Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Địa 9 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021

2da0dcb87780093df11e8722522cef08
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 3 2022 lúc 0:07:01 | Được cập nhật: 6 giờ trước (20:40:04) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 154 | Lượt Download: 4 | File size: 0.123904 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày kiểm tra: ......./......./.................

PHÒNG GD & ĐT TP TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM

ĐỀ SỐ 1

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Địa lí – Lớp 9 – Tiết 52

Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)_

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra kiến thức địa lí đã học trong HKII về vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, phát triển và bảo vệ tài nguyên biển đảo Việt Nam, địa lí tỉnh Tuyên Quang.

- Thấy được ưu nhược điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận thức ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.

2. Kĩ năng:

- Khắc sâu kĩ năng cơ bản đã rèn luyện trong HKII: kĩ năng phân tích, nhận xét, đánh giá, kỹ năng nhận biết dạng biểu đồ thông qua bảng số liệu.

3. Thái độ:

- Phát huy tính tự giác, thật thà của HS khi làm bài.

4. Năng lực, phẩm chất:

- NL chung : giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.

- NL chuyên biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, phân tích bảng số liệu, đánh giá, kỹ năng nhận biết dạng biểu đồ thông qua bảng số liệu.

- Phẩm chất: tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trung thực

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan + tự luận

- Học sinh làm bài tập trên lớp, thời gian 45 phút

III. THIẾT LẬP MA TRẬN.

Cấp độ

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

- Nhận biết được đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của ĐNB.

- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, đặc điểm dân cư, đặc điểm phát triển kinh tế của ĐBSCL.

-Nhận biết được tên trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSCL

Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL

Xác định được dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

- Từ đó rút ra được nhận xét.

Giải thích được nguyên nhân khiến cho ĐBSCL trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước.

Số câu

Số điểm:

Tỉlệ: %

7

1,75 đ

17,5%

4

1,0

10%

0,75

1,5

15%

0,25

1,5 đ

15%

12

5,75

57,5%

2. Kinh tế biển – đảo

Hiểu được biểu hiện, nguyên nhân, hậu quả việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo

Số câu

Số điểm:

Tỉlệ: %

1

3,0

30%

1

3,0

30%

3. Địa lí địa phương tỉnh Tuyên Quang

-Nhận biết được đặc điểm về vị trí địa lí tỉnh Tuyên Quang

-Nhận biết được đặc điểm về địa hình, khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang.

- Nhận biết được đặc điểm giao thông vận tải và ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh Tuyên Quang

Số câu

Số điểm:

Tỉlệ: %

5

1,25

12,5%

5

1,25

12,5%

Tổng

12

3,0

30%

5

4,0

40%

1

3,0

3,0%

18

10

100%

PHÒNG GD & ĐT TP TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM

Họ và tên:.............................................

Lớp 9......

Thứ ngày tháng năm 2021

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Địa lí - Lớp 9 – Tiết 52

Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Ký duyệt đề

Điểm bài thi

Người ra đề

Người duyệt đề

Cao Thị Tuyết Mai

Trần Thị Thanh Nhàn

ĐỀ BÀI:

I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16.

Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ là

A. Bà Rịa – Vũng Tàu . B. Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Bình Dương. D. Bình Phước.

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Mỹ Tho. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.

Câu 3. Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác nhưng lại xuất hiện ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, đó là

A. chợ nổi B. chợ đêm C. chợ phiên D. chợ hoa

Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.đất mặn. B. đất phèn. C. đất pha cát. D. đất phù sa ngọt.

Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với

A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. biển Đông. D. Cam – pu – chia.

Câu 6: Dân số của Đồng bằng sông Cửu Long lớn thứ mấy cả nước?

A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.

Câu 7: Đảo, quần đảo nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Hà Tiên. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Trường Sa.

Câu 8: Thế mạnh trong nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là

A.trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.

B. cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.

C.trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sản.

D.Thuỷ sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn.

Câu 9. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng Sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về

A. diện tích lúa. B. năng suất lúa.

C. sản lượng lúa. D. bình quân lương thực theo đầu người.

Câu 10: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước?

A. Có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có tài nguyên du lịch phong phú.

C. Có cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi. D. Có dân số đông nhất cả nước.

Câu 11: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí ở Đông Nam Bộ (và cả nước), vấn đề được đặc biệt quan tâm là

A. phương tiện công suất lớn. B. tìm thị trường tiêu thụ.

C. ô nhiễm môi trường biển. D. quy trình công nghệ hiện đại.

Câu 12: Tỉnh Tuyên Quang tiếp giáp với

A.Bắc Ninh, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc

B.Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc

C.Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang

D.Hải Phòng, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang

Câu 13: Ý nào sau đây nói đúng về đặc điểm địa hình tỉnh Tuyên Quang?

A. Địa hình phần lớn diện tích là đồi, núi.

B. Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng.

C. Địa hình đa dạng, có cả đồng bằng, đồi núi, bờ biển.

D. Địa hình khá bằng phẳng.

Câu 14: Tuyến đường quốc lộ nào đi qua địa phận tỉnh Tuyên Quang?

A. Quốc lộ 2C B. Quốc lộ 5A C. Quốc lộ 5B D. Quốc lộ 39.

Câu 15: Các loại khoáng sản chính của tỉnh Tuyên Quang là

A. sắt, đá vôi, vàng. B. thiếc, cát, đá vôi.

C.sắt, thiếc, mangan, ba rit D. thiếc, cát, a –pa-tit.

Câu 16: Ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh Tuyên Quang là

A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Lâm nghiệp D. Dịch vụ

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 1 (3,0điểm ): Cho bảng số liệu sau:

Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

Năm

2005

2008

2010

2011

Diện tích (nghìn ha)

3826

3859

3946

4089

Năng suất (tạ/ha)

50,4

53,6

54,7

56,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

b. Dựa vào bảng số liệu rút ra nhận xét.

c. Nhờ những nguyên nhân nào mà Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?

Câu 2: (3,0điểm): Việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo được biểu hiện như thế nào? nguyên nhân, hậu quả sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo là gì?

BÀI LÀM:

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

. .....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

. .....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần I. Trắc nghiệm( 4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

A

D

A

B

D

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

D

C

B

A

A

C

A

Phần II. Tự luận ( 6,0 điểm)

Câu

Ý

Nội dung (Đáp án)

Điểm

1

a

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm là biểu đồ kết hợp cột và đường

0,5

b

Nhận xét.

  • Giai đoạn 2005 – 2011, diện tích và năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng. (dẫn chứng).

  • Diện tích lúa tăng chậm hơn so với năng suất lúa. (dẫn chứng)

* Lưu ý: HS thiếu dẫn chứng trừ một nửa số điểm.

1,0

c

Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước nhờ nhừng điều kiện sau:

- Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lương thực, đặc biệt là cây lúa nước: là vùng đồng bằng có diện tích đất phù sa ngọt lớn nhất cả nước, khí hậu nóng ẩm quanh năm, nguồn nước sông dồi dào,…

- Vùng có nhiều điều kiện dân cư xã hội thuận lợi: số dân đông thứ 2 cả nước, dân cư giàu kinh nghiệm trồng cây lúa theo hướng sản xuất hàng hoá, cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp khá hoàn thiện, đặc biệt là sự phát triển của ngành CN chế biến lương thực – thực phẩm, nhiều chính sách ưu tiên phát triển sản xuất lương thực, thị trường tiêu thụ rộng lớn,…

1,5

2

Sự giảm sút tài guyên môi trường biển - đảo.

Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh

Nguồn lợi hải sản giảm đáng kể

Ô nhiễm môi trường biển có nguy cơ ra tăng rõ rệt

1.0

Nguyên nhân sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo:

- Nguyên nhân làm giảm sút tài nguyên: Khai thác bừa bãi, vô tổ chức và dùng các phương pháp có tính hủy diệt ( nổ mìn, rà điện,..)quá nhiều lao động và phương tiện đánh bắt nhỏ, thủ công dày đặc tập chung ở vùng ven bờ.

- Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường biển – đảo: các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển, các hoạt động giao thông trên biển khai thác dầu khí được tăng cường, việc vận chuyển dầu khí và các sự cố đắm tàu, thủng tàu, tràn dầu, rửa tàu,..

1,5

Hậu quả :

  • Nguồn lợi sinh vật bị suy giảm

  • Ảnh hưởng đến đời sống con người, hoạt động du lịch biển ,…

0,5