Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 6 năm 2021-2022

a077d84fee0d74ab25a50e512ecd3626
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 6 2022 lúc 21:12:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:40:03 | IP: 14.254.56.214 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 49 | Lượt Download: 0 | File size: 0.045971 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS ……………………….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2021- 2022

Môn : Tin học 6 (Tiết 18)

Thời gian làm bài 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2021

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi Thời gian(phút)
Số câu hỏi

Thời gian

(phút)

Số câu hỏi Thời gian(phút) Số câu hỏi Thời gian(phút) Số câu hỏi Thời gian(phút)
1 Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng Thông tin và dữ liệu 1 1 1 1,5 1 2 3 3,5 10%
Xử lí thông tin 1 1 1 1,5 2 2,5 5%
Thông tin trong máy tính 1 2 3 4,5 1 1,5 5 8 15%
2 Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet Mạng máy tính 2 3 3 4,5 2 3 1 2 8 12,5 27,5%
Internet 1 1,5 1 1,5 1 1,5 3 4,5 7,5%
3 Chủ đề 3:Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin Mạng thông tin toàn cầu .Tìm kiếm thông tin trên Internet 2 2 1 1,5 3 4,5 1 2 7 10 27,5%
Thư điện tử 1 1 1 2 2 3 7,5%
Tổng 9 11,5 10 15 7 10,5 4 8 30 45 100%
Tỉ lệ (%) 25 35 30 15 100%
Tỉ lệ chung( %) 60 40 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng 1.1 Thông tin và dữ liệu

-Nhận biết được vật mang thông tin trong máy tính

-Thông hiểu: Hiểu được mắt thường không thể tiếp nhận thông

-Vận dụng cao: Tính được dung lượng byte trong máy tính

1 1 1
1.2 Xử lí thông tin

-Nhận biết được các bước xử lý thông tin;

-Thông hiểu: Hiểu được các thành phần của hoạt động xử lý thông tin

1 1
1.3 Thông tin trong máy tính

Nhận biết được dạng biến đổi thông tin khi đưa vào trong máy tính;

-Thông hiểu: Diễn tả được thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit;

-Vận dụng kiến thức đã học tính chia được dung lượng đĩa cứng

1 3 1
2 Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet 2.1 Mạng máy tính

-Nhận biết khái niệm mạng máy tính;

- Thông hiểu: Hiểu được cách bố trí trong mạng

Vận dụng cao: xác định được các thành phần của mạng máy tính.

2 3 2 1
2.2 Internet

-Nhận biết được cách tổ chức thông tin trên Internet;

-Vận dụng cao: Giải thích được Internet sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển

1 1 1
Chủ đề 3:Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 3.1 Mạng thông tin toàn cầu .Tìm kiếm thông tin trên Internet

- Nhận biết :Biết cách truy cập vào trang web

-Thông hiểu:- Hiểu được các trình duyệt web

-Vận dụng cao: Xác định được một số công việc em có thể làm với internet.

2 1 3 1
3.2 Thư điện tử

-Nhận biết: Biết được cú pháp thư điện tử

-Vận dụng biết được mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu

1 1
Tổng 9 10 7 4

C. ĐỀ KIỂM TRA

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng

Câu 1:  Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:

A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;

B. Nhập → Xử lý → Xuất;

C. Xuất → Nhập → Xử lý ;

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2:  Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?

A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;

B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;

C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;

D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?

  1. Lưu trữ thông tin

  2. Dữ liệu

  3. Trao đổi thông tin

  4. Dung lượng nhớ

Câu 4:  Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:

A. Đi học mang theo áo mưa;

B. Ăn sáng trước khi đến trường;

C. Tiếng chim hót;

D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.

Câu 5:  Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:

A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;

B. Chưa nói được như người;

C. Không có khả năng tư duy như con người;

D. Kết nối Internet còn chậm.

Câu 6:  Có thể dùng máy tính vào các công việc :

A. Điều khiển tự động và rô –bốt

B. Quản lí

C. Học tập, giải trí, liên lạc

D. Tất cả đáp án trên

Câu 7:  Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

A. Hình ảnh

B. Văn bản

C. Dãy bit

D. Âm thanh

Câu 8:  Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?

A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức

B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin

C. Chính chữ số 1

D. Một số có 1 chữ số

Câu 9:  Trong các câu sau: câu nào đúng?

A. 1MB xấp xỉ 1000byte

B. 1 TB xấp xỉ một triệu byte

C.1GB xấp xỉ 1 tỉ byte

D.1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte

Câu 10:  Mạng máy tính là:

A. Tập hợp các máy tính

B. Mạng Internet

C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.

D. Mạng LAN

Câu 11:  Mạng LAN là gì?

A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị với nhau.

B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.

C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.

D. Tất cả đều sai.

Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem B. Hub

C. Webcam D. Vỉ mạng

Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth

B. Cáp điện

C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…

D. Cáp quang

Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

A. Cáp mạng, Switch và Modem

B. Cáp điện, cáp quang

C. Webcam

D. Vỉ mạng

Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toà nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng không dây

C. Mạng WAN và mạng LAN

D. Mạng LAN

Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Win Web

B. World Wide Web

C. Windows Wide Web

D. World Wired Web

Câu 17: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Internet

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Laptop

Câu 18: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh;

B. Siêu liên kết;

C. Âm thanh, phim Video;

D. Tất cảc đều đúng.

Câu 19: Website là:

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web

C. http://www.edu.net.vn

D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 20: Phần mềm để hiển thị thông tin dưới dạng các trang web trên WWW.

A. Trình lướt web;

B. Trình duyệt web;

C. Trình thiết kế web;

D. Trình soạn thảo web.

Câu 21: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:

A. Gửi thư điện tử

B. Truy cập mạng LAN

C. Xem thông tin trên các trang Web.

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 23: Máy tìm kiếm là:

A. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet.

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet

C. Là một phần mềm hiển thị thông tin dưới dạng các Website.

D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

A. www.vnexpress.net

B. [email protected]

C. http://www.mail.google.com

D. www.dantri.com

Câu 25: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:

A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.

B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.

C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?

A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;

B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;

C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;

D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

Câu 27: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?

A. 8000

B. 8129

C. 8291

D. 8192

Câu 28: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?

A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.

B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.

C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub

Câu 29: : Làm thế nào để kết nối Internet?

A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet

B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet

C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

D. Wi-Fi

Câu 30:  Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:

+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ

+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt

+ B3. Nhấn Enter

A. 1-2-3

B. 2-1-3

C. 1-3-2

D. 2-3-1

D. HƯỚNG DẪN CHẤM

1.B 2.B 3. 4.C 5.C 6.D 7.C 8.B 9.C 10.C
11.A 12.D 13.C 14.A 15.A 16.B 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.B 23.A 24.B 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.B

Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Từ câu 21đến câu 30 mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Duyệt của BGH Duyệt của tổ Chuyên môn Giáo viên ra đề