Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ngân hàng trắc nghiệm môn sinh học 10 có đáp án

1a94978917d13c81b7075a9dd8fb5d01
Gửi bởi: Võ Hoàng 26 tháng 10 2018 lúc 23:07:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:10:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 590 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu Trình bày các di bi chính quá trình nguyên phân?ễ ủ- Phân chia nhân (phân chia ch di truy n): chia làm kì là kì u, kì gi a, kì sau và kì cu i. Di bi nậ ượ ếchính các kì:ủ+ Kì u: các NST kép sau khi nhân đôi kì trung gian co xo i; cu kì màng nhân và nhân con bi ếm t; thoi phân bào xu hi n.ấ ệ+ Kì gi a: các NST kép co ng i, trung thành hàng ph ng xích o; thoi phân bào ượđính vào phía NST tâm ng.ủ ộ+ Kì sau: nhi trong NST kép tách nhau ra và phân ly ng trên thoi phân bào tễ ếbào.+ Kì cu i: các NST tháo xo tr ng nh; màng nhân và nhân con xu hi n.ố ệ- Phân chia bào ch t: ấ+ ra kì cu sau khi hoàn vi phân chia ch di truy n.ả ề+ bào ch phân chia n, tách bào thành bào con. Các bào ng phân chia bào ch ngế ằcách th màng bào trí ph ng xích o, còn bào th thành vách ngăn bào ặph ng xích o.ẳ ạCâu 2. Quá trình phân chia bào ch ng và th có gì khác nhau?ế ậ- TB ng t: phân chia TBC ng cách th MSC MP ch ngoài vào trong.ố ừ- TB th t: phân chia TBC ng cách tapoj thành TB MP ch trong ra ngoài.ố ừCâu 3. sao các NST xo phân chia nhi nh ng sau khi phân chiaạ ưxong, NST tháo xo tr ng nh ?ạ ả- Các NST xo phân chia nhi di chuy trong quá trình phân bào và ểphân chia ng ch di truy mà không lo n.ồ ạ- Sau khi phân chia xong, NST tháo xo tr ng nh giúp th hi vi nhân đôi ADN, ng ợARN và các prôtêin, chu cho chu kì sau.ẩ ịCâu 4. sao NST ph co xo đa tr khi vào kì sau? ướ ướ- Vì kỳ sau: NST kép tách nhau ra tâm ng, hình thành NST đi bào.ạ ế- NST ph co xo đa vào kì gi các NST dàng phân li bào mà không i.ả ốCâu Hãy mô quá trình phân bào bào nhân Nêu khác nhau gi phân bào sinh ởv nhân và sinh nhân th cậ ự- Khi chu phân bào, ADN dính vào bào ch t, nhân đôiẩ ầ- Sau khi nhân đôi AND dính vào đi tách nhau trên màngể- bào càng n, ADN con càng tách xa nhau. Màng sinh ch và thành bào vi khu sinh tr ng vào phía ưởtrong, thành ngăn đôi, chia bào vi khu thành bào VK có kích th và ADN gi ng nhauế ướ ố* Quá trình phân bào tb nhân không có hình thành thoi phân bào →phân bào không tủ ơQuá trình phân bào sinh nhân th có hình thành thoi phân bào→phân bào có tở ơCâu 6. sao các NST sau khi nhân đôi không tách nhau ra mà dính nhau tâm ng?ạ ộĐ giúp phân chia ng ch di truy nể ềCâu 7. Do đâu nguyên phân ra bào con có NST gi ng nhau và gi ng tb ?ạ ượ ẹ- Do hi ng nhân đôi NST kỳ trung gianệ ượ ở- các NST thành hàng trên mpxđ thoi phân bàoự ủ- phân li ng các NST kỳ sau ởCâu So sánh quá trình gi phân và nguyên phân?ả Gi ng nhau:ố nhân đôi ADN tr khi vào phân bàoề ướ- phân thành kỳề- có phân lo NST các bào conề ế- Màng nhân và nhân con bi cho cu iế ố- là hình th phân bào có là có hình thành thoi vô cề ắ Khác nhau:Nguyên phân Gi phânả- ra bào sinh ng và sinh khaiả ưỡ ơ- phân bào và NST nhân đôi.ồ ầ- Có ra hi ng ti nh ng không có ượ ưtrao chéo.ổ- Là phân bào nguyên nhi TB ra TBễ ạcon có NST 2n)ộ- Là hình th sinh vô tính sinh t.ơ ậ- Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủc th .ơ ra bào sinh chínả ụ- phân bào và NST nhân đôi.ồ ầ- Có ra hi ng ti và có trao chéo.ả ượ ổ- Là phân bào gi nhi TB ra TB ạcon có NST n)ộ- Là hình th sinh tính sinh ởv t.ậ- Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủcá th .ểCâu 9. Trình bày các di bi chính các kì gi phân?ễ ả* Gi phân I:ả- Gi ng nguyên phân, kì trung gian, các NST nhân đôi các NST kép nhi đính ượ ớnhau tâm ng.ở ộa. Kì I:ầ- Các NST kép đôi nhau theo ng ng ng và có th trao đo crômatit cho nhau (hi ươ ệt ng trao chéo). Sau khi ti p, các NST kép co xo n. ượ ắ- Thoi phân bào hình thành, thoi đính tâm ng các NST.ầ ượ ủ- Cu kì màng nhân, nhân con bi t.ố ấ- Kì chi ph th gian quá trình gi phân, tuỳ ng loài sinh mà có th kéo dài vài ớngày vài ch năm.ế ụb. Kì gi I:ữ- Các NST kép ng ng sau hi co ng trung thành hàng trên ph ng xích ươ ủthoi vô c.ơ ắ- Dây vô bào ch đính vào phía NST kép trong ng ng.ơ ươ ồc. Kì sau I:- NST kép trong NST kép ng ng di chuy theo thoi vô bào.ỗ ươ ếd. Kì cu I:ố- NST dãn xo n, màng nhân và nhân con xu hi n, thoi vô bi t.ầ ấ- Quá trình phân chia bào ch nên bào con có ng NST kép gi đi (n kép).ế ượ ử2. Gi phân II: gi phân II gi ng nguyên phân cũng bao các kì: kì II, kì gi II, kì sau II, kì ữcu II. Tuy nhiên gi phân II có đi sau:ố ư- Không ra nhân đôi và ti trao chéo NST.ả ổ- kì gi II, các NST kép ch trung thành hàng ph ng xích thoi vô c.Ở ắ- kì sau II,các NST kép tách nhau tâm ng thành NST n, NST đi bào.Ở ế- thúc kì cu II (k thúc quá trình phân bào), có bào con ra bào bào con ượ ếmang NST (n n). ơ- các loài ng t, quá trình phát sinh giao c, bào con bi thành tinh trùng; quá trình phát sinh ếgiao cái, bào con bi thành tr ng và th c. các loài th t, sau khi gi phân các té bào conử ảph tr qua phân bào thành ph ho túi phôi.ả ặCâu 10. đôi các NST ng ng kỳ gi phân có nghĩa gì?ự ươ ả- Trong quá trình đôi, các NST NSTắ kép ng ng có th trao đo cho nhau→ hoán gen, ươ ịdo đó ra tái các gen→c xu hi gen cung nguyên li cho ti hóa và ếch gi ngọ không có đôi thì phân chia các NST các tb không bi ng NST ượCâu 11. Gi thích ngu các lo bi có th có trong quá trình gi phân?ả phân li và do các NST trong quá trình gi phân quá trình th tinhự Hi nệt ng TĐC kì GP ra nhi lo giao khác nhau, là cho xu hi bi pượ Câu 12. sao nói gi phân II có ch gi ng nguyên phân?ạ ố- kìồ- Di bi NST gi ng nhau: NST co xo kì u, kì gi a, kì sau), NST thóa xo (kì cu i), NST ếthành hàng ph ng xích (KG), NST kép tách thành NST phân li bào (KS)ở ế- Đi khác: GP II không có nhân đôi NST, bào con có NST (n)ể ộCâu 13. sao NST các bào sinh ng bình th ng luôn là ch n, kí hi 2n. Gi ưỡ ườ ượ ảthích tính nh ng NST 2n qua các th loài sinh tính?ổ ượ ữ* NST luôn là ch vì các cá th nh NST ng giao vàộ ượ ượ ốgiao cái mử ẹ* Tính nh: Gi phân bào sinh giao (n) NSTả ử- Quá trình th tinh giao và giao cái 2n NST ử- Quá trình nguyên phân th đa bào ểCâu 14 Trình bày khái ni vi sinh t? tên di vi sinh mà em bi t?ệ ế- Vi sinh là nh ng th ng có kích th hi vi, ng kính bào ch kho ng 0,2 µm (đ vi ướ ườ ớsinh nhân và 10 00 µm (đ vi sinh nhân th c). ự- Ph vi sinh là th bào, không th th ng th ng mà ph quan sát kính ượ ườ ướhi vi, là bào.ể ơ- Vi sinh nhi nhóm khác nhau, tuy chúng có đi chung là th chuy hoá ch ấdinh ng nhanh, sinh tr ng nhanh, phân ng.ưỡ ưở ộ- Ví vi sinh t:ụ ậ+ Vi sinh nhân vi khu n, khu n, xo th …ậ ể+ Vi sinh nhân th t: men, ng nguyên sinh, bào, i…ậ ợCâu 15. Trình bày các ki dinh ng vi sinh t?ể ưỡ ậKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồ Ví dụQuang ngự ưỡ Ánh sang CO2 VK lam, bào, VK huỳnh ưmàu tía và màu c.ụHóa ngự ưỡ Ch vô cấ CO2 VK nitrat hóa, VK oxi hóa hidro, oxi hóa huỳnhưQuang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ VK không ch huỳnh màu c, ụmàu tía.Hóa ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ m, ng nguyên sinh.ấ ậCâu 16. Nêu nh ng tiêu chí phân thành các ki dinh ng vi sinh t.ữ ưỡ ậTiêu chí phân bi các ki dinh ng.ể ưỡ- Nhu ngu năng ng.ầ ượ- Ngu cacbon.ồCâu Khi có ánh sáng và giàu CO2, lo vi sinh có th phát tri trên môi tr ng thành ườ ớph tính theo g/l nh sau: (NH4)3PO4 1,5; KH2PO4 1,0; MgSO4 0,2; CaCl2 0,1; NaClầ ượ ư– 0,5a. Môi tr ng trên là môi tr ng lo ng pườ ườ ợb. Vi sinh phát tri trên môi tr ng này có ki dinh ng quang ngậ ườ ưỡ ưỡc. Ngu cacbon là COồ2 ngu năng ng là ánh sáng và ngu nit (NH4)3PO4 1,ồ ượ Câu 18. Xác nh ki dinh ng, ngu năng ng và cacbon các vi sinh sau đây: vi khu ưỡ ượ ẩlam, vi khu nitrat, vi khu c, men.ẩ ấKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồvi khu lamẩ Quang ngự ưỡ Ánh sang CO2vi khu nitratẩ Hóa ngự ưỡ Ch vô cấ CO2vi khu cẩ Quang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ ơn menấ Hóa ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ ơCâu 19 Căn vào đâu chia các hình th dinh ng vi sinh t?ứ ưỡ ậ* vào ngu cacbon:ự ồ+ Vi sinh ng ngu cacbon COậ ưỡ ừ2 Vi sinh ng (ngu cacbon ch )ậ ưỡ ơ* vào ngu năng ngự ượ+ Vi sinh quang ng ngu năng ng ánh sáng)ậ ưỡ ượ ừ+ Vi sinh hóa ng (ngu năng ng ch vô ho ưỡ ượ ơ* vào ngu năng ng và ngu cacbon, ng ta chia hình th dinh ng thành ki u: ượ ườ ưỡ ể- Quang ng: ngu năng ng là ánh sáng, ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Quang ng: ngu năng ng là ánh sáng, ngu là ch ưỡ ượ ơ- Hóa ng: ngu năng ng là ch hóa (ch vô ), ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Hóa ng: ngu năng ng, ngu là ch cị ưỡ ượ ơCâu 20. Hô là gì? So sánh đi gi hô hi khí, khí và lên men?ấ ịHô hi khíấ Hô khíấ Lên menKhái ni mệ Là quá trình oxi hóa ch ấh cữ ơ- m, ng nguyên sinh, ậx khu n…ạ Là quá trình phân gi ảcacbohydrat thu năng ểl ng cho bàoượ ế- VK ph nitrat hóa, vk ph ảl huỳnh hóa…ư Lên men là quá trình chuy ểhóa khí di ra trong bào ếch tấ- VK lactic,…S có ủoxi oxiầ Không oxiầ Không oxiầCh nh ậelectron cu ốcùng Oxi phân tử- ra màng trong ty th ể( SV nhân th c), màng sinh ựch (SV nhân )ấ Phân vô NOử ơ3 -,SO4 2-…- Di ra MSCễ Phân ch cử ơ- Di ra trong TBCễS ph ạthành CO2 H2 O, năng ng nhi ượ ềh nơ CO2 H2 O, năng ng ítượ các ph khácả u, axit lactic,…, ượ năng ngượítNăng ng thuượđ mol ượ ừglucozo 38 ATP 22 25 ATP ATPCâu 21 tên nh ng ng ng quá trình phân gi prôtêin và pôlisaccarit trong ng?ể ố– Nh prôtêaza vi sinh mà prôtêin cá, ng... phân gi ra các axit amin, dùng ươ ượ ướmu chi ch các axit amin này ta các lo m, ch m... ng trong ng hàng ngày.ố ượ ướ ướ ố– ng các lo enzim ngo bào nh amilaza th phân tinh xu o, xirô, u...ử ượ– ng vi khu lactic lên men ra các th ph nh chua, chua, qu chu mu i, cà ốmu i.S ng men trong xu u,n men bánh mì trong xu bánh mì...ố ượ ượ ấCâu 22 tên lo enzim tham gia phân gi các ch vi sinh t?ể ậ– prôtêaza tham gia phân gi prôtêin.ả– lipaza tham gia phân gi lipit.ả– amilaza tham gia th phân tinh t.ủ ộCâu 23. rình bày đi các pha sinh tr ng qu th vi khu n?ặ ưở ẩ– đi các pha sinh tr ng qu th vi kh n: qu th vi khu trong nuôi không liên sinh ưở ụtr ng theo ng cong pha:ưở ườ ồ+ Pha ti phát (pha lag): đây là th gian tính khi vi khu vào bình cho khi chúng ượ ầsinh tr ng. Trong pha này vi khu ph thích ng môi tr ng i, do đó chúng ph ng nh ưở ườ ẽADN và các enzim chu cho phân bào.ẩ ự+ Pha lu th (pha log) trong pha này, vi khu phân chia nh ng bào tăng theo lu ượ ỹth và i, th gian th ng quá trình trao ch di ra nh nh t.ừ ấ+ Pha cân ng trong pha này sinh tr ng cũng nh trao ch vi khu gi n. ng ưở ượ ếbào và không theo th gian (s ng bào ch cân ng ng bào ượ ượ ượ ạthành). a, kích th bào nh trong pha log. Có nguyên nhân khi vi khu chuy sang ướ ểpha cân ng nh ch dinh ng ki t, ng ôxi gi (đ vi khu hi khí), các ch ưỡ ấđ (êtanol, axit) tích lu pH thay i…ộ ổ+ Pha suy vong: pha này th hi ng bào ch cao ng bào thành do ch ượ ượ ượ ấdinh ng ki t, ch tích lu vi khu ch các enzim phân gi bào, khác có hìnhưỡ ốd ng bào thay do thành bào i.ạ ạCâu 24. Trình bày các khái ni m: sinh tr ng vi sinh t, th gian th nuôi không liên c, ưở ụnuôi liên c?ấ ụ- sinh tr ng qu th vi sinh hi là tăng ng bào qu th .ự ưở ượ ượ ể- Th gian th (kí hi là g): là th gian khi sinh ra bào cho khi bào đó phân chia hay sờ ốt bào trong qu th tăng đôi.ế ấ- Môi tr ng nuôi không liên c: môi tr ng nuôi không sung ch dinh ng và không ườ ườ ượ ưỡ ớđ đi các ph chuy hoá ch là môi tr ng nuôi không liên c.ượ ượ ườ ụ- Môi tr ng nuôi liên c: là môi tr ng duy trì nh nh vi sung th ng xuyên ch dinh ng và ườ ườ ườ ưỡlo không ng ng ch th iạ và sinh kh iố Nuôi liên ng xu sinh kh vi sinh t, ượ ậcác enzim, vitamin, êtanol…Câu 25. So sánh nuôi liên và không liên c?ấ ụNuôi không liên c.ấ Nuôi liên c.ấ ụĐ nh nghĩaị Là môi tr ng nuôi không ườ ượ ổsung các ch dinh ng và không đi ưỡ ấcác ph chuy hóa trong quá trình ểnuôi y.ấ Là môi tr ng nuôi sung th ng ườ ượ ườxuyên ch dinh ng và lo không ng ng ưỡ ừcác ch th và sinh kh trong quá trình nuôi yấ .Đ đi mặ Tr qua pha:ảa. Pha ti phát (pha lag).ề- Vi khu thích nghi môi tr ng, không ườcó gia tăng ng bào, enzim ượ ảng hình thành phân gi các ch t.ứ ấb. Pha lu th (pha log).ỹ ừ- Trao ch di ra nh ng ượt bào tăng theo nhân, sinh ộtr ng i.ưở ạc. Pha cân ng.ằ- ng bào và không ượ ổtheo th gian (s ng bào sinh ra ượ ết ng ng bào ch đi).ươ ươ ếd. Pha suy vong.- ng bào trong qu th gi ượ ầdo:+ Ch dinh ng ngày càng ki t.ấ ưỡ ệ+ Ch tích lu ngày càng nhi u.ấ Tr qua pha:ảa. Pha lu th (pha log)ỹ Trao ch di ra nh ng ượ ếbào tăng theo nhân, sinh tr ng cấ ưở ựđ i.ạb. Pha cân ng.ằ ng bào và không theo ượ ổth gian (s ng bào sinh ra ng ng ượ ươ ươv bào ch đi).ớ ế- Trong nuôi liên c, ch dinh ng ưỡ ượb sung liên c, môi tr ng ng vi khu ườ ẩđ nh, chúng đã có enzim ng nên ượ ứkhông có pha ti phát.ề- Trong nuôi liên c, các ch dinh ng ưỡliên sung, các ch ra qua ượ ượ ạquá trình chuy hóa cũng ra ngể ượ ượt ng ng, do đó môi tr ng nuôi luôn ươ ươ ườ ởtrong tr ng thái ng nh nên không có ươ ịpha suy vong.Câu 26. trên khoa nào ng ta thu ng sinh kh khi nuôi VSV?ự ườ ượ ượ ớ* Trong nuôi không liên c: thu ho ch sinh kh cu pha lũy th pha cân ng vì:ấ ằ- pha lũy th a: TB phân chia, sinh tr ng nh t, không i. ng bào tăng nhanh theo ưở ượ ấlũy th cu pha này ng tb ra nh tố ượ ấ- pha cân ng: ng vi khu trong qu th i, không iỞ ượ ổV y:ậ nên thu sinh kh nhi là cu pha lũy th pha cân ngố ằ* Trong nuôi liên c: tránh quá trình suy vong nên th ng xuyên sung thêm ch dinh ng, rút ườ ưỡ ỏkhông ng ng các ch th thu nhi sinh kh hay các ph VSV đây là ph ng pháp thu ượ ươsinh kh nố ớCâu 27. Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vong? ế* Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vong:ấ ế- Dinh ng ki tưỡ ệ- tích lũy nhi uộ ề- Quá trình sinh tr ng gi tb phân yưở ủCâu 28. Sinh tr ng VSV khác sinh tr ng th đa bào nh th nào?ưở ưở ế- Sinh tr ng VSV: vì VSV có Kích th nh nên sinh tr ng vi sinh ph xét trên ưở ướ ưở ộqu th ST VSV là tăng tb qu th VSVầ ể- Sinh tr ng th đa bào: là quá trình tăng lên ng, kh ng và kích th tb làm cho ưở ượ ượ ướ ơth lên ớCâu 29. Hình th nuôi liên và không liên có nghĩa gì?ứ Nuôi không liên c: nh đích nghiên đi sinh tr ng VSV. ng ng vào vi sx ưở ệcác ph lên men nh VSVả ờ- Nuôi liên c:nh đích kh ph nh ch nuôi không liên cấ (hi qu không cao). ngệ Ứd ng xu sinh kh VSV, enzim, vitamin, hoocmon…ụ ốCâu 30. Th nào là nhân sinh tr ng, vi sinh khuy ng, vi sinh nguyên ng?ế ưở ưỡ ưỡ– Nhân sinh tr ng: ng nh ch dinh ng (nh axit amin, vitamin...) cho sinh tr ng vi ưở ượ ưỡ ưở ủsinh nh ng chúng không ng các ch vô .ậ ượ ơ– Vi sinh nguyên ng: là nh ng vi sinh có kh năng ng các nhân sinh tr ng.ậ ưỡ ượ ưở– Vi sinh khuy ng: là nh ng vi sinh không có kh năng ng các nhân sinh tr ng ưỡ ượ ưởCâu 31. Trình bày ch tác ng và ng ng hóa ch ch sinh tr ng vi sinh ưở ớv trong ng?ậ ốCâu 32. Vì sao trong chua nh không có vi sinh gây nh?ữ ệTrong chua lên men (lên men ng hình) ch nhi vi khu lactic, chúng ra môi tr ng axit (pHữ ườth p) ch nh lo vi sinh gây nh (vì nh ng VSV này quen ng trong môi tr ng pH trung ườtính). Do đó trong chua nh không có vi sinh gây nh. Có th nói chua là lo th ph ừb ng, vô trùng.ổ ưỡ ừCâu 33. Vì sao nên đun sôi th ăn còn tr khi gi trong nh?ạ ướ Vì th ăn còn th ng nhi vi sinh t, do đó tr khi gi trong nh nên đun sôi, dùng nhi ườ ướ ộđ tiêu di vi sinh t.ể ậCâu 34. Các ch ch có nh ng nh th nào vi sinh t? Ng ta đã ng ng các ch ưở ườ ứch nh th nào?ế ế- Là nh ng ch làm vi sinh không sinh tr ng ho làm ch sinh tr ng vi sinh t.ữ ưở ượ ưở ậ- Các ch phênol, các lo n, iôt, Clo, cloramin, các ch kim lo ng, các anđêhit, các lo khíợ ạêtylen ôxi, các ch kháng sinh…th ng dùng trong thú y, công nghi th ph m.... ch sấ ườ ượ ựsinh tr ng vi sinh t.ưở ậCâu 35. Cá bi và cá sông lâu trong nh, lo cá nào mau n?ể ơ- Trong ru cá bi có nhóm vsv thu nhóm nh nên khi lâu trong nh thì cá bi ơcá sôngCâu 36. sao có th dùng vi sinh khuy ng ki tra th ph có triptophan hay không? ưỡ ẩ- VSV khuy ng tritophan nh VK E.coliế ưỡ ư- Ki tra th ph ng cách vi khu này vào trong th ph m, vi khu là th ượ ựph có tritopnhanẩCâu 37. Ch dinh ng là gì? Cho ví ?ấ ưỡ ụ- Là các ch vô có tác ng đi hòa quá trình th th ho hóa enzim.ấ ạ- VD: Cacbonhydrat, protein, oxi, nito,… CHC có ch Cacbon, CVC không có ch Cacbonạ ạCâu 38. Vì sao khi rau ng nên ngâm trong mu hay thu tím pha loãng 10 phút?ữ ướ ố- Vì sau khi ngâm rau vào các dung ch mu (môi tr ng tr ng) bào VSV co nguyên sinh, làm ườ ươ ịchúng không phân hia c, ho ngâm vào thu tím (h ch oxi hoá nh) ượ tiêu di vi khu nệ ẩCâu 39. sao mu cà qu lâu?ạ ượ- Vì acid lactic do vi khu láctic ti ra cùng nông mu cao ki hãm phát tri các vi khu ẩkhác bi là vi khu gây th iặ ốCâu 40. vào ph vi nhi thích, vi sinh chia làm nhóm? ượ ấ- nhóm VSV:+ như Vi sinh vùng tậ 15 oC+ mư VSV trong t, c, kí sinh 20 40ấ ướ oC)+ nhi tư m, o, vi khu (55 65ấ oC)+ siêu nhi tư vi khu bi su nóng (75 100ẩ ướ oC)Câu sao trong quá trình qu gi qu áo, chăn màn và các lo gi ng vào nh ng ữngày ng to ng ta ph mang ra ph i? ườ ơ- Vì các ng và th ph này lâu có th hút không khí nên đi ki cho phát ốtri n. Nên ph th ng xuyên ki tra và ph vào ngày ng to, nhi cao và tr tiêu di viể ườ ệsinh t, ch phát tri c.ậ ốCâu 41. sao virut là kí sinh bào bu c? Chúng phân lo nh th nào?ạ ượ ế- Virut là th th ch có bào. Có kích th siêu nh (đo ng nanômet) và có ướ ơgi n, ch lo axit nuclêic bao prôtêin. Virut không th ng do và bên ngoàiả ượ ạt bào sinh t, ng th nhân lên, virut ph nh máy ng bào, vì th chúng là kí sinh ộbào bu c.ắ ộ- Virut phân lo ch vào axit nuclêic, trúc capsit, có hay không có ngoài. Có nhóm ượ ỏvirut n: Virut ADN Virut ARN Câu 42. Trình bày virut?ấ ủ- các virut bao hai thành ph n: lõi là axit nuclêic (t gen) và là prôtêin (g là ọcapsit) bao bên ngoài axit nuclêic. Ph axit nuclêic và capsit là nuclêôcapsit.ọ ọ- gen virut có th là ADN (chu ho chu kép) ho ARN (chu ho chu kép) trong khi ỗh gen bào luôn luôn là ADN chu kép.ệ ỗ- capsit các prôtêin là capsôme.ỏ ượ ọ- virut còn có thêm bao bên ngoài capsit, là ngoài. ngoài là lipit kép và prôtêin. ớTrên ngoài còn có các gai glicôprôtêin làm nhi kháng nguyên và giúp virut bám lên bào ếch Virut không có ngoài là virut tr n.ủ ầCâu 43. Trình bày đi hình thái virut?ặ ủVirut ch có bào nên virut th ng là t. virut có lo trúc: xo n, kh và ườ ượ ốh (hay ph p):ỗ ạ- trúc xo n: Capsôme theo chi xo axit nuclêic. trúc xo th ng làm cho virut có hìnhấ ườque hay iợ nh ng cũng có lo hình ầ- trúc kh i: Capsôme theo hình kh đa di 20 tam giác ề- trúc p: gi ng con nòng c, có trúc kh ch axit nuclêic đuôi có ấtrúc xo ắCâu 44. So sánh khác bi gi virut và vi khu nự khác bi gi virut và vi khu n:ự ẩCâu 45 Có th dùng môi tr ng nhân nuôi virut nh nuôi vi khu khôngể ườ ượ Không vì virut ng kí sinh bào bu trong bào ch ch nhân lên trong bào chố ủCâu 46. Trình bày chu trình nhân lên virut trong bào? Chu trình nhân lên virut trong bào baoủ ếg giai đo n.ồ ạ1. Giai đo ph :ạ ụ- ai glicoprotein ho protein VR ph iả liên hi th th bào ch .ế VRbám vào TB ch .ậ ủ- ai glicoprotein ho protein VR không liên hi th th bào ch .ế VRkhông bám vào TB ch .ậ ủ- Vì VR ch ký sinh trên lo ho vài lo TB.ậ ạ2.Giai đo xâm nh p: ậ- phag ti enzim lizoxom phá thành Tb VK ph lõiầ axit Nu) vào trong TB ch tấ cònv bên ngoài.ỏ ở- VR ĐV: nuclêôcapsit vào, sau đó vố gi phóng axit Nuả .3. Giai đo ng p: ợ- VR ng các nguyên li và enzim ch sinh ng các axit Nu và Pro cho mình.- tr ng ườ VR có enzim riêng tham gia vào sinh ng .ổ ợ4. Giai đo ráp:ạ ph pro và ph lõi vào thành VR hoàn ch nh.ầ ỉ5. Giai đo phóng thích:ạ VR phá bào và phóng thích ra ngoài.ẽ ế- VR làm tan bào là VR c.ế Phóng thích ng cách phá thành TB và chui ra ngoài.ằ ạ- VR không làm tan bào là VR ôn hòa.ế Phóng thích ng cách ch ra kh TB.ằ ỏCâu 47. Th nào là nh và vi sinh gây nh i?ế ộ- vi sinh đi ki bình th ng thì không gây nh nh ng khi th suy ho th ng ườ ốmi ch suy gi thì chúng tr thành tác nhân gây nh. Nh ng vi sinh đó là vi sinh ượ ơh i, nh do chúng gây ra là nh i.ộ ộ- Hi nay nhi HIV/AIDS coi là nh ch toàn u, AIDS là giai đo cu quá trình nhi ượ ễHIV. Tuy nhiên, ng nhi HIV không ph ch vì virut HIV mà do các nh khi th ng mi ườ ễd ch th suy gi m.ị ảCâu 48. Trình bày các con ng lây truy HIV, các giai đo phát tri và các bi pháp phòng ng ườ ừb nh AIDS?ệ- HIV là virut gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào ườ ệth ng mi ch, gi ng các bào này làm kh năng mi ch th .ố ượ ể- Có con ng lây truy HIV ph bi n:ườ ế+ Qua ng máu: truy máu, tiêm chích, xăm mình, ghép ng...ườ ạ+ Qua ng tình không an toàn.ườ ụ+ nhi HIV có th truy qua thai nhi và truy cho con qua mẹ ẹ– Các giai đo phát tri nh HIV/AIDS:ạ ệ+ Giai đo nhi hay giai đo “c ”: kéo dài tu tháng. Tri ch ng nh th ng không bi ườ ểhi ho bi hi nh .ệ ẹ+ Giai đo không tri ch ng: kéo dài 10 năm. Lúc này ng bào Limphô CDạ ượ ế4 gi n.ả ầ+ Giai đo bi hi tri ch ng AIDS: Các nh xu hi nạ cu cùng cái ch .ố ế- Hi nay ch có vacxin phòng HIV hi u, các thu hi có ch có th làm ch ti trình nh ệAIDS. Do y, th hi ng lành nh, sinh lo tr xã là bi pháp nh phòngậ ểHIV/AIDS.Câu 49. Trình bày các khái ni m: virut ôn hòa, virut c, chu trình sinh tan, chu trình ti tan. quanệ ốh gi chúng?ệ ữ- Virut c: là nh ng VR mà ho ng xâm nh và nhân lên chúng làm tan bào (tb này là tb sinh tan)- Virut ôn hoà: là nh ng VR mà gen virut vào NST bào ch và nhân lên cùng genữ ượ ệc tb mà không làm tbủ ở- Chu trình tan: là chu trình mà khi virut xâm nh p, nhân lên làm tan và gây ch tbậ ế- Chu trình ti tan: là quá trình nhân lên virut ôn hòa, trong đó gen virut vào nhi th aề ủt bào ch không phá tbế ỡ* quan Ch khi tác ng tia ngo i( tia UV) thì Virut ôn hoà tr thành virut ho ng làmố ộtan bào chu trình ti tan có th chuy sang chu trình tanế ểCâu 50. Chu trình nhân lên virut ng và phago gi ng và khác nhau đi nào?ủ ể* Gi ng: giai đo n: ph xâm nh p, sinh ng p, ráp, phóng thíchố ắ* Khác:- Giai đo ph :ạ Phago: bám vào th th bào ch nh vào protein mút gai đuôiụ VR ng t: bám vào th th bào ch nh vào gai glycoprotein ngoàiộ ỏ- Giai đo xâm nh p:ạ Phago: ti enzim lixozim phá thành bào, axit nuclêic vào bào ch t, bên ngoàiỏ Virut ng t:ộ nuclêôcapsitư vào bào ch t, prôtêin nh enzym gi phóng axit nuclêic. ảCâu 51. Nêu các khái ni m: HIV là gì? AIDS là gì vi sinh là gì? nh là gì?ệ ộ- HIV: là VR gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào mi nả ườ ễd ch( limpho Tị4 )- AIDS: ch ng suy gi mi ch do HIV gây raộ ị- VSV i: Là các VSV ng lúc th suy gi mi ch công và gây nh.ợ ệ- nh i: Là nh ng nh do vi sinh gây ra. Ví Lao, tiêu ch yệ ảCâu 52. Các giai đo trong chu trình nhân lên Virut HIV?ạ ủG giai đo n: ph xâm nh p, sao mã ng c, cài xen, sinh ng p, ráp, phóng thíchồ ượ ắCâu 53. Ta có th phân bi virut theo tiêu chí nào?ể Căn vào lo axit nucleic: VR ADN, VR ARN Căn hình ng (s capsome): xo (Tr ), kh i, pứ Căn vào có hay ko có ngoài: Virut tr n, virut có ngoàiứ Căn vào ch mà virut kí sinh: virut ng t, virut th t, virut VSVứ ậCâu 54. Trong qu th vi khu nhi virut thì đi gì có th ra?ộ ảCó chi ng:ề ướ- Virut nhân lên làm tan bào virut cế ộ- Virut không làm tan bào mà gen nó vào gen bào ch virut ôn hòaế ủ- Khi tác ng bên ngoài nh tia ngo thì virut ôn hòa virut cặ ộCâu 55. Trình bày ng ng virut trong th ti n?ứ ễ1. Trong xu ch ph sinh cả xu intefêron.ả ấ- Là nh ng Protein bi do nhi lo bào th ti ra, xu hi trong bào khi nhi VRữ ễ- Intefêron có kh năng ch ng VR, ch ng bào ung th và tăng kh năng mi ch.ả ị2. Trong nông nghi p:ệ xu thu tr sâu VR.ả ừ- Tính vi thu tr sâu VR:ư ừ- VR có tính hi cao, không gây cho ng i, ĐV và côn trùng có ích.ặ ườ- SX, hi qu tr sâu cao, giá thành .ễ ạCâu 56. Thu tr sâu sinh có ch virut trên khoa nào?ố ọM lo virut kí sinh và gây nh cho côn trùng cũng nh vi sinh gây cho cây tr ng. Do có ồtính hi cao nên lo virut ch gây cho sâu nh nh nh mà không gây cho ng i, ườđ ng và côn trùng có ích. Nh tính ch này mà lo virut ng xu các ch ph ượ ẩsinh có tác ng nh nh ng thu tr sâu tiêu di sâu nh, mùa màng.ọ ệCâu 57. Trình bày ph ng th xâm nh virut th t, tri ch ng cây nh và cách phòng ươ ệng a?ừ– Virut nó không có kh năng xâm nh vào bào th t. Ph virut gây nhi do côn trùng, cây ịb nh có th truy cho th sau qua t, khác truy qua các xây xát do nông nhi gây ra.ệ ễ– Sau khi nhân lên trong bào, virut di chuy sang bào khác qua sinh ch gi các bào và th ếlan ng ra.ộ– Cây nhi virut th ng có hình thái thay i: lá vàng, nâu, hay n, lá xoăn hay héo, ườ ịb vàng ng, thân lùn hay còi c.ị ọ– Hi nay không có thu ch ng virut th t, bi pháp nh là ch gi ng cây ch nh, sinh ng ồru ng và tiêu di trung gian truy nh.ộ ệCâu 8. sao virut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh ờcôn trùng ho qua các c?ặ ướVirut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh côn trùng ho qua các ặv c, vì: thành bào th dày và không có th th nên đa virut xâm nh vào bào th ướ ậnh côn trùng (chúng ăn lá, hút nh cây nh truy sang cây lành); virut khác xâm nh qua các ậv c.ế ướCâu 59. Trình bày các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nên và cách phòng ườ ậtránh?– Các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nên:ườ ậ+ Lây truy theo ng hô pề ườ ấ+ Lây truy theo ng tiêu hoáề ườ+ Lây truy qua ti xúc tr ti pề ế+ Truy sang thai nhi ẹ– Mu phòng tránh các nh do vi sinh gây nên tiêm phòng vacxin, ki soát trung gian (mu i, ve, ỗbét...), gi gìn sinh cá nhân và môi tr ng ng, sinh ăn ng và th hi các bi pháp an toàn th ườ ựph m, an toàn trong truy máu và quan tình c...ẩ ụCâu 60. nh truy nhi là gì? ễ– Khái ni nh truy nhi m: nh truy nhi là nh lây truy cá th này sang cá th khác. Tác nhânệ ểgây nh đa ng: có th là vi khu n, vi m, ng nguyên sinh ho virut... Không ph có tác nhân ứgây nh vào th là có th gây nh. Mu gây nh ph đi ki n: (m nh và cệ ột ), ng nhi và con ng xâm nhi thích p. ượ ườ ợCâu 61 Các nh truy nhi th ng do virut?ệ ườ ặ– Các nh truy nhi th ng do virut:ệ ườ ặ+ nh ng hô p:ệ ườ virut sol khí đi qua niêm vào ch máu các khác nhau ng hô ườh p. ấ+ nh ng tiêu hoá: virut xâm nh qua mi ng, lúc nhân lên trong mô ch huy t, sau đó vào ườ ặmáu các quan khác nhau tiêu hóa, vào xoang ru ra ngoài theo phân. ồ+ nh th kinh: virut vào th theo nhi con ng: hô p, tiêu hóa, ni u, sau đó vào máu ườ ệth kinh trung ng ươ+ nh lây qua ng sinh c: lây tr ti qua quan tình ườ ụ+ nh da: virut vào th qua ng hô p, sau đó vào máu đi da. ườ