Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 - THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ.

7608a2be0c13d4ed0a28f6c07ac756cb
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 2 2021 lúc 12:47:15 | Được cập nhật: 20 giờ trước (23:27:58) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 726 | Lượt Download: 21 | File size: 0.367192 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất bao gồm 2 giai đoạn B. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ. C. Sản xuất có tính tập trung cao độ D. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên Câu 2: Linh kiện điện tử, vi mạch, đi ốt … là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Thiết bị điện tử B. Điện tử tiêu dùng C. Máy tính D. Thiết bị viễn thông Câu 3. Khu vực có trữ lượng và sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất trên thế giới là A. Tây Âu B. Bắc Phi C. Nam Mỹ D. Trung Đông Câu 4. Công nghiệp được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mỗi quốc gia là A. luyện kim B. hoá chất C. năng lượng D. điện tử - tin học Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của điểm công nghiệp A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp. C. Có ranh giới rõ ràng. D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Câu 6. Loại than có trữ lượng lớn nhất trên thế giới là A. than nâu B. than đá C. than bùn D. than mỡ Câu 7. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến căn cứ vào. A. công dung kinh tế của sản phẩm B. tính chất sở hữu của sản phẩm C. trình độ khoa học công nghệ D. tính chất tác động đến đối tượng lao động Câu 8. Hiện nay, ngành chăn nuôi trên thế giới được chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghệp sản xuất hàng tiêu dùng A. Ti vi B. máy tính C. giày – dép D. Nước giải khát Câu 10. Ti vi màu, cát set, đồ chơi điện tử … là sản phẩm của nhóm ngành nào A. thiết bị điện tử B. điện tử tiêu dùng C. máy tính D. thiết bị viễn thông Câu 11. Ngành công nghiệp nào mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới A. Năng lượng B. Dệt C. Chế tạo máy D. Hoá chất Câu 12. Ưa khí hậu nóng ẩm chân ruộng ngập nước là đặc đểm sinh thái của cây A. lúa gạo B. củ cải đường C. lúa mì D. ngô Câu 13. Vật nuôi chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi là: A. Bò B. Lợn C. Trâu D. Gia cầm Câu 14: Nhân tố có ảnh hưởng quan trọng nhất đến sự phát triển và phân bố chăn nuôi là: A. Dịch vụ thú y. B. Giống vật nuôi. C. Nguồn thức ăn. D. Thị trường. Câu 15: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là: A. Than đá. B. Quặng sắt. C. Dầu mỏ. D. Quặng đồng Câu 16: Nhận định nào không đúng về ngành công nghiệp điện lực? A. Được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau. B. Góp phần nâng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người. C. Sản lượng điện thế giới ngày càng tăng. D. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước đang phát triển. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Phụ thuộc lớn vào yếu tố lao động, thị trường và nguyên liệu. B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải lớn. C. Cần ít vốn, thời gian quay vòng vốn nhanh. D. Quy trình công nghệ đơn giản, thơi gian xây dựng ngắn. Câu 18: Củ cải đường thích hợp với miền khí hậu A. cận nhiệt và nhiệt đới . B. nhiệt đới và ôn đới . C. ôn đới và cận nhiệt . D. ôn đới và hàn đới. Câu 19. Biện pháp khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. đẩy mạnh phát triển thủy lợi B. mở rộng diện tích canh tác C. sử dụng nhiều loại giống mới D. lợi đa dạng hóa sản xuất, phát triển ngành nghề dịch vụ Câu 20. Khu vực có ranh giới rõ ràng, vị trí địa lí thuận lợi, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của hình thức A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 21. . Đối với các nước đang phát triển các khu CN tập trung được xây dựng nhằm mục đích chính là A. để thu hút đầu tư nước ngoài. B. để sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước. C. để khai thác thế mạnh về khoáng sản. D. để có sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp với nhau Câu 22 . Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp ? A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Chính sách. C. Thị trường. D. Dân cư- lao động. Câu 23. Ngành công nghiệp năng lượng, bao gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp hóa dầu. C. khai thác dầu khí, khai thác các nguồn năng lượng mới, công nghiệp điện lực. D. khai thác than, công nghiệp điện lực, khai thác các nguồn năng lượng mới. Câu 24. Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thời gian xây dựng tương đối ngắn. B. Thời gian quay vòng vốn nhanh. C. Thu hút nhiều lao động. D. Chỉ tập trung ở các nước phát triển. Câu 25. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp? A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. Cung cấp chủ yếu lương thực thực phẩm cho con người. C. Góp phần phát triển kinh tế và nâng cao trình độ văn minh cho xã hội. D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên ở các vùng khác nhau. Câu 26. Cho bảng số liệu. Sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2006 – 2014 (Đơn vị: tỉ Kwh) Năm 2006 2008 2010 2012 2014 Sản lượng điện 58 71 92 115 141 (Nguồn : NGTK năm 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng điện nước ta giai đoạn 2006 – 2014 không ngừng tăng lên. B. Sản lượng điện nước ta giai đoạn 2006 – 2014 tăng khoảng 2,4 lần. C. Sản lượng điện nước ta giai đoạn 2012 – 2014 tăng nhanh nhất. D. Sản lượng điện nước ta tăng nhanh nhưng không liên tục. Câu 27. Quốc gia nào sau đây dẫn đầu sản lượng điện năng trên thế giới thời kì 2000- 2003? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C.Hoa Kì. D. Nga . Câu 28. Điểm công nghiệp thường được hình thành dựa vào A. sự phát triển của CSVC, CSHT. B. trình đô của dân cư và lao động. C. nguồn nguyên, nhiên liệu tại chỗ. D. vị trí địa lí gần các tuyến đường giao thông. Câu 29. Phân ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Dệt may. B.Dược phẩm. C.Sành – sứ – thuỷ tinh. D. Da – giày Câu 30. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành, phân công tỉ mỉ. C. Sản xuất công nghiệp có tính chất phân tán trong không gian. D. Sản xuất công nghiệp có sự kết hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm.