Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:31:08 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:21:37 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 121 | Lượt Download: 0 | File size: 0.2048 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I
Môn : Tiếng việt lớp 1
Năm học : 2016 – 2017
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Họ và tên : ………………………………………… ........ Lớp: .......................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra
................................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
.
A. KIỂM TRA VIẾT (5 điểm)
1) Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn in trong tờ hướng dẫn
kiểm tra (2.5 điểm)
2. Điển c, q hoặc k vào chỗ chấm( 1 điểm)
.......uê ....uán
3. Viết một cặp tiếng có vần oanh; oach: (1 điểm)
.... ò ....... è
4. Viết tiếng vào ô trống (0.5 điểm)
huê
`
,
˜
.
………….
…………
…………
…………
………..
B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm)
......... ........... .......... .........
........... ............ .......... ..........
làn
ngoại
2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm)
ch
í
nh
/
ch
i
nh
3. Đọc thành tiếng (3 điểm)
Giáo viên gọi học sinh lên bảng cho đọc thầm bài đọc trước một lần rồi đọc trơn
bài đọc (theo yêu cầu trong tờ Hướng dẫn kiểm tra định kì cuối học kì I).
............................................ HẾT..........................................
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
I. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1
Năm học: 2016 -2017
Môn Tiếng Việt lớp 1
1. Chính tả: Nghe –viết (2.5điểm)
Nhớ bà
Bà đã già, mắt đã lòa, thế mà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham
làm.
- Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,
(5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm)
2. Điển q hoặc k vào chỗ chấm (1điểm)
HS điền đúng mỗi tiếng cho: 0,25 điểm
quê quán
cò kè
3. Viết một cặp tiếng có vần oanh; oach: cho 1 điểm
- Ví dụ: oành oạch, xoành xoạch, hoanh hoách, ,....
4. Viết đúng mỗi tiếng vào ô trống: cho 0,1 điểm
huê
`
´
,
˜
.
huề
huế
huể
huễ
huệ
B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm)
HS đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho: 0,5 điểm
`
l
a
n
ng
o
a
.
2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm)
HS điền đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm
ch
í
nh
i
s
ch
´
i
nh
đ
3. Đọc thành tiếng (3 điểm)
a. GV cho mỗi HS đọc 1 trong 3 bài đọc sau:
Bài đọc 1:
Đọc phân tích
0,5 điểm
Đọc trơn
1 điểm
1,5 điểm
oa, ênh, oang
trăng rằm, chích chòe
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ.
Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp
ngô,... vẽ cho kì chán.
Bài đọc 2:
Đọc phân tích
0,5 điểm
oe, ăt, oanh
1 điểm
Đọc trơn
khỏe mạnh, thẳng hàng
Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh
Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha
Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng
mát.
1,5 điểm
Bài đọc 3:
Đọc phân tích
0,5 điểm
uê, ât, oach
1 điểm
Đọc trơn
chân thật, hào quang
Lần thứ nhất, bé Ngân đi nghỉ mát ở
bể. Chà, lạ mắt quá. Bờ cát bạt ngàn. Bể
dàn ra bất tận. Gần bờ bể, san sát nhà
nghỉ.
1,5 điểm
b. Yêu cầu đánh giá
Giáo viên dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc câu sai
quá nửa số tiếng thì không cho điểm.
Lưu ý: Giáo viên cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh
............................................ HẾT..........................................
Ma trận đề kiểm tra học kì I, lớp 1 - Môn Tiếng Việt
( đây là ma trận của năm ngoái chị nhé)
Mạch kiến thức,
kỹ năng
Số câu và số
điểm
TNKQ
Mức 1
TL
HT
khác
TN
KQ
Mức 2
TL HT
khá
TN
KQ
Mức 3
TL HT
khá
TN
KQ
Tổng
TL HT
kh
c
1. Kiến thức
Tiếng việt văn
học
Số câu
2.
Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số câu
b) Đọc
hiểu
Số câu
3.
Viết
Chính
tả
Số câu
4.
Nói
Số điểm
ác
1
1
1,0
1,0
Số điểm
Số điểm
c
1
1
1
3
1,0
1,0
1,0
3,0
1
1
1,0
1,0
Số điểm
Ngh
enói
1
1
1
3
2,0
2,0
1,0
5,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
2
6
2,0
3,0
3,0
2,0
2,0
8,0
TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I
Môn : Tiếng việt lớp 1
Năm học : 2016 – 2017
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Họ và tên : ………………………………………… ........ Lớp: .......................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra
................................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
.
A. KIỂM TRA VIẾT (5 điểm)
1) Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn in trong tờ hướng dẫn
kiểm tra (2.5 điểm)
2. Điển c, q hoặc k vào chỗ chấm( 1 điểm)
.......uê ....uán
3. Viết một cặp tiếng có vần oanh; oach: (1 điểm)
.... ò ....... è
4. Viết tiếng vào ô trống (0.5 điểm)
huê
`
,
˜
.
………….
…………
…………
…………
………..
B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm)
......... ........... .......... .........
........... ............ .......... ..........
làn
ngoại
2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm)
ch
í
nh
/
ch
i
nh
3. Đọc thành tiếng (3 điểm)
Giáo viên gọi học sinh lên bảng cho đọc thầm bài đọc trước một lần rồi đọc trơn
bài đọc (theo yêu cầu trong tờ Hướng dẫn kiểm tra định kì cuối học kì I).
............................................ HẾT..........................................
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
I. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1
Năm học: 2016 -2017
Môn Tiếng Việt lớp 1
1. Chính tả: Nghe –viết (2.5điểm)
Nhớ bà
Bà đã già, mắt đã lòa, thế mà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham
làm.
- Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,
(5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm)
2. Điển q hoặc k vào chỗ chấm (1điểm)
HS điền đúng mỗi tiếng cho: 0,25 điểm
quê quán
cò kè
3. Viết một cặp tiếng có vần oanh; oach: cho 1 điểm
- Ví dụ: oành oạch, xoành xoạch, hoanh hoách, ,....
4. Viết đúng mỗi tiếng vào ô trống: cho 0,1 điểm
huê
`
´
,
˜
.
huề
huế
huể
huễ
huệ
B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm)
HS đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho: 0,5 điểm
`
l
a
n
ng
o
a
.
2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm)
HS điền đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm
ch
í
nh
i
s
ch
´
i
nh
đ
3. Đọc thành tiếng (3 điểm)
a. GV cho mỗi HS đọc 1 trong 3 bài đọc sau:
Bài đọc 1:
Đọc phân tích
0,5 điểm
Đọc trơn
1 điểm
1,5 điểm
oa, ênh, oang
trăng rằm, chích chòe
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ.
Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp
ngô,... vẽ cho kì chán.
Bài đọc 2:
Đọc phân tích
0,5 điểm
oe, ăt, oanh
1 điểm
Đọc trơn
khỏe mạnh, thẳng hàng
Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ, anh
Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha
Trang. Nhà Quế rất sạch sẽ và thoáng
mát.
1,5 điểm
Bài đọc 3:
Đọc phân tích
0,5 điểm
uê, ât, oach
1 điểm
Đọc trơn
chân thật, hào quang
Lần thứ nhất, bé Ngân đi nghỉ mát ở
bể. Chà, lạ mắt quá. Bờ cát bạt ngàn. Bể
dàn ra bất tận. Gần bờ bể, san sát nhà
nghỉ.
1,5 điểm
b. Yêu cầu đánh giá
Giáo viên dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc câu sai
quá nửa số tiếng thì không cho điểm.
Lưu ý: Giáo viên cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh
............................................ HẾT..........................................
Ma trận đề kiểm tra học kì I, lớp 1 - Môn Tiếng Việt
( đây là ma trận của năm ngoái chị nhé)
Mạch kiến thức,
kỹ năng
Số câu và số
điểm
TNKQ
Mức 1
TL
HT
khác
TN
KQ
Mức 2
TL HT
khá
TN
KQ
Mức 3
TL HT
khá
TN
KQ
Tổng
TL HT
kh
c
1. Kiến thức
Tiếng việt văn
học
Số câu
2.
Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số câu
b) Đọc
hiểu
Số câu
3.
Viết
Chính
tả
Số câu
4.
Nói
Số điểm
ác
1
1
1,0
1,0
Số điểm
Số điểm
c
1
1
1
3
1,0
1,0
1,0
3,0
1
1
1,0
1,0
Số điểm
Ngh
enói
1
1
1
3
2,0
2,0
1,0
5,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
2
6
2,0
3,0
3,0
2,0
2,0
8,0