Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Địa 9 huyện Lộc Ninh năm 2013-2014

4a44279fcc87e0ab25c55b3d56471aae
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 11 tháng 8 2021 lúc 21:46:46 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:42:31 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 232 | Lượt Download: 2 | File size: 2.088448 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO LỘC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG THCS CẤP HUYỆN Năm học: 2013 - 2014 Đề thi môn: Địa 9 Ngày thi: 14 /ò 1 /2014 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1: (2,5đ) Tính giờ trên Trái Đất. Một trận bóng đá ở Anh tổ chức vào lúc 15 giờ ngày 10 / 3/ 2013, được truyền hình trực tiếp. Tính giờ trayên hình trực tiêp tại các kinh độ ở các quôc gia trong bảng sau: Vi trí • ViêtNam Anh Nga Braxin Hoa Kì 105°Đ > 0° 45° Đ 60° T K ¿1 120° T 1 Kinh độ Giờ Ngày tháng • ? í 15 giờ 10/3 Uĩ ?^ ?M 'wa| Ị) % 7H ? .......l A ứ Câu 2: ( 3đ) Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Hồng? Câu 3: (2đ) Dựa vào Át lát Việt Nam và kiến thức đã học: Hãy nêu sự phân bố các loại cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta. Vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây nguyên? Cau 4: (5đ) Ngành thủy sản là một ngành kinh tế đang được chú trọng phát triển, a/ Việc đẩy mạnh nuôi trồng và đánh bắt thủy sản có ý nghĩa như thế nào? b/ Nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển ngành thủy sản? Câu 5: (3,5đ) Nêu đặc điểm vị trí địa lí của nước ta. Ảnh hường của vị t í địa lí đối với sự phát triển kinh tế -xã hội của đất nước Cân 6: (4 ổ) Cho bảng số ỉiệu sau: Số dân và sản lượng lúa.__________________________________________ Năm 1982 1986 1990 1995 1998 2002 Số đân(Triệu người) 56,2 61,2 66,0 72,0 75,5 79,7 Sản ỉượng iứa(Triệu tấn) 14,4 16,0 19,2 25,0 a/ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng số dân 29,1 34,4 và sản lượng lúa qua các năm 1982-2002 .( Năm 1982=100%). b/ Nhận xét về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và gia tăng sản lượng lúa. Het Họ tên H S ................... Sổ báo danh .................... ....................... i X PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG THCS CẤP HUYỆN Năm học: 2013 - 2014 LỘC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA 9 Câu 1: Giờ truyền hình trực tiếp tại các quốc gia cho ừong bảng là: Vi• trí Kinh độ Giờ Ngày tháne Viêt• Nam 105°Đ Anh 0° Nga 45° Đ Braxin 60° T Hoa Kì 120° T 22 giờ 15 giờ 18 giờ 11 giờ 7 giờ 10/3 10/3 10/3 10/3 10/3 Câu 2: *Thuânận loiợ: • • - Tài nguyên quý nhất của vùng là phù sa Sông Hồng, có diện tích lớn chỉ sau vùng đồng bằng Sông Cửu Long, thích họp với cây lương thực nhất là lúa. nước . (0,5đ) - Điều kiện khí hậu, thủy văn cho phép thâm canh, tăng vụ trong sản xuất lúa và hoa màu. (0,25đ) - Thời tiết có mùa đông lạnh có thể phát triển một số cây lương thực ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế lớn như ngô đông, khoai tây. ( 0,25đ) - Số dân đông, có nguồn lao động dồi dào giỏi thâm canh trong nông nghiệp. (0,5đ) * Khó khăn: - Nhìn chung diện tích đất canh tác có xu hướng thu hẹp do mở rộng đất thổ cư và đất chuyên dùng. ( 0,5đ) - Sự thất thương của thời tiết như lũ lụt, hạn hán, sương giá.. .và sự ồ nhiễm môi trường có ảnh hưởng xấu tới sản xuất nông nghiệp nhất là đối với cây lương thực. ' - Dân số quá đông tập trung phần lớn ở nông thôn ảnh hưởng việc công nghiệp hóa nông nghiệp, dư thừa lao động ừong sản xuất. Câu 3 : * Phân bố : ■ - Chè: Trồng nhiều ở Tây Nguyên, nhiều nhất ở TDMNBB. Cao sụ: Trồng nhiều ở Tây Nguyên, nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. ĐNB. - Điều: Trồng nhiều ở Duyên Hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, nhiều nhất ở Đông (ổ,5đ) (0,5đ) (0,25đ) ( 0,25đ) (0,25đ) Nam Bộ , (0,25đ) - Dừa: Trồng nhiều ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nhiều nhất ở ĐBSCL. (0,25đ) => Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nước ta. (0,25đ) * Giải thích : - Tây Nguyên có diện tích đất badan lớn nhất, khi hậu cận xích đạo (một mùa khô, một mùa mưa) thích hợp với sự phát triển cây cà phê . (0,25đ) Gau 4: * Ỷ nghĩa : - Bổ sung nguồn đạm động vật trong cơ cấu thức ăn. 0,25đ - Góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên . 0,25đ _ - Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. 0,25đ - Góp phần đa dạng hóa hoạt động nông nghiệp. 0,25đ^ - Chuyển dịch sừ dụng lao động nông thôn. 0,25đ f' - Tạo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chê biên LTTP, tạo ra nguôn hàng xuất khẩu quan ừọng. 0,25đ * Những điều kiện thuận lợi và khó khăn : + Thuận lợ i: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên : - Biển Đông có nguồn lợi thủy sản phong phú đa dạng( 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá frị kinh tế cao, 70 loài tôm, 50 loài cua....). O^ếđ o ,\ ¿ĩ - vùng biển nước ta có nhiềũ ngư trường, ừong đó có 4 ngư trường chính(kể tên 4 ngư trường), các ngư trường phần lớn ở vùng biển nông. ỡ^5đ 0, \ - Dọc bờ biển có nhiều cửa sông, vũng, vịnh thuận lợi cho việc xây dựng các cảng cá. 0,25đ tôm. 0,5đ Điều kiện kinh tế - xã h ộ i: - Dân ta có truỵền thống và kinh nghiệm về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Vì vậy các tỉnh ven biến đều phát triển nghề cá. 0,25đ - về cơ sở vật chât kĩ thuật đã cổ đội tàu được cơ giới hóa, được trang bị ngày càng hiện đại; các cảng biển, nhà máy chế biến thủy sản đữợc xây dựng và nâng cấp. 0,5đ , - Nhà nước chú trọng đầu tư cho ngành thủy sản, có chương trình đánh bắt xa bờ, trang bị tàu lớn, có máy định vị.... - Thị trường xuất khẩu được mở rộng. + Khó khăn: 0,25đ 0,25đ _ - Biển nước ta hàng năm có nhiều cơn bão, biến động của gió mùa làm hạn chế số ngày thuyền ra khơi. 0,25đ - Phần lớn tàu thuyền công suất bé. 0,25đ - Hiện nay việc đánh bãt ven bờ đã quá mức, nhiều nơi nguồn lợi đã bị suy giảm nhanh chóng. 0,25đ - vẫn còn phổ biến những kiểu đánh bắt không cho phép như : đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, hóa chất... Câu 5: * Đặc điểm của vị trí địa l í : - Vị trí nội chí tuyến : Nằm từ 8° 34 B - 23° 23’ B (Kéo dài 15 vĩ độ) 0,25đ 0,25đ , Phía Bắc giáp Trung Quốc, Tây giáp Lào và Campuchia, phía Đông là Biên Đông. Đường bờ biển dài 3260 km, có chung Biển Đông với nhiêu quôc gia. - Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Châu Á. - Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương. - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. - Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật *Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã h ội: 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ - Vị trí thuận lợi về giao thông vận tải, dễ dàng giao lưu với nhiêu nước trên thế giới bằng các loại hình giao thông vận tải. TT\ t *Ả_ Ạ. , 1 _ _w 0,25đ buôn bán, hợp tác đâu tư....đê hội nhập với các nước trong khu vực và trên thê giới. 0,5đ - Đường biên giới dài cả trên bộ và trên biển nên việc bảo vệ chủ quyền của nước ta cần luôn luôn đề cao. 0,25đ - đất nước kéo dài theo hưáng Bắc - Nam, việc giao thông xuyên việt và việc tổ chức các mối liên hệ kinh tế gặp nhiều khó khăn. 0,25đ Câu 6: a. Xử lý số ỉỉệu và !ập bảng sau: 1 đ flÁ 1A > Ị 1 __________1/_ _ / _ w 1 AOrt Năm ___1 AA rt/\ 1982 1986 1990 1995 1998 2002 Gia tăng số dân 100,0 108,9 117,4 126,0 134,3 141,8 Gia tăng sản lưọmg lúa 100,0 133,3 163,2 202,1 238,9 111,1 HS vẽ biểu đồ đường đúng, đẹp, chính xác, có đủ kí hiệu, chú giải, tên biểu đồ . l,5đ ( Nếu vẽ sai không cho điem, thiếu một yêu cần trên trừ 0,25đ) b. Nhận x ét: - Dân số năm 2002 bằng I4l,8% so với năm 1982. Gia tăng dân số vẫn cao và khá đều đặn. 0,25đ - Sản lượng lúa tăng khá nhanh, đặc biệt từ năm 1990 frở lại đây. Năm 2002 bằng 238,9% so với năm 1982. 0,25đ - Mặc dù dân số tăng nhanh, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hon, vượt trước mức gia 1 V ___ 1 A ____ Ẵ A /'■'11 f 4 ^ _ V> ? ■» W 1 > -1 _ _ A _ 4 5 ___\ • -4.1^ i w khâu lương thực ; Vân đê lương thực thực phâm củng được giải quyêt hoàn chỉnh hơn do đảm bảo tốt hơn an ninh lương thực cho người dân. 0,5đ Hết