Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi mẫu học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm học 2018-2019 (10)

42f2896af24440f5ad56c6d86e97bd9e
Gửi bởi: Võ Hoàng 23 tháng 12 2018 lúc 20:27:02 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 10:46:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 436 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

tên: ……………………………………….. p: 1ọ 0A... THIỀ HKI (2018 2019) Môn: lýị 0I. PH TR NGHI MẦ (7 đi m): Mã 1ề 34H sinh ch và tô đen vào thích nh tấ :Câu Câu Câu Câu1 15 22 D2 16 23 D3 10 17 24 D4 11 18 25 D5 12 19 26 D6 13 20 27 D7 14 21 28 DCâu 1: Các lo gió nào đây bi hi cho quy lu i?ạ ướ ớA. Gió ch, gió mùa, gió Tây ôn .ậ B. Gió ch, gió đông c, gió n.ậ ơC. Gió mùa, gió Tây ôn i, gió n.ớ D. Gió ch, gió Tây ôn i, gió đông c.ậ ựCâu 2: dân phân ra thành hai lo làơ ượ uơ ấA. theo lao ng và theo trình .ộ B. sinh và xã i.ọ ộC. sinh và theo trình .ọ D. theo gi và theo tu i.ớ ổCâu 3: Ngu nồ lao ng làộ ng ng lao ngữ ườ ộA. có ngh nghi thộ B. có ng ngưở ươ C. có thu nh pậ nh D. trong tu lao ổđ ngộCâu 4: Các dòng bi nóng và nh ng nhau qua:ể ứA. các ngờ ươ B. Xích oạ C. Các châu cụ D. Hai cự .Câu 5: Nguyên nhân chính nên quy lu làạ ịA. nh ng các dãy núi ch theo chi kinh tuy n.ả ưở B. phân li và bi n, ạd ng.ươC. hình thành các vành đai o, qu ven các a.ự ịD. Các lo gió th theo chi vĩ tuy bi vào li n.ạ ềCâu 6: Vào ch nh t, ngày 16/12/2018, di ra tr derby Anh gi ướ MU Liverpool vòng 18ạNgo ng Anh. Tr di ra lúc 16h00 (gi Luân Đôn). y, Vi Nam xem tr ti tr nạ ậđ này qua kênh K+ vào lúc giấ (gi Hà i)? Bi ng Vi Nam múi gi th 7.ờ ứA. 23h00 đêm, ngày 16/12/2018 B. 6h00 sáng, ngày 17/12/2018C. 16h00 chi u, ngày 16/12/2018ề D. 9h00 sáng, ngày 16/12/2018Câu 7: Quy lu là thay có quy lu các thành ph lí và nh quan lí theoậ ịA. Th gian.ờ B. cao và ng hình.ộ ướ C. Vĩ .ộ D. Kho ng cách hay xa ng.ả ươCâu 8: Các dòng bi nóng th ng phát sinh ườ ởA. Tây các aờ B. hai bên Xích o.ạ C. Đông các aờ D. kho ng vĩ 30 40ả 0.Câu 9: qu đô th hóa phátự làA. Làm thay phân dân .ổ B. Làm thay sinhổ .ửC. Làm ách GT, nhi MT, XH ngày càng tăng.ắ D. Làm chuy ch KT .Câu 10: Trái ng th trong Tr i:ấ ờA. B. C. D. 4Câu 11: Trái (ấ TĐ không chuy ng quay quanh tr mà chỉ chuy ng quanh Mể tr iặ thì:A. Trên TĐ có đêmẫ không có ngày B. Trên TĐ ch có ngày, không có đêmỉC. tộ TĐ có ngày liên c, còn có đêm liên cử D. Trên TĐ không có ngày đêmCâu 12: Nh nh không đúng dòng bi làề ểA. vùng gió mùa th ng xu hi các dòng bi chi theo mùa.ở ườ ềB. các dòng bi nh th ng xu phát ch Xích o.ể ườ ạC. các dòng bi nóng và nh ch ng nhau hai các ng.ể ươD. các dòng bi nóng xu phát hai bên Xích o.ể ạCâu 13: Khu có dân th nh tấ th gi iế (năm 2005) là:A. Phiắ B. Trung Phi C. Tây D. Châu ngạ ươCâu 14: Ki tháp tu nào sau đây th hi tu th trung bình cao ?A. nhỔ B. ngở C. Không th xác nh cể ượ D. Thu pẹCâu 15: Dao ng th tri nh nh tấ (tri kém) khiềA. trăng khuy tế B. Trái t, Tr và Trăng vuông góc.ấ ằC. trăng li m.ưỡ D. Trái t, Tr và Trăng th ng hàngấ Trang Mã thi 134ềCâu 16: ng chuy ng các hành tinh trên quĩ quanh Tr là:ướ ờA. Ng chi ượ kim ng các hành tinhớ B. Ng ượ chi kim ng tr Kim Tinhồ ừC. Thu chi kim ng tr KimTinhậ D. Thu chi kim ngậ hồCâu 17: nào sau đây không thu cộ qu ng quay quanh tr Trái t?ệ ấA. Mùa và ngày đêm dài ng theo mùa, theo vĩ .ắ B. luân phiên ngày đêm.ựC. Gi trên TĐ và ng chuy ngày qu .ờ ườ D. ch ng các chuy ướ ểđ ng.ộCâu 18: Nguyên nhân chính nên các đai cao mi núi làạ :A. gi nhanh nhi và thay và ng theo cao.ự ượ B. gi nhanh ng tr ti nh theo cao.ượ ộC. gi nhanh nhi khí áp và không khí theo cao.ự D. gi nhanh nhi và không khí theo cao.ự ộCâu 19: Nguyên nhân quy lu làẫ ớA. luân phiên ngày và đêm liên di ra trên Trái t.ự ấB. thay ng tr trái theo mùa.ự ượ ấC. chênh ch th gian chi sáng trong năm theo vĩ .ự ộD. Góc chi tia sáng tr thay theo vĩ .ế ộCâu 20: ph dân nào sau đây thu cộ nhóm dân không ho ng kinh ?ố ếA. Nh ng ng đang làm vi trong các nhà máy.ữ ườ B. Nh ng ng nông dân đang làm vi trên ru ng ườ ộđ ng.ồC. Có nhu lao ng nh ng ch có vi làm.ầ D. sinh, sinh viên.ọCâu 21: Quy lu có bi hi nào đây?ậ ướA. Vòng tu hoàn c.ầ ướ B. Các hoàn trên ng.ư ươC. Các đai khí áp và các gió trên Trái t.ớ D. Các vành đai và th theo cao.ấ ộCâu 22: Theo li th ng kê, tháng 12/2017 dân toàn th gi kho ng 7,5 ng sinh ng trên di ườ ệtích kho ng 135 tri kmấ 2. y, dân trung bình (ng i/kmậ ườ 2) tạA. 48 B. 56 C. 65 D. 14Câu 23: Trái chia ra làmề ượA. 24 múi gi múi gi ng 30ờ KT. B. 12 múi gi múi gi ng 15ờ kinh tuy ế(KT).C. 24 múi gi múi gi ng 15ờ KT. D. 12 múi gi múi gi ng 30ờ KT.Câu 24: Kho ng cách trung bình Trái Tr là thiên vănả ượ dài kho ngảA. 152 tri kmệ B. 147 tri kmệ C. 151 tri kmệ D. 149,6 tri kmệCâu 25: Đi khác nhau gi quy lu quy lu phi làơ ớA. phân và ngự ươ B. hình th bi hi nứ ệC. nguyên nhân hình thành D. phân các vành đai khí ápự ốCâu 26: Nguyên nhân ch uủ nào gây ra sóng th n?ầA. hút Tr iứ B. hút Trăngứ C. ng tộ D. Bão nhi iệ ớCâu 27: Bi hi rõ nh quy lu đai cao làể :A. phân các vành đai nhi theo cao.ự B. phân các vành đai khí áp theo cao.ự C. phân các vành đai khí theo cao.ự D. phân các vành đai và th theo cao.ự ộCâu 28: Tính ngày 31 tháng 12 năm 2017, dân Vi Nam tính là 96.019.879 ng i, ướ ườ trong đócó 47.500.486 nam gi iớ 48.519.393 gi iữ y, gi tính (ậ nam so nớ ta t...%ủ ướ ạA. 97,9 B. 79,9 C. 77,9 D. 99,7II. PH LU (3 đi m):Ầ ểCâu (1 đi m): Cho bi ho ng các dòng bi n, ghi qu vào ng sau:ể ảVùng phân bố Ho ng các dòng bi nạ ểTính ch tấ ng chuy ngướ ộVùng Xích oạVùng ôn vàớc cựCâu (2 đi m) Cho ng li sau:ể ệC lao ng theo ngành kinh Vi Nam và Mê-hi-cô, năm 2000 (ơ %)ơ ịN cướ KV KV II KV III Trang Mã thi 134ềVi Namệ 68,0 12,0 20,0Mê-hi-cô 28,0 24,0 48,0a. Hãy bi tẽ ròn th hi lao ng theo ngành kinh Vi Nam vàể Mê-hi-cô năm 2000. b. Nêu nh xétậ và so sánh lao ng theo ngành kinh gi aữ Vi Nam vàệ Mê-hi-cô.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang Mã thi 134ề