Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022

1ccbe1e0ca989dbbe9d25f99387784ff
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:57:35 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:44:04 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 0 | File size: 0.055069 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT BA TƠ

TRƯỜNG ........................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6

NĂM HỌC 2021- 2022

Cấp độ

Chương

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chương 6

Phân số

- Xác định được số đối, phân số nghịch đảo.

-Thực hiện được các phép tính đơn giản trong phân số.

Thực hiện được phép tính hợp lý trong phân số. Vận dụng giải bài toán về phân số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1

10

1

0,5

5

2

1

10

1

0,5

5

1

1

10

7

4

40

Chương 7

Số thập phân

- Tính toán được số thập phân.

- Làm tròn được số thập phân.

Vận dụng giải bài toán tỉ lệ phần trăm..

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5

5

1

0,5

5

1

1

10

3

2

20

Chương 8 Những hình học cơ bản - Xác định được tính chất trung điểm,các góc đặc biệt.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1

10

2

1,0

10

Chương 9

Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

- Xác định được số lần xảy ra của hiện tượng. - Đọc được bản dữ liệu thống kê. - Tính được xác suất thực nghiệm. - Vẽ được biểu đồ cột kép.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5

5

1

1

10

1

0,5

5

1

1

10

4

3

30

T số câu

T số điểm

Tỉ lệ %

8

4

40%

3

3

30%

4

2

20%

1

1

10%

16

10 100%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022

...................... Môn : Toán _Khối: 6

--------***------- Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

Trường: ................................. Ngày kiểm tra:………………

Họ và tên :………………………….. Lớp :……... Buổi :……

SBD:…….
Điểm Lời phê của giáo viên

Người chấm bài

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Người coi KT

(Ký, ghi rõ họ và tên)

ĐỀ CHÍNH THỨC

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Số đối của phân số \(\frac{13}{7}\) là:

\(A.\ \frac{13}{7}\). B.\(\frac{- 13}{7}\). C.\(\frac{7}{13}\). D.\(\frac{- 7}{13}\).

Câu 2. Đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm, lấy điểm M là trung điểm AB. Độ dài đoạn MA là

A. 12cm\(.\) B. \(14\ cm\). C.\(\ 6\ cm.\) D.\(\ 24\ cm\).

Câu 3. Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{- 5}{7}\) là:

A. \(\frac{5}{7}.\) B.\(\frac{7}{5}.\) C. \(\frac{- 5}{7}\) . D. \(\frac{- 7}{5}\) .

Câu 4. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười của14,6723 là

A. 14,7. B.14,6. C. 14,5. D.14,8.

Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.

B. Góc vuông có số đo bằng 900.

C. Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.

D. Góc bẹt có số đo nhỏ hơn 1800.

Câu 6. Khi ta gieo con xúc sắc 1 lần, có bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra trong lần gieo đó?

A. 4. B. 5. C.6. D.7.

Câu 7. Lớp 6 có 18 bạn trong đó có 6 bạn ở thôn Làng Vờ. Thầy chọn 1 bạn để nhận quà từ Hội Chữ Thập Đỏ. Xác suất để bạn được nhận ở thôn Làng Vờ là?

A. \(\frac{1}{5}.\) B. \(\frac{3}{5}\). C.\(\ \frac{1}{3}.\) D.\(\ \frac{2}{3}\).

Câu 8. Bố chị Uyên năm nay 36 tuổi, Chị Uyên bằng \(\frac{1}{3}\) tuổi bố. Tuổi chị Uyên là

A. 10 tuổi. B.12 tuổi. C. 14 tuổi. D.15 tuổi.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1.(1,5 điểm). Tính hợp lý nhất có thể

a) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{4}\) b) 3,4 + \(\frac{3}{5}\). b) \(\frac{3}{11} + \ \frac{- 5}{8} + \frac{8}{11} + \frac{- 3}{8}\) c) \(\frac{6}{5}\frac{.4}{11} + \frac{6}{5}.\frac{7}{11}\)

Câu 2.(2,0 điểm)

a) Tuổi chị Khuê bằng \(\frac{2}{7}\) tuổi mẹ, biết chị Khuê 14 tuổi. Tìm tuổi mẹ chị Khuê?

b) Lớp 6 có 12 bạn nam, biết số học sinh lớp 6 là 20 bạn. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 9.

Câu 3. (2 điểm)

Thống kê điểm trung bình cuối năm học sinh lớp 6A và 6B được ghi lại như sau

Học lực

Lớp

Yếu TB khá Giỏi
6A 2 6 5 3
6B 3 8 4 1
  1. Có bao nhiêu bạn học sinh trung bình của 2 lớp 6A và 6B.

  2. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diển học lực của 2 lớp 6A và 6B.

PHÒNG GD&DT ...............

..........................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 6:

Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án B C D A D C C B

(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Phần II. Tự luận. (6 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1.(1,5 điểm). Tính hợp lý nhất có thể

a) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{4}\) b) 3,4 + \(\frac{3}{5}\). b) \(\frac{3}{11} + \ \frac{- 5}{8} + \frac{8}{11} + \frac{- 3}{8}\) c) \(\frac{6}{5}\frac{.4}{11} + \frac{6}{5}.\frac{7}{11}\)

1

(2,0 điểm)

a) \(\frac{2}{3} + \frac{1}{\ 4}\) = \(\frac{8}{12} + \ \frac{3}{12} = \frac{8 + 3}{6} = \frac{11}{12}\). 0,5
b) 3,4 + \(\frac{3}{5}\) = 3,4 + 0,6 = 4,0.

c) \(\frac{3}{11} + \ \frac{- 5}{8} + \frac{8}{11} + \frac{- 3\ }{8}\ \)= \(\frac{3}{11}\) + \(\frac{8}{\ 11}\) + \(\frac{- 5}{\ 8}\) + \(\frac{- 3}{\ 8}\)

= \(\frac{3 + 8}{11} + \frac{( - 5) + ( - 3)}{8}\ \) = 1 + (-1) = 0.

0,5
\(d)\ \) \(\frac{6}{5}\frac{.4}{11} + \frac{6}{5}.\frac{7}{11}\) = \(\frac{6}{5}\) (\(\frac{4}{11} + \frac{7}{11}\ )\) = \(\frac{6}{5}\).\(\ \frac{4 + 7}{11}\) = \(\frac{6}{5}\). 0,5

Câu 2.(2,0 điểm)

a) Tuổi chị Khuê bằng \(\frac{2}{7}\) tuổi mẹ, biết chị Khuê 14 tuổi. Tìm tuổi mẹ chị Khuê?

b) Lớp 6 có 12 bạn nam, biết số học sinh lớp 6 là 20 bạn. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 9.

2

(2,0 điểm)

Tuổi mẹ chị Khuê là

14: \(\frac{2}{7}\) =14.\(\ \frac{7}{2}\) = 49 tuổi.

1

Lớp 6 các bạn nam chiếm tỉ lệ là

\(\frac{12}{20}.100 = 60\ \)%

1

Câu 3. (2 điểm)

Thống kê điểm trung bình cuối năm học sinh lớp 6A và 6B được ghi lại như sau

Học lực

Lớp

Yếu TB khá Giỏi
6A 2 6 5 3
6B 3 8 4 1
  1. Có bao nhiêu bạn học sinh trung bình của 2 lớp 6A và 6B.

  2. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diển học lực của 2 lớp 6A và 6B.

3

(2,0điểm)

  1. Số HS trung bình của 2 lớp 6A và 6B là 6 + 8 =14 học sinh.

1
1