C

 

.Phương trình tổng quát của đường trung 

tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là:  

A

7

7

14

0

x

y

        B. 

5

3

1

0

x

y

 

     C

3

2

0

x

y

  

   D

7

5

10

0

x

y

 

21.Cho tam giác ABC với 

 

2; 1 ,

4;5 ,

3; 2

A

B

C

 

 

.Phương trình tổng quát của đường cao 

đi qua điểm A của tam giác ABC là:  

A

3

7

1

0

x

y

 

            B. 

3

7

13

0

x

y

 

     C

7

3

13

0

x

y

   D

7

3

11

0

x

y

 

22.Đường thẳng 5x + 3y  = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng  

A.  15 ;                      B. 7,5                              C. 3                             D. 5 

23.Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 

0

26

3

4

y

x

  và 3x + 4y – 7 = 0 

A.

2; 6

                  B

 

5; 2                          C.

5; 2

                       D. Không có giao điểm  

24.Cho bốn điểm 

 

 

1; 2 ,

1; 4 ,

2; 2 ,

3; 2

A

B

C

D

 

 

  

.Tọa độ giao điểm của hai đường 

thẳng AB và CD là: 

A.

 

1; 2                   B

3; 2

                         C.

0; 1

                       D

5; 5

 

25.Cho bốn điểm 

 

 

1; 2 ,

4;0 ,

1; 3 ,

7; 7

A

B

C

D

  

.Vị trí tương đối của hai đường thẳng 

AB và CD là: 

A.  Song song;                                                B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C.Trùng nhau;                                                 D. Vuông góc với nhau 

26.Vị trí tương đối của hai đường thẳng lầ lượt có phương trình: 

1

3

2

y

x

và 

0

8

2

6

y

x

  

A.  Song song;                                                  B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C.Trùng nhau;                                                  D. Vuông góc với nhau 

27.Khoảng cách từ điểm M (1; -1) đến đường thẳng 

0

17

4

3

y

x

  là: 

A.2 ;                         B. 

5

18

   

 

   C. 

5

2

  

 

 D. 

5

10

   

28.Diện tích tam giác ABC  với

 

 

3; 4 ,

1;5 ,

3;1

A

B

C

là 

A. 

26  

  B. 

5

2

 

 C.  10 

D.5 

29.Cho đường thẳng đi qua hai điểm

 

 

3;0 ,

0; 4

A

B

 

. Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho 

diện tích tam giác MAB bằng 6 

A.

 

1

;

0

                     B. 

 

8

;

0

   

 

   C. 

 

0

;

1

   

D. 

 

0

;

0

 và 

8

;

0

 

30.Cho tam giác ABC với 

 

1;3 ,

2; 4 ,

1;5

A

B

C

 

 

 và đường thẳng 

0

6

3

2

:

y

x

d

 

.Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC ? 

A.  Cạnh AB            B.

  Cạnh BC                        C. Cạnh AC;             D. Không cắt cạnh nào 

 Trắc nghiệm phương trình đường tròn: 

14 

 

1. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x

+ y

– x + y - 1=0  

A.  ( 1;1),

5

I

R

            B.

2

6

),

2

1

;

2

1

(

R

I

      C.  ( 1;1),

6

I

R

   D. 

2

6

),

2

1

;

2

1

(

R

I

  

2. Cho đường tròng (C): x

2

 + y

2

 - 2x + 4y +1 = 0. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

A. (C) có tâm I (1;-2) 

 

B. (C) đi qua M(1;0) 

C. (C) không đi qua A(1;1) 

D. (C) có bán kính R = 2 

3. Cho 2 điểm

5; 1 ,

3;7

A

B

 

 . Phương trình đường tròn đường kính AB là: 

A. 

0

22

6

2

2

2

y

x

y

x

              B. 

0

22

6

2

2

2

y

x

y

x

 

C. 

0

22

6

2

2

2

y

x

y

x

               D. Đáp án khác. 

4. Cho 2 điểm 

 

 

1;1 ,

7;5

A

B

). Phương trình đường tròn đường kính AB là: 

A. 

0

12

6

8

2

2

y

x

y

x

              B. 

0

12

6

8

2

2

y

x

y

x

 

C. 

0

12

6

8

2

2

y

x

y

x

               D. 

0

12

8

8

2

2

y

x

y

x

5.Cho phương trình : 

)

1

(

0

2

2

2

2

c

by

ax

y

x

.Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:  

A. 

0

4

2

2

c

b

a

    B. 

0

2

2

c

b

a

    C. 

0

4

2

2

c

b

a

    D. 

0

2

2

c

b

a

 

6.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 

(I)  

0

12

15

4

2

2

y

x

y

x

     

 (II)  

0

20

4

3

2

2

y

x

y

x

   

(III)  

)

1

(

0

1

6

4

2

2

2

2

y

x

y

x

              

A. Chỉ (I)             B. Chỉ (II)             C. Chỉ (III)         D. Chỉ (I) và (III). 7.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 

A.  

0

1

8

4

2

2

y

x

y

x

                      B. 

0

2

4

10

4

2

2

y

x

y

x

   

C. 

0

20

8

2

2

2

y

x

y

x

                    D. 

0

1

6

4

2

2

y

x

y

x

               

8. Cho đường tròn (C): 

0

20

4

2

2

2

y

x

y

x

  .Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 

A. (C)có tâm I(1;2)                                           B. (C) có bán kính R = 5          C. (C)qua M(2;2).                                            D. (C) không qua A(1;1).     

9. Cho đường tròn (C):  

0

3

4

2

2

x

y

x

  .Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 

A. (C)có tâm I(2;0)                                           B. (C) có bán kính R = 1          C. (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt.          D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.     10. Phương trình đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua M(2;1) là: 

 A. 

0

5

4

2

2

2

y

x

y

x

              B. 

0

3

4

2

2

2

y

x

y

x

 

C. 

0

5

4

2

2

2

y

x

y

x

               D. Đáp án khác. 

11. Với giá trị nào của m thì phương trình 

0

8

4

)

1

(

2

2

2

y

x

m

y

x

là phương trình đường 

tròn: A. m < 0          B. m < -1           C. m > 1         D. m < - 1 hoặc m > 1 

12. Với giá trị nào của m thì phương trình 

0

6

19

4

)

2

(

2

2

2

m

my

x

m

y

x

là phương trình 

đường tròn: A. 1 < m < 2             B. m < 1 hoặc m > 2              C.

 

1

2

m

               D. m < - 2 hoặc m > 1 

13. Tính bán kính R của đường tròn tâm I (1,-2) và tiếp xúc với đường thẳng( d): 3x - 4y - 26 = 0   

 

A. R=3 

B. R=5 

C.R=15 

D.R =

5

3

 

14. Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm A(3;4) B(1;2) C(5;2) A.(x + 3)

+ (y - 2)

= 4 

                              B. (x - 3)

+ (y - 2)

= 4 

   

 

 

 

15 

 

C. (x + 3)

+ (y + 2)

= 4                                 D. x

+ y

+ 6x + 4x + 9 = 0 

15. Cho 3 điểm A(3;5),B(2;3),C(6;2).Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 

A. 

0

68

19

25

2

2

y

x

y

x

                B. 

0

68

19

25

3

3

2

2

y

x

y

x

 

 

 

 

C. 

0

68

19

25

2

2

y

x

y

x

               D. 

0

68

19

25

3

3

2

2

y

x

y

x

 

16. Cho đường tròn (C):  

0

2

4

2

2

y

x

y

x

  và đường thẳng d : x + 2y + 1 = 0.Trong các mệnh 

đề sau ,tìm mệnh đề đúng. A. d đi qua tâm của đường tròn (C)                    B. d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt C. d tiếp xúc (C)                                                  D. d không có điểm chung với (C). 

17. Cho đường tròn (C):  

 

5

3

4

2

2

y

x

  và đường thẳng d : x + 2y - 5 = 0.Tọa độ tiếp điểm 

của đường thẳng d và đường tròn (C) là: A. (3;1)               B. (6;4)                C. (5;0)                  D. (1;2) 

18. Cho 2 đường tròn 

0

4

2

4

:

)

(

,

0

6

6

2

:

)

(

2

2

2

2

2

1

y

x

y

x

C

y

x

y

x

C

  .Trong các 

mệnh đề sau ,tìm mệnh đề đúng: A. (C

1

) cắt (C

2

)                                          B. (C

1

) không có điểm chung với (C

2

)   

C. (C

1

) tiếp xúc trong với (C

2

)                   D. (C

1

) tiếp xúc ngoài với (C

2

)                                                                                                          

19. Cho 2 điểm A(-2 ;1),B(3 ;5) .Tập hợp điểm M(x ;y) nhìn AB dưới 1 góc vuông nằm trên đường tròn có phương trình là :  A. 

0

1

6

2

2

y

x

y

x

                            B. 

0

1

6

2

2

y

x

y

x

 

C. 

0

11

4

5

2

2

y

x

y

x

                         D. Đáp án khác     

20. Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 2)

2

 + y

2

 = 4 tại M có hoành độ x

M

 = 3 

A

3

6

0

x

y

 

            B. 

3

6

0

x

y

 

     C

3

6

0

x

y

  

    D

3

6

0

x

y

  

 

21. Phương trình 

)

(

,

cos

4

3

sin

4

2

R

t

t

y

t

x

 là phương trình đường tròn : 

A. Tâm I(-2;3),bán kính R = 4.                       B. Tâm I(2;-3),bán kính R = 4.      C. Tâm I(-2;3),bán kính R = 16.                     D. Tâm I(2;-3),bán kính R = 16.     22. Đường tròn (C) tâm I(-4;3),tiếp xúc trục Oy có phương trình là: 

A. 

0

9

3

4

2

2

y

x

y

x

                           B. 

16

)

3

(

)

4

(

2

2

y

x

 

C. 

16

)

3

(

)

4

(

2

2

y

x

                              D. 

0

12

6

8

2

2

y

x

y

x

 

23. Đường tròn đi qua A(2;4) tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là: 

A. 

100

)

10

(

)

10

(

;

4

)

2

(

)

2

(

2

2

2

2

y

x

y

x

             

B. 

100

)

10

(

)

10

(

;

4

)

2

(

)

2

(

2

2

2

2

y

x

y

x

 

C. 

100

)

10

(

)

10

(

;

4

)

2

(

)

2

(

2

2

2

2

y

x

y

x

 

D. 

100

)

10

(

)

10

(

;

4

)

2

(

)

2

(

2

2

2

2

y

x

y

x

 

24. Đường tròn tâm I(-1;3) tiếp xúc với đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 có phương trình là: 

A. 

4

)

3

(

)

1

(

2

2

y

x

                 B. 

2

)

3

(

)

1

(

2

2

y

x

 

C. 

10

)

3

(

)

1

(

2

2

y

x

                D. 

2

)

3

(

)

1

(

2

2

y

x

 

25. Đường tròn (C ) đi qua A(1;3),B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y + 7 = 0 có phương trình là: A. 

102

)

7

(

)

7

(

2

2

y

x

            B. 

164

)

7

(

)

7

(

2

2

y

x

 

C. 

25

)

5

(

)

3

(

2

2

y

x

               D. 

25

)

5

(

)

3

(

2

2

y

x

 

26. Cho đường tròn (C) : 

10

)

1

(

)

3

(

2

2

y

x

.Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4;4) là: 

A. x – 3y + 5 = 0         B. x + 3y – 4 = 0          C. x – 3y +16 = 0      D. x + 3y – 16 = 0 

16 

 

27. Cho đường tròn (C) : 

0

5

6

2

2

2

y

x

y

x

.Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 

d : x + 2y – 15 = 0  có phương trình là : 

A

0

10

2

0

2

y

x

y

x

        B. 

0

10

2

0

2

y

x

y

x

          C. 

0

3

2

0

1

2

y

x

y

x

      D. 

0

3

2

0

1

2

y

x

y

x

 

28. Cho đường tròn (C) : 

9

)

2

(

)

2

(

2

2

y

x

.Phương trình tiếp tuyến của (C) qua A(5 ;-1) có 

phương trình là : 

A. 

0

2

0

4

y

x

y

x

        B. 

1

5

y

x

          C. 

0

2

2

3

0

3

2

y

x

y

x

      D. 

0

5

3

2

0

2

2

3

y

x

y

x

 

29. Cho đường tròn (C) : 

0

5

2

6

2

2

y

x

y

x

và đường thẳng d : 2x +(m-2)y – m – 7 = 0 

Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc (C) ? A. m = 3           B. m = 15             C. m = 13              D. m = 3 hoặc m = 13 

30. Cho đường tròn (C) : 

0

5

2

6

2

2

y

x

y

x

  và điểm A(-4;2).Đường thẳng d qua A cắt (C) 

tại 2 điểm M,N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là: A. x – y + 6 = 0        B. 7x – 3y + 34 = 0      C. 7x - y + 30 = 0       D. 7x – y + 35 = 0  Trắc nghiệm phương trình đường Elíp 1. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8,độ dài trục nhỏ bằng 6 là : 

A. 

1

36

64

2

2

y

x

            B. 

1

16

9

2

2

y

x

                C. 

1

16

9

2

2

y

x

           D. 

144

16

9

2

2

y

x

 

2. Phương trình chính tắc của (E) có tâm sai 

5

4

e

,độ dài trục nhỏ bằng 12 là : 

A. 

1

36

25

2

2

y

x

        B. 

1

36

64

2

2

y

x

           C. 

1

36

100

2

2

y

x

            D. 

1

25

36

2

2

y

x

              

3. Cho (E) :  

225

25

9

2

2

y

x

.Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (E) bằng bao nhiêu ? 

A. 15                       B. 30                           C. 40                             D. 60       

4. Đường thẳng y = kx cắt (E) :   

1

2

2

2

2

b

y

a

x

 tại 2 điểm M,N phân biệt.Khi đó M,N : 

A. Đối xứng nhau qua O(0 ;0).                     B. Đối xứng nhau qua Oy. C. Đối xứng nhau qua Ox.                             D. A,B,C đều sai. 

5.Cho (E) : 

1

9

16

2

2

y

x

 và điểm M thuộc (E).Khi đó độ dài đoạn OM thỏa mãn : 

A. OM ≤ 3                 B. 3 ≤ OM ≤ 4                 C. 4 ≤ OM ≤ 5                   D. OM ≥ 5 

6. Cho (E) : 

1

9

25

2

2

y

x

 .Đường thẳng d : x = - 4 cắt (E) tại 2 điểm M,N.Khi đó độ dài đoạn MN 

bằng : A. 

5

9

                      B. 

25

9

                     C. 

5

18

                     D. 

25

18

 

7. Cho (E) có 2 tiêu điểm F

1

(-4 ;0),F

2

(4 ;0) và điểm M thuộc (E).Biết chu vi tam giác MF

1

F

2

 bằng 

18.Khi đó tâm sai của (E) bằng : 

A. 

18

4

                      B. 

5

4

                     C. 

5

4

                     D. 

9

4

 

8. Cho (E) có 2 tiêu điểm 

)

0

;

7

(

),

0

;

7

(

2

1

F

F

và điểm M



4

9

;

7

thuộc (E).Gọi N là điểm đối 

xứng với M qua gốc tọa độ O.Khi đó ; 

17 

 

A. 

2

9

2

1

MF

NF

           B. 

2

23

1

2

MF

NF

           C. 

2

7

1

2

NF

NF

            D. 

8

1

1

MF

NF

 

9. (E) : 

1

9

25

2

2

y

x

 có tâm sai bằng : A. 

3

5

                      B. 

5

4

                     C. 

5

4

        D. 

5

3

 

10. Cho (E) có độ dài trục lớn bằng 26,tâm sai  e = 

13

12 .Độ dài trục nhỏ của (E) bằng : 

A. 5                 B. 10                  C. 12                    D. 24 

11. Cho (E) : 

100

25

16

2

2

y

x

 và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 2.Tổng khoảng cách từ M 

đến 2 tiêu điểm của (E) bằng : 

A. 5                      B. 

2

2

                     C. 

3

4

                     D. 

 

12. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 6, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng 1/3 là : 

A. 

1

3

9

2

2

y

x

        B. 

1

8

9

2

2

y

x

           C. 

1

5

19

2

2

y

x

            D. 

1

5

6

2

2

y

x

              

13. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 

3

4

 

là : 

A. 

1

9

36

2

2

y

x

        B. 

1

24

36

2

2

y

x

           C. 

1

6

24

2

2

y

x

            D. 

1

4

16

2

2

y

x

              

14. Phương trình chính tắc của (E) có đường chuẩn  x + 4 = 0 và 1 tiêu điểm F(-1 ;0) là : 

A. 

1

3

4

2

2

y

x

        B. 

1

15

16

2

2

y

x

           C. 

1

9

16

2

2

y

x

            D. 

1

8

9

2

2

y

x

          

15. Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(0 ;5) là : 

A. 

1

81

100

2

2

y

x

        B. 

1

16

15

2

2

y

x

           C. 

1

9

25

2

2

y

x

            D. 

1

16

25

2

2

y

x

  

16. Cho (E) : 

1

4

5

2

2

y

x

 .Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của (E) bằng : 

A. 

4

5

                      B. 

5

5

                     C. 

5

5

3

                     D. 

5

5

2

 

17. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua A(2 ;-2) là : 

A. 

1

6

24

2

2

y

x

        B. 

1

9

36

2

2

y

x

           C. 

1

4

16

2

2

y

x

            D. 

1

5

20

2

2

y

x

          

18. Phương trình chính tắc của (E) nhận M(4 ;3) là 1 đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là : 

A. 

1

9

16

2

2

y

x

        B. 

1

4

16

2

2

y

x

           C. 

1

3

16

2

2

y

x

            D. 

1

4

9

2

2

y

x

          

19. Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 50/3 và tiêu cự bằng  6 là : 

A. 

1

25

64

2

2

y

x

        B. 

1

64

89

2

2

y

x

           C. 

1

16

25

2

2

y

x

            D. 

1

7

16

2

2

y

x

         

20. Cho (E) : 

1

144

169

2

2

y

x

  và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng x

M

 = -13.Khoảng cách từ M 

đến 2 tiêu điểm của (E ) lần lượt là : A. 10 và 6           B. 8 và 18           C. 13 và 

5

            D. 13 và 

10