Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lí năm 2018 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

be774e3ecf373284ccd8f49328227d9e
Gửi bởi: Thái Dương 1 tháng 3 2019 lúc 16:16:49 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 5:24:46 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 511 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD ĐT VĨNH PHÚCỞ KÌ KH SÁT KI TH THPTẢ ỨNĂM 2017 2018 OMôn: LÝỊCâu 1: Tr Liên minh châu Âu (EU) hi nay ởA. Béc-lin (Đ c).ứ B. Luân Đôn (Anah). C. Brúc-xen (B ).ỉ D. Pa-ri (Pháp).Câu 2: ng có th làm vi Pháp nh ng Pháp.ộ ườ ướ ườĐây là qu vi th hi nế ệA. do thông ch .ự B. do thông hàng hóa.ự ưC. tự do thông ti n.ư D. do di chuy n.ự ểCâu 3: Lo ch đai ôn gió mùa trên núi ta là tạ ướ ấA. xám màu.ạ B. mùn thô. C. feralit có mùn. D. feralit vàng.ỏCâu 4: Phát bi nào sau đây không ph là nguyên nhân nên phát tri nhanh chóngể ểc kinh Nh trong giai đo 1955 1973?ủ ạA. Chú tr ng hi hóa công nghi áp ng kĩ thu i.ọ ớB. trung cao vào phát tri các ngành then ch theo ng giai đo n.ạC. ng nh ng th do xu ng toàn hóa mang i.ậ ướ ạD. Duy trì kinh hai ng, phát tri các xí nghi và nh .ơ ỏCâu 5: Phát bi nào sau đây là đi khí ph phía Nh n?ể ảA. Khí nhi i, mùa đông không nh m, mùa nóng.ậ ạB. Khí ôn i, mùa đông kéo dài, nh và có nhi tuy t,ậ ếC. Khí xích o, nhi u, không có mùa đông.ậ ềD. Khí nhi gió mùa, mùa đông nh và kéo dài.ậ ạCâu 6: toàn hóa các đang phát tri làơ ướ ểA. nh chuy giao các công ngh th i, uậ ậB. gây áp ng nhiên, môi tr ngự ườC. do hóa th ng ng và phát tri n.ự ươ ượ ểD. áp ng và văn hóa các siêu ng kinh .ị ườ ếCâu 7: ng biên gi qu gia trên bi ta xác nh ng biên gi iườ ướ ượ ườ ớqu gia trên bi ta xác nh iố ướ ượ ởA. các ng song song cách ng 12 lí phía bi và ng phânườ ườ ườđ nh trên các nh các quan.ị ướ ữB. các ng song song cách ng 200 lí phía bi và ng phânườ ườ ườchia vùng bi qu ếC. ng bi dài 3260 ườ km, cong hình ch Móng Cái (Qu ng Ninh) Hà Tiênữ ế(Kiên Giang).D. ng ven bi và ng ranh gi ngoài vùng ti giáp lãnh i.ườ ườ ảCâu 8: Gi dãy Hoàng Liên là tớ ừA. Phong Thổ cao nguyên Châu.ớ B. Khoan La San phía nam sông .ế ảC. th ng ngu sông Ch Tam o.ượ D. biên gi Vi Trung khu sông Đà.ớ ỷCâu 9: đi nào sau đây không đúng ngành ch Hoa Kì?ớ ủA. tr ng ngành ch có xu ng tăng.ỉ ướB. Các lo ng và ph ng ti hi i.ạ ườ ươ ạC. khách du ch qu nhi khách aố ịD. Ngành ngân hàng, tài chính ho ng kh th gi i.ạ ớCâu 10: ng ta kh ng nh nămườ ướ ượ ừA. 1975. B. 2007. C. 1979. D. 1986.Câu 11: vào Atlat lí Vi Nam trang 9, hãy cho bi nhi trung bình năm Hàự ởN là kho ng bao nhiêu?ộ ảA. 020 024 B. 018 020 C. Trên 024 D. ướ 018 .Câu 12: tháng XI tháng IV năm sau, lo gió nào chi th Đà ng trừ ởvào?A. Tín phong bán c. B. Gió mùa Đông c. ắC. Gió mùa Tây Nam. D. Gió ph Tây Nam.ơCâu 13: Cho bi thô khu th gi năm 2003.ể ớHãy cho bi bi trên th hi dung nào sau đây?ế ộA. Quy mô và ng thô khai thác và tiêu dùng khu thơ ượ ếgi i.ớB. tăng tr ng ng thô khai thác và tiêu dùng khu thố ưở ượ ếgi i.ớC. chuy ch ng thô khai thác và tiêu dùng khu ượ ủth gi i.ế ớD. ng thô khai thác và tiêu dùng khu th gi i.ả ượ ớCâu 14: Tài nguyên thiên nhiên vô bi Đông làậ ểA. khíầ B. mu iố C. titan D. th nủ ảCâu 15: Khu Đông Nam ti giáp hai ng làự ươA. Tây ng và Băng ng.ạ ươ ươ B. Thái Bình ng và Băngươ ắD ng,ươC. ng và Tây ng.Ấ ươ ươ D. Thái Bình ng và ng.ươ ươCâu 16: Lãnh ta làả ướA. vùng bi ng 200 lí tính ng .ể ườ ởB. vùng ti giáp li n, phía trong ng .ướ ườ ởC. ph ng bi và lòng đáy bi n.ầ ướ ướ ểD. vùng bi thu ch quy qu gia trên bi n.ể ểCâu 17: Cho ng li u:ả ệM CH NHI HÀ VÀ TP. CHÍ MINH (Đ vỘ 0C)Đ đi mị Nhi đệ ộtrungbình năm Nhi đệ ộtrung bìnhtháng nhạnh tấ Nhi đệ ộtrung bìnhtháng nóngnh tấ Nhi đệ ột th pố ấtuy iệ Nhi đệ ột caoốtuy iệ ốHà iộ 23,5 16,4 28,9 2,7 42,8TP. Chí Minhồ 27,1 25,7 28,9 13,8 40,0(Ngu n: SGK lí 12 n, trang 50 NXB Giáo năm 2013)ồ ụBiên nhi tuy và biên nhi trung bình năm Hà là ượA. 012, và 040,1 B. 040,1 và 012, C. 03, và 026, D. 026, và 03, CCâu 18: Ph các phát tri cóầ ướ ểA. GDP bình quân ng th p.ầ ườ B. tr ng nông nghi trong GDP cao.ỉ ệC. ch số phát tri con ng th p.ể ườ D. ngoài nhi u.ầ ướ ềCâu 19: Phát bi nào sau đây không ph là đi nhiên mi Đông Trungả ềQu c?ốA. Là ngu các con sông nh Hoàng Hà, Tr ng Giang.ơ ườB. Tr dài vùng duyên vào li n, kinh tuy 105ả 0Đ. C. Có các ng ng châu th ng n, phù sa màu .ồ ỡD. Khoáng ti ng là kim lo màu nh vàng, ng, chì.ả ồCâu 20: vào Atlat lí Vi Nam trang và trang 5, hãy cho bi nh nào có di nự ệtích nh ta?ớ ướA. Gia Lai B. Ninhắ C. Ngh Anệ D. Qu ng NamảCâu 21: Nguyên nhân sâu xa nh tình tr ng nh khu Tây Nam làấ ựA. can thi các th bên ngoài.ự ựB. ngu và trí chính tr quan tr ng khu c. ựC. ho ng các ch tôn giáo, chính tr đoan.ạ ựD. tranh giành đai, ngu và nh ng nh ki xã i.ự ướ ộCâu 22: Trong dân Liên bang Nga năm 2001, nam 75 tu tr lên ít nơ ơm cách bi so ch doộ ếA. môi tr ng làm vi nam n.ườ B. qu chi nậ ếtranh th gi II.ế ớC. ít xã n.ữ D. tu th nam th .ổ ữCâu 23: Nh nh nào sau đây không chính xác nông nghi Trung Qu c?ậ ốA. Lúa mì, ngô, ng trung ch ng ng Đông c, Hoa c.ủ ườ ắB. cây tr ng Trung Qu các cây nhi i, nhi và ôn i.ơ ớC. xu nông nghi Trung Qu trung ch mi Đông.ả ề` D. Các ph nông nghi chính mi Tây là lúa o, lúa mì, n, gia m.ả ầCâu 24: Cho bi :ể ồCăn vào bi đã cho, hãy cho bi nh xét nào sau đây không đúng tăngứ ộtr ng hàng xu kh Vi Nam?ưở ệA. Hàng t, may có tăng tr ng nhanh th trong giai đo 2012 2014.ệ ưở ạB. Hàng đi luôn có tăng tr ng cao nh trong giai đo 2000 2014. soệ ưở ơv hai hàng còn iớ ạC. Hàng th có tăng ch ậD. tính trong giai đo 2000 2010 thì hàng t, may tăng tr ng caoế ưởnh t.ấCâu 25: Cho ng li u:ả ệT SU GIÁ TĂNG DÂN NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đ %)Ỉ NămNhóm cướ 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2001 2005Phát tri nể 0,8 0,6 0,2 0,1Đang phát tri nể 1,9 1,9 1,7 1,5(Ngu n: SGK lí 11 n, trang 13)ồ ảĐ so sánh su gia tăng dân nhiên trung bình năm nhóm phát tri và ướ ểnhóm đang phát tri (1975 2005), lo bi nào sau đây thích nh t?ướ ấA. (c t, ng)ế ườ B. ch ng C. ghépộ D. ngườCâu 26: Hi ng bi đang di ra nghiêm tr ng ng ng sông uệ ượ ửLong ta hi nay ch doướ ếA. axít nhi uề i.ơ B. nhi bi n, ng.ễ ướ ươC. bi khí toàn u.ậ D. suy gi ng ôdôn.ả ầCâu 27: vào Atlat lí Vi Nam trang 9, hãy cho bi đi nào sau đây khôngự ểđúng ho ng bão ta?ớ ướA. ch uị nh ng ng nh là ven bi mi Trung.ả ưở ềB. Mùa bão ch vào Nam.ậ ắC. su bão tháng là 1,3 1,7 bão/tháng.ầ ơD. su tấ ho ng nhi nh vào tháng 9.ạ ấCâu 28: Cho đo th :ạ “Anh trong này ch th mùa đôngở ấ…… Mu ra em chút ng vàng”ố ắ(Trích: ng cho em Bùi Văn Dung)ử ắĐo th trên th hi phân hóa thiên nhiên ta theoạ ướA. mùa. B. cao.ộ C. Namắ D. Đông TâyCâu 29: vào Atlat lí Vi Nam trang 13 và trang 14, hãy cho bi dãy núi nào sauự ếđây là ranh gi nhiên gi mi Tây và Trung mi Nam Trung vàớ ộNam ?ộA. Con Voi. B. ch Mã.ạ C. Hoành n.ơ D. Hoàng Liên n.ơCâu 30: Sau 40 năm và phát tri n, thành nh mà ASEAN làồ ượA. 10/11 qu gia khu Đông Nam tr thành thành viên ASEAN.ố ủB. tăng tr ng kinh các trong khu cao và ng.ố ưở ướ ữC. ngố ng dân thi n, ng phát tri hi i.ủ ườ ượ ạD. ng cượ khu hòa bình, tuy nh trong khu c.ộ ựCâu 31: Cho ng li u:ả ệL NG A, NG VÀ CÂN NG ĐI MƯỢ ƯỢ Ể(Đ mm)ơ ịĐ đi mị ng aượ ng iượ Cân ng mằ ẩHà iộ 1676 989 687Huế 2868 1000 1868TP. Chí Minhồ 1931 1686 245Nh xét nào sau đây không đúng ng li trên?ậ ệA. ng và ng tăng vào Nam.ượ ượ ắB. Hà có ng và ng nh nh t.ộ ượ ượ ấC. Hu có ng và cân ng nh t.ế ượ ấD. TP. Chí Minh có ng nh và cân ng nh nh t.ồ ượ ấCâu 32: Tài nguyên khí Hoa Kì trung nhi nh ởA. bang ch-dat và ven nh Mêhicô.ế ịB. bang Mit-xu-ri và ven Tây ng.ạ ươC. bang Nê -va-đa và ven Thái Bình ng.ươD. bán A-la-xca và qu Ha-oai.ả ảCâu 33: Nguyên nhân quan tr ng nh giúp kinh Liên bang Nga khôi ph tríọ ịc ng qu năm 2000 nay là doườ ếA. ng các kho vay ngoài.ậ ướ B. th chính sách kinh Liên Xô.ế ủC. th cự hi Chi kinh i.ệ ượ D. nh công nghi qu phòng.ẩ ốCâu 34: Cho đo th :ạ “B xuânư ph ph bayơ ớHoa xoan ng y”ớ ầ(Trích: xuân Nguy Bính)ư ễEm hãy cho bi hi ng ượ xuânư trong đo th trên ta là hi ng nào sauạ ướ ượđây?A. ngâuư B. phùn.ư C. đá.ư D. rào.ưCâu 35: đi xã nào sau đây là hình thành Hi các Đông Nam Áặ ướ(ASEAN)?A. Có nhi uề dân c, phân không theo biên gi qu gia.ộ ốB. ngươ ng phong c, quán, sinh ho văn hóa. ạC. Là giao thoa nhi văn hóa trên th gi i.ủ ớD. Ti nh nhi giá tr văn hóa, tôn giáo trong ch nhân lo i.ế ạCâu 36: Đi khác bi nh hình ng ng sông ng so ngể ồb ng sông Long làằ ửA. có th ng kênh ch ch ng ch t.ệ B. th và ng ph ng n.ấ ơC. có nhi vùng trũng n.ề D. có đê ven sông ngăn lũ.Câu 37: Nguyên nhân quan tr ng nh làm cho gió mùa Tây Nam có th nh ng iọ ưở ớđ ng ng là do ộA. áp th kh sâu hút nh.ấ ạB. gió mùa Tây Nam qua dãy Tr ng n.ượ ườ ơC. gió mùa Đông Nam ho ng nh.ạ ạD. nh ng nhi mùa .ả ưở ạCâu 38: vào Atlat lí Vi Nam trang 10, hãy cho bi các th ng sông nào sauự ốđây có hoàn toàn trong lãnh th ta?ư ướA. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà ng.ằB. Sông ng, sông Ki Cùng ng Giang, sông Trà Khúc.ồ ằC. Sông sông Thái Bình, sông ng Nai.ả ồD. Sông Thái Bình, sông Đà ng, sông Thu n.ằ ồCâu 39: ng ng ven bi mi Trung ta ngang và chia thành nhi uồ ướ ềđ ng ng nh là do nguyên nhân ch nào sau đây?ồ ếA. Có nhi uề nhánh núi dãy Tr ng đâm ngang ra bi n.ủ ườ ểB. trên nh ng nh bi nông, th ng.ượ ộC. Tác ngộ các nhân ngo nh gió, a, ch y...ủ ướ ảD. Các sông nh ng n, c; ti giáp vùng bi nông.ỏ ểCâu 40: ta, theo đai cao th lên cao có các lo làỞ ướ ượA. phù sa, feralit có mùn, mùn thô. B. phù sa, mùn thô, feralit có mùn.C. mùn thô, feralit có mùn, phù sa. D. feralit có mùn, mùn thô, phù sa.