Đề thi học kì 2 Địa 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 3 2022 lúc 6:07:45 | Được cập nhật: 9 giờ trước (2:53:18) | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 122 | Lượt Download: 0 | File size: 0.091136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS PHÚC CHU
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
Tiết 54: KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí 8
Ngày kiểm tra: 26 tháng 6 năm 2020
A. MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 1: Châu Á |
C1. HS trả lời đúng khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa: Châu Á và châu Đại Dương. |
|
|
C7. HS trả lời đúng đặc điểm chung của tự nhiên VN. |
|
|
|
|
|
C2. Trả lời đúng sông Mê Kông chảy qua địa phận: 6 quốc gia. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3. Trả lời đúng quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa: Lào. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
3 1,5 15% |
|
|
1 2 20% |
|
|
|
|
4 3,5 35% |
Chủ đề 2: Địa lí tự nhiên Việt Nam
|
C4. Trả lời đúng chế độ nước của sông ngòi nước ta. |
|
|
|
|
C8. Hs vẽ được biểu đồ tròn và nhận xét cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. |
|
|
|
C5. Trả lời đúng bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C6. Trả lời đúng địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là:Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
3 1,5 15% |
|
|
|
|
1 5 50% |
|
|
4 6,5 65% |
Tổng: Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: |
6 3 30% |
|
|
1 2 20% |
|
1 5 50% |
|
|
8 10 100% |
B. ĐỀ KIỂM TRA
I : Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:
A. Châu Á và châu Đại Dương B. Châu Á và châu Âu
C. Châu Á và châu Phi D. Châu Âu và châu Phi
Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:
A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước D. 7 nước
Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:
A. Việt Nam B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Lào
Câu 4. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt nguyên nhân là do:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5. Đường bờ biển của việt Nam dài:
A. 3260km B. 2600km C. 4360km D. 5260km
Câu 6. Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là:
A. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C. Bắc - Nam và vòng cung D. Đông – Tây và vòng cung
II : Tự luận:
Câu 7: Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình việt Nam?
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
-
Nhóm đất
Đất feralit đồi núi thấp
Đất mùn núi cao
Đất phù sa
Tỉ lệ (%)
65
11
24
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.
_________________________________________________________
C. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
A. Lưu ý chung:
- Trong quá trình chấm, cần tôn trọng tính sáng tạo của học sinh. Chấp nhận cách diễn đạt, thể hiện khác với đáp án mà vẫn đảm bảo nội dung theo chuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực, phẩm chất người học.
B. Hướng dẫn cụ thể:
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||||
I. Trắc nghiệm
|
3,0 điểm (0,5 đ/ câu)
|
|||||||||||||||
II. Tự luận. |
7,0 điểm |
|||||||||||||||
7 (2,0 đ) |
* Đặc điểm cơ bản của địa hình việt nam: - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau + Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc- đông nam + Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung - Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người |
0,5đ
1,0đ
0,5đ |
||||||||||||||
8 (5,0 đ) |
a. Vẽ biểu đồ: Vẽ đúng biểu đồ, đầy đủ thông tin, chính xác, bảo đảm tính thẩm mỹ.
b. Nhận xét: Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta: - Đất feralit đồi núi thấp có diện tích lớn nhất: 65% diện tích đất tự nhiên. - Kế đến là đất phù sa có diện tích: 24% diện tích đất tự nhiên. - Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. |
3,0 điểm
2,0 điểm |
Phúc Chu, ngày 17 tháng 5 năm 2020
DUYỆT CỦA TTCM |
NGƯỜI RA ĐỀ |
|
|
Đinh Thị Hải |
Lăng Tiến Dũng |