Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 9 năm 2018-2019

6de1c2fddec18997ac505e7f6c5dc5c9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 3 2022 lúc 21:49:04 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 2:51:57 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 60 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033746 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tiết ppct:35 Ngày soạn: 23/ 12/ 2018

Tuần: 18 Ngày giảng: 9A:............

9B:.....,9C........

Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I

1.Mục tiêu:

1.1. Kiến thức:

- Đánh giá một cách tương đối chính xác chất lượng học bài của học sinh, giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài

1.2. Kĩ năng :

- Giúp học sinh rèn lại kĩ năng vẽ biểu đồ , kĩ năng nhận xét so sánh và giải thích một cách khoa học.

1.3. Thái độ : Nghiêm túc trong làm bài, có ý thức cố gắng trong học tập.

2.Chuẩn bị

2.1. Giáo viên- Thầy ra đề, phô tô đề ( nếu có điều kiện)

2.2. Học sinh : chuẩn bị bút, máy tính bỏ túi, thước kẻ

3.Tổ chức các hoạt động dạy học

3.1) Ổn định tổ chức: 1’ Sĩ số:

3.2) Kiểm tra bài cũ: không

3.3) Bài mới: 40’

A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụngcấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Địa lí dân cư,kinh tế Việt Nam Biết một số đặc điểm về dân số ,nguồn lao động nước ta.

Hiểu mức độ đô thị hóa và một số đặc điểm nguồn lao động

- Nắm được các vùng kt trọng điểm và một số vấn đề về kt.

-Hiểu được sức ép của dân số đối với vấn đề giải quyết việc làm của nước ta .

-Đưa ra được biện pháp giải quyết việc làm

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

6

1,5

15%

5

1,25

12,5%

1

2

20%

12câu

4,75 đ

47,5%

Vùng Tây Nguyên Trình bày được đặc điểm TN-TNTN của vùng Tây Nguyên. Những TL, KK đối với việc kinh tế và giải pháp.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2

20%

1câu

2,0đ 20%

Thực hành- rèn kĩ năng Xử lí được số liệu. Biết vẽ được biểu đồ, nhận xét được biểu đồ . Phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

0,25

2,5%

0,5

2,0đ

20%

0,5

1,0đ

10%

2câu

3,25đ 32,5%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ %:

7

3,5đ

35%

6

3,25đ

32,5%

2

3,25đ

32,5%

15

10đ

100%

B. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN.

I, Phần trắc nghiệm. (3điểm)Em hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn

Câu 1 : Mật độ dân số nước ta năm 2003 là .

A. 246 người trên 1 km2 B .247 người trên 1km2

C. 248 người trên 1 km2 D. 249 người trên 1 km2

Câu 2 : Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :

A . Thấp B .Trung Bình

C. Cao D .Rất cao

Câu 3 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ .

A. Thấp B. Rất thấp

C. Trung bình D. Cao

Câu 4 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .

A.Vừa B .Vừa và nhỏ C . Lớn D .Rất Lớn

Câu 5: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A .Dồi dào, tăng nhanh B . Tăng Chậm

C . Hầu như không tăng D .Dồi dào, tăng chậm

Câu 6 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm .

A. 0,5 triệu lao động B.0.7 triệu lao động

C . hơn 1 triệu lao động D .gần hai triệu lao động

Câu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về .

A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C . Kinh nghiệm sản xuất

D . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

Câu 8: năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm

A. 21,2 % B. 24,2% C. 75,8% D .78,8%

Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm:

A. 3 tỉnh, thành B. 4 tỉnh, thành C. 5 tỉnh, thành D. 6 tỉnh, thành.

Câu 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:

A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam

B. Bắc Bộ ,miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô..

D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ.

Câu 11: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp dầu khí B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử

Câu 12. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD)

Năm

Khu vực

1998
Nông –lâm – ngư nghiệp 77520
Công nghiệm –Xây dựng 92357
Dịch vụ 125819
Tổng 295696

Cơ cấu ngành dịch vụ là:

A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45%

II. PHẦN TỰ LUẬN.(7điểm)

Câu 1: (2đ) Dựa vào kiến thức và hiểu biết của mình em hãy cho biết:

a.Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở nước ta?

b.Để giải quyết vấn đề việc làm cần có những biện pháp gì?

Câu 2: (2đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 3.: (3đ)Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : %

Năm

Tiêu chí

1995 1998 2000 2002
Dân số 100 103.5 105.6 108.2
Sản lượng lương thực 100 117.7 128.6 131.1
Bình quân lương thực 100 113.8 121.8 121.2

a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?

b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH?

C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C D B A C A D C B B B

II.Phần tự luận.(7 điểm)

Câu 1: Dân số đông,năm 2013 là 90 triệu,gia tăng dân số nhanh.....

a. .Vấn đề việc làm đang là vấn đề gay gắt vì:dân số đông,nguồn lao động dồi dào, trong điều kiện nền kinh tế đang phát triển chậm.chất lượng nguồn lao động thấp......1đ

b.Biện pháp:1đ

- Đẩy mạnh KHHGĐ,Phân bố lại dân cư và lao động.

- Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

- Phát triển mạnh các hoạt động cn và dịch vụ ở thành thị.

- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo......

Câu 2:

- Thuận lợi: 1đ

+ Khí hậu: Cận xích đạo, phân hóa theo mùa, theo độ cao trồng các cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, phát triển du lịch (0.25đ)

+ Đất: Đât badan chiếm diện tích lớn trồng các cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè…(0.25đ)

+ Nước: Là nơi bắt nguồn của các con sông tiềm năng thủy điện lớn (0.25đ)

+ Rừng: chiến S và trữ lượng lớn nhất cả nước phát triển ngành khai thác và chế biến lâm sản, du lịch sinh thái. (0.25đ)

+ Địa hình: Cao nguyên xếp tầng. Khoáng sản: bô xít

- Khó khăn: 1đ

+ Mùa khô kéo dài, thiếu nước. (0.25đ)

+ Nạn cháy rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã ảnh hưởng đến môi trường và đời sống. (0.25đ)

- Giải pháp: 0.5đ

+ Bảo vê, trồng rừng kết hợp khai thác, chế biến lâm sản hợp lí.

+ Xây dựng các hồ chứa nước…..

Câu 3: (3đ)

a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2đ)

b.Nhận xét (1đ) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH:

+ Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH góp phần tăng được sản lượng lương thực

+ Giảm gia tăng dân số góp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người

4.Tổng kết và hướng dẫn tự học.5’

4.1.Tổng kết.4’

- Thu bài, nhận xét ý thức làm bài

Tiết PPCT:33 Ngày soạn:01/1/2022

Tuần 17 Ngày dạy: 03/1/2022

KIỂM TRA HỌC KÌ I

1) Mục tiêu: HS cần nắm

1.1) Kiến thức:

- Đánh giá mức độ tiếp thu cũng như vận dụng kiến thức đã học của học sinh

- HS tự đánh giá lại tình hình học tập của bản thân mình

- Củng cố lại những kiến thức cơ bản và rèn luyện kĩ năng địa lí cho HS.

1.2) Kỹ năng:

-giải thích các mối quan hệ địa lí.

- Phân tích các bảng số liệu,vẽ biểu đồ

1.3)Thái độ :Nghiêm túc trong kiểm tra

1.4. Năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ

2) Chuẩn bị của GV và HS:

2.1)Giáo viên:

-Chuẩn bị nội dung đề kiểm tra theo quy định

- Photo đầy đủ theo số lượng học sinh

2.2) Học sinh:

- Các đồ dùng học tập cần thiết.

- Ôn tập các kiến thức kỹ năng cơ bản.

2.3) Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra

3) Hình thức kiểm tra:

  • Tự luận.

4)Tổ chức các hoạt động dạy học:

4.1) Ổn định và phổ biến quy chế kiểm tra.

4.2)kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

4.3)Tiến hành kiểm tra:

Phát đề - Nội dung đề kiểm tra 45 phút:

A/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra

Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Tổng cộng
- Thành phần nhân văn của mt, Các môi trường địa lí. Nhận biết vị trí , đặc điểm các môi trường,cách thích nghi của động thực vật

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

TN:09

2,25

22,5

TN:09

2,25

22,5

Thiên nhiên và con người ở các châu lục -Châu Phi.

- Nêu được đặc điểm khí hậu của Châu phi.

- Biết được vị trí của kênh đào Xuy ê.

- Các lục địa, châu lục,đại dương lớn nhất TG.

- Hiểu được được các nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kt-xh châu Phi -Giải thích được tại sao khí hậu Châu Phi khô, nóng?

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

TN 03,TL 0,5

1,75

17,5%

1

3

30%

0,5

3

30%

5

7,75

77,5%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ %:

12,5

4

40%

1

3

30%

0,5

3

30%

14 câu

10 điểm

100%

B/ Viết đề từ ma trận :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Câu 1:  Dân số ở đới nóng chiếm:

A. 35% dân số thế giới. B. Khoảng 40% dân số thế giới.

C. 50% dân số thế giới. D. Khoảng 60% dân số thế giới.

Câu 2: Hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới nằm ở……

A. Trung Á. B. Bắc Phi. C. Nam Mĩ. D. Ô-xtrây-li-a.

Câu 3: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là….

A. mưa theo mùa. B. rất giá lạnh.

C. rất khô hạn. D. nắng nóng quanh năm.

Câu 4: Giới hạn của đới lạnh từ….

A. 2 vòng cực đến 2 cực. B. xích đạo đến chí tuyến.

C. chí tuyến đến vòng cực. D. 50 B đến 50 N.

Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?

A. 5 lục địa, 6 châu lục. B. 6 lục địa, 6 châu lục.

C. 6 lục địa, 7 châu lục. D. 7 lục địa, 7 châu lục.

Câu 6: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường:

A. Hoang mạc. B. Nhiệt đới.

C. Xích đạo ẩm. D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 7: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của môi trường:

A. Có lớp mỡ dày, bộ lông không thấm nước; B. Có kích thước nhỏ và lớp lông dày

C. Có thân nhiệt cao. D. Có thân nhiệt thấp

Câu 8: Kênh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền:

A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương

C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ D. Địa Trung Hải với Biển Đen.

Câu 9: Giới hạn của đới nóng là….

A. Nằm giữa 2 chí tuyến C. Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á

B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực. D. xích đạo đến chí tuyến.

Câu 10: Đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm ở bán cầu Bắc. B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực.

C. Giữa hai chí tuyến. D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.

Câu 11: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?

A.Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm

C.Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc

Câu 12. Trên thế giới, đại dương nào có diện tích lớn nhất ?

  1. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.

C Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 : (4đ). Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi khô và nóng bậc nhất trên thế giới ?

Câu 2: (3đ) Nêu các nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH ở các quốc gia châu Phi?

C. Đáp án.

I. Phần trắc nghiệm : 3đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án c b c a b c a c a d c a

II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu Nội dung Điểm
1

Câu 1 : (4đ). Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi khô và nóng bậc nhất trên thế giới ?

- Đặc điểm khí hậu Châu Phi

+ Khô và nóng nhiệt độ trung bình năm là 200c mưa ít, càng về chí tuyến càng giảm. 2đ

- Châu Phi là châu lục nóng và khô vì :

*Giải thích:

- Phần lớn diện tích đất liền châu phi thuộc môi trường đới nóng

- Đường chí tuyến Bắc và Nam đi qua lãnh thổ, tính chất đường chí tuyến thể hiện rõ rệt: nóng và khô hạn.

+Khí hậu châu Phi khô và hình thành các hoang mạc lớn:

- Do lãnh thổ hình khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ ->ít chịu ảnh hưởng của biên, do dòng biển lạnh đi qua, tính chất đường chí tuyến

+ Phía Bắc và đông bắc giáp với Tây Nam Á và Nam Âu khí hậu khô nóng.

2

*Các nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH của các quốc gia ở châu Phi là:

- Gia tăng dân số quá nhanh-> Bùng nổ dân số

- Thiên tai, hạn hán -> Nạn đói triền miên

- Đại dịch AIDS

- Xung đột tộc người,sự can thiệp của nước ngoài

5)Tổng kết: Thu bài, nhận xét ưu khuyết bài kiểm tra.

*.Kết quả kiểm tra :

Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu
7A
7B
7C
7D

6.)Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài sau