Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa HKII môn Địa lí 12 năm học 2020-2021, trường THPT Thị xã Quảng Trị (Mã đề 001).

9a3dfc27a7ce8049f6ead336390bc19a
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2021 lúc 15:08:46 | Được cập nhật: hôm qua lúc 19:24:02 | IP: 14.242.192.49 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 446 | Lượt Download: 2 | File size: 0.09472 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ IINĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12

Đề KT chính thức

(Đề có 4 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 001

Câu 1: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ

A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối.

B. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển,.

C. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng.

D. độ muối của biển cao hơn các vùng khác.

Câu 2: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển

A. cây hồ tiêu, chè. B. cây công nghiệp hàng năm.

C. cây lúa nước. D. cây công nghiệp lâu năm.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây, Dung Quất.

B. Cái Lân, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.

C. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây.

D. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khai thác Bôxít có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Yên Bái.

Câu 5: Ở Tây Nguyên có các cao nguyên có độ cao trên 1000m, khí hậu mát mẽ thuận lợi trồng cây công nghiệp nào sau đây ?

A. Cao Su. B. Hồ Tiêu. C. Cà phê chè. D. Cà phê vối

Câu 6: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. B. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.

C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nhà máy điện lớn là do

A. có nguồn nguyên liệu dồi dào.

B. có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.

C. nhu cầu về năng lượng của vùng rất lớn.

D. đáp ứng nhu cầu về điện của Đồng bằng sông Hồng.

Câu 8: Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè nhiều nhất nước ta?

A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng.

Câu 9: Loại rừng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ?

A. Rừng tự nhiên. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Đà Rằng. D. Sông La Ngà.

Câu 11: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được khai thác tại tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Định .

Câu 12: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. chất lượng nguồn lao động hạn chế. B. thiếu nguyên liệu.

C. người dân thiếu kinh nghiệm. D. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.

Câu 13: Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh/thành nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Hải Dương.

Câu 14: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Vĩnh Phúc. B. Hải Dương. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh.

Câu 15: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là

A. chống xói mòn, rửa trôi. B. hạn chế sự duy chuyển của cồn cát.

C. hạn chế tác hại của lũ. D. điều hòa nguồn nước.

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định?

A. Thị trường luôn biến động. B. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. Mùa khô kéo dài.

Câu 17: Cho bảng số liệu:

Diện tích rừng bị mất do bị cháy và bị chặt phá ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014. ( Đơn vị: ha)

Năm

2010

2012

2013

2014

Diện tích rừng bị cháy

238,4

3,1

196,5

40,5

Diện tích rừng bị chặt phá

2951,8

1093,7

487,8

355,8

Tổng

3190,2

1096,8

684,3

396,3

Để thể hiện diện tích rừng bị mất của Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?

A. Cao su. B. Điều. C. Chè. D. Cà phê.

Câu 19: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thanh Hoá. D. Ninh Bình.

Câu 20: Tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất nước ta?

A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Quảng Nam.

Câu 21: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đất feralit trên đá vôi. B. đất mùn pha cát.

C. đất phù sa cổ. D. đất feralit trên đá bazan.

Câu 22: Sa Huỳnh là cánh đồng muối nỗi tiếng của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.

Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng Bằng Sông Hồng có giá trị sản xuất từ 40- 120 nghìn tỉ đồng ?

A. Hà Nội . B. Nam Đinh. C. HưngYên . D. Hải Phòng.

Câu 24: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do

A. trình độ thâm canh cao. B. lịch sử khai thác lâu đời.

C. đất đai màu mỡ. D. cơ sở hạ tầng tốt.

Câu 25: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do

A. có các cánh đồng giữa núi, đất phù sa cổ màu mỡ.

B. khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đông lạnh.

C. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.

D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng.

Câu 26: Để phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường ở Tây Nguyên cần

A. trồng rừng kết hợp với trồng cây công nghiệp.

B. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.

C. mở rộng diện tích rừng.

D. mở rộng công nghiệp chế biến.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Tĩnh. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thanh Thùy B. Tây Trang C. Cầu Treo D. Tà Lùng

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Dung Quất. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.

Câu 30: Cho bảng số liệu

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI

CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015

Năm

2000

2010

2015

Dân số (nghìn người)

16.849,8

18.048,7

19.012,8

Sản lượng lúa (tấn)

6.586,6

6.596,8

6.517,6

Sản lượng lúa bình quân theo đầu người (kg/người)

390,9

365,5

342,8

Dựa vào bảng số liệu về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000 -2015, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dân số tăng, sản lượng lúa giảm.

B. Sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm, dân số giảm.

C. Sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người đều giảm.

D. Dân số tăng, sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm.

Câu 31: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Nha Trang, Phan Thiết B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

Câu 32: Hướng chuyên môn hóa cây thực phẩm vụ đông, đặc biệt là các loại rau quả cao cấp (súp lơ, su hào, bắp cải...) là của vùng nông nghiệp

A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 33: Cho biểu đồ sau:

B
iểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.

B. Cơ cấu sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015.

Câu 34: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

A. trữ năng thủy điện lớn hơn. B. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.

C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn. D. nhiều trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 35: Cây công nghiệp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc B?

A. Chè. B. Cà phê. C. Thuốc lá. D. Đỗ tương.

Câu 36: Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở đồng bắng sông Hồng là

A. Đá vôi và than đá. B. sét cao lanh và khí đốt.

C. đá vôi và sét cao lanh. D. dầu mỏ và sét cao lanh.

Câu 37: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.

B. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.

C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.

D. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất.

B. Tỉ tọng dịch vụ chiếm vị trí thứ hai.

C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản nhỏ nhất.

Câu 39: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. biển có nhiều loài cá quý và nhiều loài tôm, mực.

B. hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng.

C. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.

D. kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 40: Hình thành cơ cấu nông - lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa

A. giải quyết việc làm cho phần lớn lao động.

B. góp phần hình hình thành cơ cấu ngành kinh tế.

C. khắc phục các hạn chế về tự nhiên của vùng.

D. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

------ HẾT ------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.

Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….

Chữ ký của CBCT:………………………………….

Trang 4/4 - Mã đề 001