Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022

2f1ff1d622bddb8e264862d38302a1f7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 10:50:48 | Được cập nhật: 5 giờ trước (18:46:55) | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 125 | Lượt Download: 1 | File size: 0.227328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN TOÁN – LỚP 8

NĂM HỌC 2015-2016

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

 

 

 

 

 

Thấp

Cao

  Cộng

Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn

Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn

Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình,

Giải được các phương trình đưa được về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu

Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình

 

Số câu hỏi

1

 

3

1

1

6

Số điểm

0,25

0,75

1

1,5

3,5

Tỉ lệ %

2,5%

 

7,5%

10%

15%

35%

Chủ đề 2: Bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, giá trị tuyệt đối.

Hiểu nghiệm của bất phương trình. Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu <, >, ≤, ≥ khi so sánh 2 số

Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biết biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số

 Vận dụng kiến thức về BPT để chứng minh BĐT

 

Số câu hỏi

2

2

1

1

6

Số điểm

0,5

0,5

1

0,75

2,75

Số điểm

5%

5%

10%

7,5%

27,5%

Chủ đề 3: Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng

Nhận ra được định lí talet, tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số đồng dạng trong bài toán

Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng, tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng, chứng minh hai tam giác đồng dạng

Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán

Số câu hỏi

1

1

2

1

1

6

Số điểm

0,25

0,25

1,75

0,25

1

3,5

Tỉ lệ %

2,5%

2,5%

17,55%

2,5%

10%

35%

Chủ đề 4: Hình lăng trụ, hình chóp đều

Nhận biết được số mặt của hình hộp chữ nhật

 

 

 

Số câu hỏi

1

1

Só điểm

0,25

0,25

Tỉ lệ %

2,5%

2.5%

Tổng số câu

5

8

 

4

 

19

Tổng số điểm

1.25

3.25

3.25 2,25

10

Tỉ lệ %

12.5%

32,5%

32.5% 22,5%

 100%

ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8 (2021 – 2022) – ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:

A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1}

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3

Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm :

A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:

A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1

CDrawObject1 âu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2

Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :

A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x

Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:

A. B. C. D.

Câu 9. Cho thì :

A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác

Câu 10: Nếu MNP DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:

A . B. . C. . D.

Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?

A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.

Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?

A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13. a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0

b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:

Câu 14. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.

Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, .

a). Tính ?

b). Kẻ đường cao AH ( ). Chứng minh rằng: .

c).Tính

Bài 4: Cho a, b, c >0 thỏa mãn abc = 1. CMR:

Phßng GD- §T Yªn L¹c

Tr­êng THCS ph¹m c«ng b×nh

===== o0o =====

HDC §Ò thi häc k× II n¨m häc 2015- 2016

Môn : Toán 8

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

---------------------------------------------------------------

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

C

C

D

A

C

A

C

A

D

C

II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài

Phần

Trình bày

Thang điểm

1

2,0 điểm

a

a) (3x – 2)(4x + 5) = 0

3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0

x = 2/3 hoặc x = -5/4

Vậy nghiệm của phương trình là: x= 2/3, x= -5/4.

0,25

0,5

0,25

b

b)

6x – 9 > 8x – 11

2x < 2

x < 1

DrawObject2

Vậy S =

Biểu diễn trên trục số:

0,25

0,25

0,25

0,25

2

1,5 điểm

Gọi x (km)là khoảng cách giữa hai điểm A và B (điều kiện x>0)

Lập được phương trình :

Giải tìm được x = 80.

Kết luận khoảng cách giữa A và B là 80 km.

0,25

0,5

0,5

0,25

3

2,75 điểm

Vẽ hình

0,25

a

a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên:

1,0

b

b). Xét AHB và CHA có: , (cùng phụ với )

Vậy AHB CHA (g-g)

1,0

c

c). AHB CHA

AHB CHA nên ta có:

0,5

4

0,75 điểm

Ta có: a2 + 2b2 + 3 = (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2

Áp dụng BĐT x2 + y2 2xy, ta có:

a2 + b2 2ab, b2 + 1 2b

Suy ra: (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2 2ab + 2b + 2 = 2(ab + b + 1)

a2 + 2b2 + 3 2(ab + b + 1)

Tương tự: b2 + 2c2 + 3 2(bc + c + 1)

c2 + 2a2 + 3 2(ca + a + 1)

Do đó: (1)

Mặt khác: Do abc = 1 nên

(2)

Từ (1) và (2) suy ra:

0,25

0,25

0,25

Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.