Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường TH-THCS Hữu Khánh
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 6 2022 lúc 10:22:47 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 11:03:36 | IP: 14.245.252.154 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 115 | Lượt Download: 0 | File size: 0.029476 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phước An năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Tiên Phú năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Nguyễn Bá Phát năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường TH-THCS Hữu Khánh
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phò Tấu
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phú Cường năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phước Tiên
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TIN, LỚP 6
- Hình thức: 30%tự luận, 70% thực hành
- Thời gian: 60 phút.
1. Ma trận
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | % tổng điểm |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | ||||
Soạn thảo văn bản | 1. Làm quen với soạn thảo văn bản. Soạn thảo văn bản đơn giản | 1 (2,0đ) |
10 | 1/4 (2,0đ) |
15 | 3 (10,0đ) |
60 | 100 | |||||
2. Chỉnh sửa văn bản | 1,0 (1,0đ) | 10 | |||||||||||
3. Định dạng văn bản, đoạn văn | 1/4 (1,5đ) |
8 | 1/4 (3,0đ) |
10 | |||||||||
4. Trình bày trang văn bản và in | 1/4 (0.5đ) |
7 | |||||||||||
Tổng | 1,25 (3,5đ) |
18 | 1 (1,0đ) |
10 | 0.5 (5,0đ) |
25 | 0,25 (0,5đ) |
7 | 3 (10,0đ) |
60 | |||
Tỉ lệ (%) | 35 | 10 | 50 | 5 | 100 |
2. Đặc tả:
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN TIN 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Soạn thảo văn bản | 1. Làm quen với soạn thảo văn bản. Soạn thảo văn bản đơn giản | Nhận biết - HS biết vai trò của bảng chọn và các nút lệnh - Biết qui tắc gõ văn bản Vận dụng Biết gõ văn bản (Câu 1, câu 3). |
1 (2,0 đ) |
0 | 1/4 (2,0 đ) |
0 |
2. Chỉnh sửa văn bản | Thông hiểu - Biết qui tắc gõ văn bản (Câu 1). |
0 | 1 (1,0đ) |
0 | 0 | ||
3. Định dạng văn bản, đoạn văn | Nhận biết - Biết các nút lệnh sử dụng trong định dạng (Câu 2). |
1/4 (1,5đ) |
0 | 0 | 0 | ||
Vận dụng - HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản (Câu 3). |
0 | 0 | 1/4 (3,0đ) |
0 | |||
4. Trình bày trang văn bản và in | Vận dụng cao - HS thực hiện được thao tác định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản trong tình huống giáo viên yêu cầu (Câu 3). |
0 | 0 | 0 | 1/4 (0.5đ) |
||
Tổng | 1,25 (3,5đ) |
1 (1,0đ) |
0,5 (5,0đ) |
0,25 (0,5đ) |
3. Đề minh họa.
TRƯỜNG TH &THCS HỮU KHÁNH | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn TIN, Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian phát đề |
---|
I.TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 : Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? (2,0 đ)
Câu 2: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 đ)
II. THỰC HÀNH (7,0 đ)
H·y so¹n th¶o mét trang v¨n b¶n míi vµ lu trªn ®Üa D víi tªn vµ líp minh.
Vd: D:\ NguyenTuanAnh6a1_BKT 1 tiet
Chän kiÓu tr×nh bµy trang v¨n b¶n lµ trang ®øng, thùc hiÖn căn lÒ cho trang : lÒ trªn: 2cm, lÒ díi: 2cm, lÒ tr¸i: 3cm, lÒ ph¶i: 2cm. Chọn kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14
So¹n th¶o vµ tr×nh bµy v¨n b¶n theo mÉu sau:
B¸c Hå ë chiÕn khu
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa,
Bốn bên suối chảy cá bơi vui.
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa,
Ánh đèn khuya còn sáng lưng đồi.
Nơi đây sống một người tóc bạc,
Người không con mà có triệu con.
Nhân dân ta gọi Người là Bác,
Cả đời Người là của nước non.
-----------HẾT----------
4. Đáp án và hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Môn Tin, Lớp 6
I.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 | - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là khoảng trắng nếu còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. - nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn mới. |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 2 | - Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó. | 1,0đ |
II. THỰC HÀNH (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 3 | -Đánh văn bản đúng - Chọn đúng các thao tác định dạng + Phông chữ + Cỡ chữ - Thực hiện theo yêu cầu của GV |
2,5 đ 1,5đ 3,0đ 0,5 đ |
-----------HẾT----------