Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Núi Voi năm 2017-2018

e3c00fcfae363acc4dca5f95cc18df5e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 10:18:31 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:48:22 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 0 | File size: 0.184832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TIỂU HỌC NÚI VOI

1. Ma trận số lượng câu hỏi và điểm đề thi môn Tin học kỳ I - Lớp 4 năm học 2017 - 2018

Mạch kiến thức,

kĩ năng (Chủ đề)

Số câu

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Khám phá máy tính

Số câu

1

1

2

Số điểm

0.5

0.5

1

Em tập vẽ

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

1

3

1

3

Học và Chơi cùng máy tính

Số câu

1

1

2

Số điểm

0.5

0.5

1

Em học gõ 10 ngón

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0.5

3

0.5

1

3

Tổng

Số câu

2

3

1

1

1

2

8

2

Số điểm

1

1.5

3

0.5

3

1

4

6

Tương quan giữa lí thuyết và thực hành

Số câu

Điểm

Tỉ lệ

Lí thuyết

8

4

40%%

Tự luận

2

6

60%

2. Ma trận phân bố câu hỏi

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

Khám phá máy tính

Số câu

1

1

2

Câu số

A.1

A.2

Em tập vẽ

Số câu

3

3

Câu số

A.3; A.4; B.1

Em học gõ 10 ngón

Số câu

1

1

2

Câu số

A.5

A.6

Học và Chơi cùng máy tính

Số câu

1

1

1

3

A.7

B.2

A.8

Tổng số câu

2

4

2

2

10

PHÒNG GD&ĐT TP THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG TH NÚI VOI

Họ và tên: ....................................

Lớp: ....

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC - KHỐI 4

Năm học: 2017 – 2018

Thời gian: 35 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời vào năm nào?

A. 1985                        B. 1995                       C. 1935                   D. 1945

Câu 2: Khi tính tổng của 30 và 16, thông tin vào là gì, và thông tin ra là gì?

A. Thông tin vào là 30 và 16, thông tin ra là 46.

B. Thông tin vào 30, thông tin ra là 46.

C. Thông tin vào 16, thông tin ra là 46

D. Thông tin vào 46, thông tin ra là 30 và 16.

Câu 3: Thao tác chuột đúng để chọn một phần hình vẽ là:

A.Nháy chuột trên vùng cần chọn. B. Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn. C. Nháy đúp chuột trên vùng cần chọn. D. Nháy nút phải chuột trên vùng cần chọn.

Câu 4: Khi vẽ hình chữ nhật để vẽ được hình vuông em nhấn giữ phím nào?

  1. Phím Alt B. Phím Shift C. Phím Enter D. Phím cách

Câu 5: Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi gì?

A. Gõ nhanh hơn B. Gõ chính xác hơn

C. Tiết kiệm được thời gian và công sức D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 6: Phím Shift:

  1. Dùng để viết các kí tự trên. B. Dùng để viết kí tự hoa.

C. Do ngón út phụ trách . D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 7: Trong trò chơi khám phá rừng nhiệt đới có tất cả mấy tầng sinh thái ?

  1. 1 tầng B. 2 tầng C. 3 tầng D. 4 tầng

C âu 8: Một bạn học sinh định đánh quả bóng vào lỗ trong trò chơi Golf bằng cách xác định đoạn thẳng như hình dưới đây. Quả bóng chắc chắn không thể lăn vào đúng lỗ đích vì lí do nào dưới đây:

A. Vướng vật cản.

B. Xác định sai hướng đánh bóng.

C. Đoạn thẳng nối quả bóng với lỗ đích cho

biết việc đánh bóng quá nhẹ.

D. Đoạn thẳng nối quả bóng với lỗ đích cho

biết việc đánh bóng quá mạnh.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1Em hãy nêu các bước thực hiện Vẽ hình chữ nhật, hình vuông? (3 điểm)

Câu 2: Gạch chân cụm từ thích hợp trong ngoặc để có các câu đúng dưới đây? (3điểm) 

a/ Trong trò chơi khám phá rừng nhiệt đới để đưa các con vật về vị trí ngủ của chúng, em cần (nháy/ kéo thả) chuột vào đúng tầng ngủ của chúng.

b/ Trong trò chơi khám phá rừng nhiệt đới, khi Mặt trời thay thế Mặt trăng là trời sáng, thời gian chơi (vẫn còn/ đã hết).

ĐÁP ÁN - KHỐI 4

  1. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

A

B

B

D

D

C

A

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Các bước vẽ Hình chữ nhật, hình vuông (3đ)

Bước 1: Chọn công cụ trong hộp công cụ

Bước 2: Chọn một kiểu vẽ Hình chữ nhật ở phía dưới hộp công cụ

Bước 3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo hướng chéo đến điểm kết thúc

Câu 2: (3đ)

a/ nháy

b/ đã hết