Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 17:43:04 | Được cập nhật: 18 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22184 | Lượt Download: 0 | File size: 0.677493 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Cự Thắng
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường PTDTBT TH-THCS Thượng Tân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Cao Minh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Văn 7
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường TH-THCS Phương Ninh năm 2021-2022
- Bộ 20 Đề thi Ngữ văn lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Ngữ văn Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm 2019 - 2020
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Dĩ An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Chủ đề |
Tổng số tiết |
Mức độ nhận thức |
Trọng số |
Số câu |
Điểm số |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1+2 |
3+4 |
||
Số hữu tỷ, số thực |
24 |
7.2 |
7.2 |
7.2 |
2.4 |
9.7 |
9.7 |
9.7 |
3.2 |
1.9 |
1.9 |
1.9 |
0.6 |
|
|
Hàm số, đồ thị |
16 |
4.8 |
4.8 |
4.8 |
1.6 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
2.2 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
0.4 |
|
|
Đường thảng song song, đường thẳng vuông góc |
16 |
4.8 |
4.8 |
4.8 |
1.6 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
2.2 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
0.4 |
|
|
Tam giác |
18 |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
1.8 |
7.3 |
7.3 |
7.3 |
2.4 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.5 |
|
|
Tổng |
74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết 39-40:
KIÊM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Các phép toán trên số hữu tỉ, lũy thừa, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a≠0).
- Các kiến thức về quan hệ đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng thành thạo các phép toán, nâng lên lũy thừa trên tập hợp Q, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán, phương pháp giải các bài toán về tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch
- Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh các bài toán hình học
- Rèn luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng suy luận hình học, rèn luyện tính tư duy độc lập.
3. Thái độ: Học sinh hứng thú làm bài, trung thực trong khi kiểm tra.
4. Năng lực: Rèn năng lực tính toán, năng lực tư duy sáng tạo trong giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ma trận đề kiểm tra và đề kiểm tra
Hs: Ôn tập kỹ kiến thức để làm bài
III. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%.
Ma trận nhận thức:
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề |
Tổng số tiết |
Số câu |
Làm tròn |
Số câu |
Điểm số |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
1+2 |
3+4 |
||
Số hữu tỷ, số thực |
24 |
1.9 |
1.9 |
1.9 |
0.6 |
|
3 |
3 |
1 |
1 |
3 |
1,5 |
Hàm số, đồ thị - Đại lượng TLT, TLN |
16 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
0.4 |
|
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1.5 |
Đường thảng song song, đường thẳng vuông góc - Tam giác |
34 |
2,8 |
2,8 |
2,8 |
0,9 |
|
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
.1 |
Tổng |
74 |
|
|
|
|
|
4 |
6 |
4 |
1 |
6.0 |
4.0 |
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Số hữu tỷ, số thực |
- Thực hiện các phép tính đơn giản về số hữu tỷ |
- Thực hiện được các phép toán phức tạp hơn trong tập Q |
Thực hiện các phép toán trong biểu thức có chứ dấu GTTĐ |
.Tìm GTLN, GTNN trong các biểu thức ( Có chứ a dấu GTTĐ, bình phương…) |
|
Số câu – ý Điểm |
3 câu 1,5đ |
3 câu 1,5đ |
1 câu 0,5đ |
1 câu 1đ |
8 4,5đ |
Đại lượng tỷ lệ thuận – tỷ lệ nghịch - Hàm số, đồ thị |
- Biết tìm hệ số của 1 hàm số - Biết vẽ đồ thị của 1 hàm số dạng y = ax (a 0) đơn giản |
|
.- Vận dụng t/c của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch để giải được các bài toán về TLT, TLN |
|
|
Số câu – ý Điểm |
1 câu 1 đ |
|
1 câu 1,5đ |
|
2 2,5đ |
Đường thảng song song, đường thẳng vuông góc – Tam giác |
Biết vẽ hình theo yêu cầu của bài toán |
- CM được hai tam giác bằng nhau trong trường hợp đơn giản. - Biết suy ra các góc, các cạnh tương ứng bằng nhau |
- Vận dụng tính chất của đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc để làm được một số yêu cầu cơ bản của bài toán |
|
|
Số câu – ý Điểm |
1 hình 0,5đ |
2 câu 1,5đ |
2 câu 1 đ |
|
5 3đ |
Tổng |
5 ý 3đ |
5 ý 3đ |
4 ý 3đ |
1 ý 1đ |
|
PHÒNG GD&ĐT ….. T
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01
trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: (1,5đ) : Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
a/ x.32 = 34 |
b/ 3x : 36 = 3:24 |
c/ |
d/ |
Câu 3: (2,5đ)
Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(1;-2)
a/ Tim hệ số a
b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được
2. Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây và trông được tất cả 180 cây. Biết rằng số cây trồng được của 7A, 7B, 7C lần lượt tỷ lệ với 4;5;6. Tính số cây mà mỗi lớp đã trồng được?
Câu 4: (3đ)
Cho tam giác ABC, Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của ED lấy điểm K sao cho EK = ED.
Chứng minh: AEK = CED.
Chứng minh DC // AK
Chúng minh DE // BC và BC = 2.DE
d/ Trên tia đối tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC. Chứng minh 3 điếm B, E, M thẳng hàng.
Câu 5: (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
----------------------Hết ---------------------
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||
Câu 1: 1,5 đ |
|
0,5đ
0,5đ 0,5đ |
|||
Câu 2 (2đ) |
a/ x.32 = 34 => X = 34 : 32 => x = 32 => x = 9
c/
TH1: 2x – 2 => x = :2 => x = TH2: 3x – 2 = => x = |
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,25đ 0,25đ |
|||
Câu 3:
|
1. Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(1;-2) a/ Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-1;-2) => -2 = a. 1 => a = -2 b/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x 2/ Giải: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( Đk: x,y,z nguyên dương) Theo bài ra ta có: và x + y + z = 180 Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: =
y = 12.5 = 60 ( Thỏa mãn) z = 12.6 = 72 ( Thỏa mãn) Vậy số cây trồng được của 7A, 7B, 7C lần lượt là 48 cây, 60 cây và 72 cây
|
0,5đ 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ |
|||
Câu 4 |
Vẽ đúng hình
a/ Chứng minh AEK = CED ( c.g.c) b/ AEK = CED => KAE = ACD ( hai góc tương ứng)
c/ Chứng minh ADE = CKE (cgc) => DAE = ECK và AD = KC Từ DAE = ECK => AD// CK => BDC = DCK ( so le trong) Từ AD = KC và AD = DB (gt) => BD = CK Xét BDC và CDK có: BDC = DCK (cm trên) BD = CK ( cm trên) Cạnh MC chung Do đó BDC = KCD(cgc) => + BCD = KDC ( hai góc tương ứng) => DK // BC hay DE //BC (ĐPCM) + DK = BC ( Hai cạnh tương ứng) Mà DE = ½ .DK(gt)
d/ C/m DEB = KEM(gcg) => DEB = KEM ( 2 góc tương ứng) mà DEB + BEK = 1800 ( 2 góc kề bù)
|
0,5đ
1đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
|||
Câu 5 |
Ta có:
Do A = (1) với mọi x Và (2) với mọi x Suy ra A = 4 Vậy Min A = 4 khi BĐT (1) và (2) xảy ra dấu “=” hay
Vậy Min A = 4 x = 2020 |
0.5đ
0,5đ |