Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Địa 9 Ninh Thuận năm 2013-2014

7bd774cc9ad02c59be3b14af2096746d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 11 tháng 8 2021 lúc 21:45:52 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 7:48:14 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 326 | Lượt Download: 5 | File size: 0.04352 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ tên TS: ............................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN (Đề thi chính thức) Số BD: ....................... Chữ ký GT 1: ..................... KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 – 2014 Khóa ngày: 10 / 11 / 2013 Môn thi: Địa lý; Cấp: THCS. Thời gian làm bài: 150 phút (Không k ể thời gian phát đề) ĐỀ: (Đề thi có 01 trang/20 điểm) Bài I: Dựa vào các hệ quả của vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời, em hãy: 1. Giải thích tại sao trong một năm ở hai nửa cầu Bắc và Nam có hai th ời kì nóng và l ạnh ngược nhau và luân phiên nhau? 2. Trình bày và giải thích sự phân bố nhiệt độ không khí theo vĩ độ địa lí. 3. Vì sao trên Trái Đất xuất hiện các đới khí hậu khác nhau? 4. Vẽ hình mô tả các đới khí hậu trên Trái Đất. Bài II: Dựa vào A tlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học , em hãy: 1. Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn. 2. Tại sao ở khu vực Bắc Trung Bộ thường có mưa lớn tập trung vào c ác tháng cuối năm? Bài III: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học , em hãy: 1. Nhận xét đặc điểm sự phân bố dân cư ở nước ta. 2. Giải thích nguyên nhân và hậu quả của sự phân bố dân cư không đều ở nước ta. Bài IV: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học , em hãy: 1. Trình bày các đặc điểm giống nhau và khác nhau v ề tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. 2. Giải thích vì sao hai vùng này có th ế mạnh phát triển các cây công nghi ệp lâu năm khác nhau. Bài V: Cho bảng số liệu sau : Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta qua các năm (đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2007 Nhóm hàng Tổng sản lượng 14482,7 48561,4 Công nghi ệp nặng và khoáng sản 5382,1 16646,7 Công nghi ệp nhẹ và tiểu thủ công nghi ệp 4903,1 20710,1 Nông – lâm – thủy sản 4197,5 11204,6 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và 2007. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta trong 2 năm trên. ------- HẾT -------