Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Thủy Xuân Tiên năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 6 2022 lúc 22:18:37 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:12:08 | IP: 14.185.136.26 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 75 | Lượt Download: 2 | File size: 0.312832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 11
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 4
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Ngữ Văn đề số 9 năm 2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 9 trường THCS Lê Hồng Phong năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD - ĐT CHƯƠNG MỸ TRƯỜNG THCS THỦY XUÂN TIÊN
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học: 2018 - 2019 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút |
MA TRẬN:
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
Ôxít |
- Nhận biết định nghĩa và tính chất hóa học của oxit. |
- Nhận biết được oxit đựa vào tính chất hóa học . |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
2 0,5 5% |
|
5 1,25 12,5% |
Axít |
|
- Nhận biết được axit dựa vào tính chất hóa học . |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 0,5 5% |
|
2 0,5 5% |
Bazơ |
- Hiểu tính chất hóa học của bazơ |
- Nhận biết được bazơ và tính chất hóa học của nó. - Thấy được sản phẩm PUHH của bazơ không tan bị nhiệt phân hủy. |
- Vận dụng tính chất hóa học của bazơ để loại bỏ các chất khí độc. - Chứng minh được sự có mặt của CO2 trong không khí. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
3 0,75 7,5% |
2 0,5 5% |
6 1,5 15% |
Muối |
- Nhận biết tính chất hóa học của muối |
- Vận dụng tính chất hóa học để xét cặp chất phản ứng và xác định được muối nào bị nhiệt phân. |
- Xác định được nguyên liệu sản xuất muối. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
6 1,5 15% |
Kim loại |
- Hiểu được ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại. - Hiểu rõ tính chất hóa học của kim loại. - Nhận biết được khái niệm sự ăn mòn kim loại |
- Biết cách dùng kim loại để nhận biết chất và nhận biết PUHH của kim loại với dung dịch muối. |
- Vận dụng tính chất hóa học để xác định hiện tượng phản ứng và loại bỏ tạp chất. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
5 1,25 12,5% |
3 0,75 7,5% |
3 0,75 7,5% |
11 2,75 27,5% |
Phi kim |
- Hiểu được tính chất hóa học của phi kim .
|
- Biết cách sử dụng và điều chế phi kim. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 0,5 5% |
3 0,75 7,5% |
|
5 1,25 12,5% |
Tính toán |
- Biết cách tính khối lượng chất tạo thành. |
- Nhận biết và tính toán dạng bài tập hỗn hợp, lập CTHH và tăng , giảm khối lượng kim loại. |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 0,5 5% |
3 0,75 7,5% |
|
5 1,25 12,5% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
15
3,75
37,5% |
19
4,75
47,5% |
6
1,5
15% |
40
10,0
100% |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2018 - 2019
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ : Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng
C âu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
Dung dịch NaOH C. CaO
D ung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
C âu 2. Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?
N aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 3. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có
C hất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.
K ết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.
Câu 4. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:
N a, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
A l, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
M g, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.
M g, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.
Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
K im loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.
K im loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.
K im loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.
K im loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.
C âu 7. Cl2 có khả năng phản ứng với:
Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.
O 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.
C âu 8. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
C aCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
C âu 9. Thành phần của nước Gia - ven gồm:
NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.
N aClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.
C âu 10. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
C ó kết tủa đỏ nâu tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh tạo thành.
C ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.
Câu 11. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
Q ùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3
C âu 12. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.
C uSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.
Câu 13. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A l và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
N aOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.
C âu 14. Để làm khô khí clo người ta dã dùng
a xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn
vôi sống D. canxi cacbonat.
C âu 15. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl
N a. B. Fe. C. Ba. D. Cu.
Câu 16. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
C aCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.
C âu 17. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:
C l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 18.Phát biểu nào sau đây đúng?
K im loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.
K im loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.
Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.
K im loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.
C âu 19. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?
Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.
Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?
C O2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.
Câu 21. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là
đ ồng và chì. C. kẽm và đồng.
chì và kẽm. D. đồng và bạc.
Câu 22. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
F eCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
H 2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
C âu 23. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
N ước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.
D ung dịch HCl. D. Nước.
C âu 24. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?
HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 25. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:
o xi trong không khí.
h ơi nước trong không khí.
cacbon đioxit và oxi trong không khí.
c acbon đioxit và hơi nước trong không khí.
c acbon đioxit trong không khí.
C âu 26. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 27. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
D ung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.
H 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.
Câu 28. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng
C u(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
C âu 29. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 30. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là
M g(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
C a(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
Z n(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.
F e(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 31. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:
D ung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3
D ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 32. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:
H òa tan vào nước và dùng quỳ tím.
Hòa tan vào nước và dùng khí CO.
D ùng dung dịch HCl.
H òa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.
C âu 33. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?
A xit sunfuric. C. Natri sunfat.
A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.
C âu 34. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
Một muối được tạo thành.
C acbon đioxit được giải phóng.
M ột axit được tạo thành.
Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?
S ự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
S ự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
Ă n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
Tất cả đề đúng.
C âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?
8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.
Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
0 ,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.
C âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là
6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
C âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là
FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
C âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:
28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác
TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I
Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9
Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
ĐỀ 1: Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng
C âu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
Dung dịch NaOH C. CaO
D ung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
C âu 2. Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?
N aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 3. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có
C hất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.
K ết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.
Câu 4. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:
N a, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
A l, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
M g, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.
M g, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.
Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
K im loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.
K im loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.
K im loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.
K im loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.
C âu 7. Cl2 có khả năng phản ứng với:
Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.
O 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.
C âu 8. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
C aCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
C âu 9. Thành phần của nước Gia - ven gồm:
NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.
N aClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.
C âu 10. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
C ó kết tủa đỏ nâu tạo thành. C. Có kết tủa màu xanh tạo thành.
C ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.
Câu 11. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
Q ùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3
C âu 12. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.
C uSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.
Câu 13. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A l và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
N aOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.
C âu 14. Để làm khô khí clo người ta dã dùng
a xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn
vôi sống D. canxi cacbonat.
C âu 15. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl
N a. B. Fe. C. Ba. D. Cu.
Câu 16. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
C aCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.
C âu 17. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:
C l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 18.Phát biểu nào sau đây đúng?
K im loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.
K im loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.
Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.
K im loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.
C âu 19. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?
Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.
Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?
C O2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.
Câu 21. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là
đ ồng và chì. C. kẽm và đồng.
chì và kẽm. D. đồng và bạc.
Câu 22. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
F eCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
H 2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
C âu 23. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
N ước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.
D ung dịch HCl. D. Nước.
C âu 24. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?
HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 25. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:
o xi trong không khí.
h ơi nước trong không khí.
cacbon đioxit và oxi trong không khí.
c acbon đioxit và hơi nước trong không khí.
c acbon đioxit trong không khí.
C âu 26. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 27. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
D ung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.
H 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.
Câu 28. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng
C u(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
C âu 29. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 30. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là
M g(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
C a(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
Z n(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.
F e(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 31. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:
D ung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3
D ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 32. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:
H òa tan vào nước và dùng quỳ tím.
Hòa tan vào nước và dùng khí CO.
D ùng dung dịch HCl.
H òa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.
C âu 33. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?
A xit sunfuric. C. Natri sunfat.
A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.
C âu 34. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
Một muối được tạo thành.
C acbon đioxit được giải phóng.
M ột axit được tạo thành.
Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?
S ự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
S ự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
Ă n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
Tất cả đề đúng.
C âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?
8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.
Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
0 ,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.
C âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là
6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
C âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là
FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
C âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:
28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.
TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I
Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9
Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
ĐỀ 2:Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng
C âu 1. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?
A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.
Câu 2. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
A 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.
C âu 3. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là
A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
C âu 4. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là
A FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
C âu 5. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:
A28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.
C âu 6. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 7. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
 Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.
H 2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.
Câu 8. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng
B Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
C âu 9. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 10. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là
A Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
C Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.
D Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 11. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
A CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.
C âu 12. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:
B Cl2. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 13.Phát biểu nào sau đây đúng?
A Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.
B Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.
C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.
D Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.
C âu 14. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?
A Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.
Câu 15. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?
A CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.
Câu 16. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.
B Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.
C Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.
D Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.
C âu 17. Cl2 có khả năng phản ứng với:
A Fe, O2, H2. B. H2, Fe, H2O, KOH.
O 2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.
C âu 18. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
C âu 19. Thành phần của nước Gia - ven gồm:
A NaCl, H2O, NaOH. B. NaCl, NaClO, H2O.
C NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.
C âu 20. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
A Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. B. Có kết tủa màu xanh tạo thành.
C ó kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra.
Câu 21. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:
A Dung dịch Ca(OH)2 B . Dung dịch AgNO3
D ung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 22. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:
A Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.
BHòa tan vào nước và dùng khí CO.
C Dùng dung dịch HCl.
D Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.
C âu 23. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?
A Axit sunfuric. C. Natri sunfat.
BA xit clohiđric. D. Natri cacbonat.
C âu 24. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
A Một muối được tạo thành.
B Cacbon đioxit được giải phóng.
C Một axit được tạo thành.
D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
B Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
D Tất cả đề đúng.
Câu 26. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là
A đồng và chì. C. kẽm và đồng.
Bchì và kẽm. D. đồng và bạc.
Câu 27. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
C âu 28. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.
B Dung dịch HCl. D. Nước.
C âu 29. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?
AHCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 30. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:
A oxi trong không khí.
B hơi nước trong không khí.
C cacbon đioxit và oxi trong không khí.
D cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.
E cacbon đioxit trong không khí.
Câu 31. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3
C âu 22. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.
B CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.
Câu 33. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
B NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.
C âu 34. Để làm khô khí clo người ta dã dùng
a xit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn
vôi sống D. canxi cacbonat.
C âu 35. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl
A Na. B. Fe. C. Ba. D. Cu.
C âu 36. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A Dung dịch NaOH C. CaO
B Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
C âu 37.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?
A NaOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 38. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có
A Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.
B Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.
Câu 39. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:
A Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
B Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 40. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.
B Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.
TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I
Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9
Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
ĐỀ4 : Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng
Câu 1. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là
A đồng và chì. C. kẽm và đồng.
B chì và kẽm. D. đồng và bạc.
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
C âu 3. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.
B Dung dịch HCl. D. Nước.
C âu 4. Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?
A HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 5. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:
A oxi trong không khí.
B hơi nước trong không khí.
C cacbon đioxit và oxi trong không khí.
D cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.
E cacbon đioxit trong không khí.
Câu 6. Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3
C âu 7. Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.
B CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.
Câu 8. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
B NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.
C âu 9. Để làm khô khí clo người ta dã dùng
A axit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn
B vôi sống D. canxi cacbonat.
C âu 10. Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaCl
A Na. B. Fe. C. Ba. D. Cu.
C âu 11. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A Dung dịch NaOH C. CaO
B Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
C âu 12.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?
A NaOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 13. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có
A Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.
B Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.
Câu 14. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:
A Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
B Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 15. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.
B Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.
C âu 16. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?
A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.
Câu 17. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
A 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.
C âu 18. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là
A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
C âu 19. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là
A FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
C âu 20. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dung dịch CuSO4 là:
A 28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.
C âu 21. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 22. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
A Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.
B H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.
Câu 23. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng
A Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
C âu 24. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 25. Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là
A Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
C Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.
D Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 26. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
A CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.
C âu 27. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:
A Cl2. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây đúng?
A Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.
B Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.
C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.
D Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.
C âu 29. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?
AQùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.
Câu 30. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?
A CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.
Câu 31. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.
B Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.
C Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.
D Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.
C âu 32. Cl2 có khả năng phản ứng với:
A Fe, O2, H2. C . H2, Fe, H2O, KOH.
B O2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.
C âu 33. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
C âu 34. Thành phần của nước Gia - ven gồm:
A NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.
B NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.
C âu 35. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
A Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. C . Có kết tủa màu xanh tạo thành.
C kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra
Câu 36. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:
A Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3
B Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 37. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:
A Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.
B Hòa tan vào nước và dùng khí CO.
C Dùng dung dịch HCl.
D Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.
C âu 38. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?
A Axit sunfuric. C. Natri sunfat.
B A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.
C âu 39. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
A Một muối được tạo thành.
B Cacbon đioxit được giải phóng.
C Một axit được tạo thành.
D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
B Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
D Tất cả đề đúng.
TRƯƠNG THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA HOC KỲ I
Lớp 9A ……. MÔN : Hóa 9
Họ và Tên …………… (Thời gian 45 phút)
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
ĐỀ 3: Em hãy tô vào đáp án em cho là đúng
Câu 1. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A Kim loại tác dụng với dung dịch HCl: Cu, Ag.
B Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al.
C Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội: Al, Fe.
D Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Al, Fe.
C âu 2. Cl2 có khả năng phản ứng với:
A Fe, O2, H2. C. H2, Fe, H2O, KOH.
C O2, H2, CuO, H2O. D. H2O, KOH, S, Fe.
C âu 3. Chất nào sau đây khi phản ứng với Na2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A CaCl2 B. MgSO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
C âu 4. Thành phần của nước Gia - ven gồm:
A NaCl, H2O, NaOH. C. NaCl, NaClO, H2O.
B NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH , NaClO, NaCl.
C âu 5. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
A Có kết tủa đỏ nâu tạo thành. B . Có kết tủa màu xanh tạo thành.
C Có kết tủa màu trắng tạo thành. D. Có khí bay ra
Câu 6 . Để phân biệt dung dịch HCl và HNO3 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Qùy tím B. Na2CO3 C. NaOH D. AgNO3
C âu 7 . Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A AgNO3 và HCl. C. BaCl2 và Na2SO4.
B CuSO4 và HCl. D. KOH và FeCl3.
Câu 8. Cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A Al và H2SO4 loãng. C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
B NaOH và dung dịch HCl. D. Na2SO3 và dung dịch H2SO4.
C âu 9. Để làm khô khí clo người ta dã dùng
A axit sunfuric đặc C. natri hiđroxit rắn
B vôi sống D. canxi cacbonat.
C âu10 . Chỉ dùng kim loại nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch không màu, đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn gồm: H2SO4, Al(NO3)3, MgCl2, NaC
l ANa. B. Fe. C. Ba. D. Cu.
C âu 11. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A Dung dịch NaOH C CaO
B Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
C âu 12.Bazơ nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein?
N aOH B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 13. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy hiện tượng có
A Chất khí không màu bay ra. C. kết tủa trắng.
B Kết tủa đỏ nâu. D. kết tủa xanh.
Câu 14. Dãy kim loại gồm các kim loại sắp xếp theo mức độ hoạt động hóa học tăng dần là:
A Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
B Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu1 5. Những kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A Mg, Fe, Cu. C. Ag, Mg, Ba.
B Mg, Cu, Ca. D. Al, Fe, Mg.
Câu 16. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Ôxit này bị khử cho kim loại N. M và N là
A đồng và chì. C. kẽm và đồng.
B chì và kẽm. D. đồng và bạc.
Câu 17. Dung dịch Ca(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2.
C âu 18. Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: Cl2, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A Nước vôi trong. C. Dung dịch NaCl.
B Dung dịch HCl. D. Nước.
C âu 19 . Có một tấm kim loại bằng vàng bị bám một ít kim loại nhôm trên bề mặt, có thể dùng chất lỏng nào sau đây để loại bỏ lớp kim loại nhôm đó?
A HCl. B. H2O. C. AlCl3. D. FeCl3.
Câu 20. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với:
A oxi trong không khí.
B hơi nước trong không khí.
C cacbon đioxit và oxi trong không khí.
D cacbon đioxit và hơi nước trong không khí.
E cacbon đioxit trong không khí.
Câu 21. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây để có thể nhận biết cả 3 chất trên:
A Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch AgNO3
B Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 22. Nhận biết các chất rắn màu trắng: CaO, Na2O, P2O5 có thể dùng các cách sau:
A Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím.
B Hòa tan vào nước và dùng khí CO.
C Dùng dung dịch HCl.
D Hòa tan vào nước, dùng khí CO2 và dùng quỳ tím.
C âu 23. Muối ăn( NaCl) là một nguyên liệu thô quan trọng để điều chế nhiều hợp chất hóa học quan trọng khác. Hóa chất nào dưới đây không thể điều chế được từ nguyên liệu thô là muối ăn?
A Axit sunfuric. C. Natri sunfat.
B A xit clohiđric. D. Natri cacbonat.
C âu 24. Một nguyên tố kim loại nào đó phản ứng mãnh liệt với nước lạnh. Điều nào sau đây đúng với phản ứng này?
A Một muối được tạo thành.
B Cacbon đioxit được giải phóng.
C Một axit được tạo thành.
D Dung dịch hóa hồng khi thêm phenolphtalein.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
B Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
D Tất cả đề đúng.
Câu 26. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
A CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KClO3.
C âu 27. Hỗn hợp khí X gồm (O2, Cl2, CO2, SO2). Dẫn X từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi dung dịch là:
C l2. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây đúng?
A Kim loại kẽm có thể thế chỗ kim loại nhôm trong dung dịch muối.
B Kim loại sắt có thể thế chỗ kim loại kẽm trong dung dịch muối.
C Kim loại chì có thể thế chỗ kim loại sắt trong dung dịch muối.
D Kim loại đồng có thể thế chỗ kim loại bạc trong dung dịch muối.
C âu 29. Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2?
A Qùy tím. B. H2SO4. C. Phenolphtalein. D. HCl.
Câu 30. Chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng?
A CO2. B. CaO. C. CuO. D. P2O5.
C âu 31. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 32. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
A Dung dịch Mg(NO3)2. C. Khí Cl2.
B H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch ZnSO4.
Câu 33. Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Để làm sạch kim loại sắt, người ta dùng
A Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe. D. Al.
C âu 34 . Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A AgNO3. B. HCl. C. Mg. D. Al.
Câu 35 . Các bazơ khi bị nung nóng tạo ra ôxit là
A Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
C Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3.
D Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
C âu 36. Trung hòa dung dịch chứa 0,1mol HCl cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 8%?
A 8g . B. 50g. C. 100g. D. 150g.
Câu 37. Đổ một dung dịch chứa 0,1mol BaCl2 vào dung dịch chứa 0,2mol H2SO4. Khối lượng chất rắn thu được là
A 0,1g. B. 0,2g. C. 23,3g. D. 46,6g.
C âu 38. Cho 8,6g hỗn hợp Al và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 3,2g chất rắn không tan và V lít khí(ĐKTC). V có giá trị là
A 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
C âu 39. Cho 16g ôxit sắt có công thức FexOy tác dụng với dung dịch HCl thu được 32,5g muối khan. Công thức hóa học của ôxit sắt là
FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
C âu 40. Cho một là kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, đem lá kẽm ra rửa nhẹ, làm khô, cân được 49,82g. Khối lượng trong dd CuSO4 là:
A 28,8g. B. 30g. C. 31g. D. Kết quả khác.
III. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Mỗi đáp án đúng 0,25điểm
-
1D
2A
3C
4D
5D
6A
7C
8C
9C
10A
11D
12B
13D
14A
15C
16B
17D
18D
19B
20B
21C
22B
23A
24A
25E
26B
27C
28B
29D
30
31B
32D
33A
34D
35A
36B
37C
38A
39B
40A
BGH DUYỆT
Nguyễn Thị Hải Yến |
TỔ TRƯỞNG
Đặng Thị Nga |
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Vũ Thị Quế |