Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Đoàn Thị Điểm

5c40f232f9c1c2a837574d56fa0b2541
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:50:06 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 0:28:33 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 87 | Lượt Download: 0 | File size: 0.130048 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)

H

ĐIỂM

ọ và tên:……………………………. Lớp:………

ĐỀ SỐ 1:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)

Cột A

(Nhóm nước)

Cột B

(Tên nước và vùng lãnh thổ)

  1. Nước có nền kinh tế – xã hội phát triển toàn diện

a. Bru-nây, Cô-oét, A-rập-Xê-út…

  1. Nhóm nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh được gọi là những nước công nghiệp mới

c. Lào, Nê-Pan, Băng-la-đét…

  1. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế – xã hội chưa phát triển cao, chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ.

b. Nhật Bản

  1. Nhóm nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp

d. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po…

Đáp án: 1…………... 2…………. 3……………. 4……………….

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)

1. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á là do:

  1. Ngành đòi hỏi vốn lớn, trình độ kĩ thuật cao phù hợp với châu Á đang trên đà phát triển.

  2. Ngành đòi hỏi vốn lớn, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á trên đà phát triển.

  3. Ngành đỏi hỏi vốn lớn, sử dụng nhiều lao động phù hợp với châu Á trên đà phát triển.

  4. Ngành đòi hỏi vốn ít, sử dụng nhiều lao động, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á.

2. Các sông lớn thuộc khu vực Đông Á gồm:

a. Sông Ti-grơ, Sông Ơ- phrat

b. Sông A-mua, Sông Hoàng Hà, Sông Trường Giang

c. Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Bra-ma-pút

d. Sông Hồng, sông Cửu Long, sông Mê- Nam

Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống.

Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng, nằm ở…………..….. của 3 châu lục Á, Âu, Phi. Tài nguyên …………..………. phong phú nhưng địa hình chủ yếu là………………………., khí hậu…………………………..………

PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)

Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam á? Phân tích ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu Nam á?

………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….....

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)

Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu Á năm 2014 (triệu tấn)

Nước

Trung Quốc

Ấn Độ

A-rập-xê-út

Cô-oét

Khai thác

471

94

1012

485

Tiêu dùng

532

235

357

137

1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu á?

2.Từ bảng số liệu và biểu đồ vừa vẽ, rút ra nhận xét.

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….....

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

 Hết –

(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.

Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)

PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm: 02 trang)

H

ĐIỂM

ọ và tên:……………………………. Lớp:………

ĐỀ SỐ 2:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)

Cột A

(Nhóm nước)

Cột B

(Tên nước và vùng lãnh thổ)

  1. Nhóm nước đông dân, sản xuất đủ lương thực

a. Việt Nam, Thái Lan…

  1. Nhóm nước xuất khẩu nhiều gạo

b. Nhật Bản

  1. Cường quốc công nghiệp.

c. Trung Quốc, ấn Độ…

  1. Nhóm nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới

d. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po…

Đáp án: 1…………... 2…………. 3……………. 4……………….

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: (1 điểm)

a. Vị trí sườn đón gió chân núi Himalaya. b. Vị trí sườn đón nắng chân núi Himalaya

c. Vị trí sườn khuất gió chân núi Himalaya. d. Vị trí sườn khuất nắng chân núi Himalaya

2. Hệ thống sông lớn thuộc khu vực Tây Nam Á là:

a. Sông Hằng c. Sông Tigro, Ơphrat

b. Sông Ấn d. Sông Bramaput

20. Hoàn thành sơ đồ sau:

Khí hậu .…………..…..……………….…………………………

Nửa phía Đông phần đất liền và hải đảo

Nửa phía Tây phần đất liền

Khí hậu .…………..…..……………….…………………………

Cảnh quan .…………..…..……………….…………………………

Cảnh quan .…………..…..……………….…………………………

PhÇn I: Tr¾c)

Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống. (1 điểm)

Nam Á có điều kiện tự nhiên rất phong phú. Có 3 miền địa hình chính: Phía Bắc là……………..……….. hùng vĩ,…………………….là sơn nguyên Đê Can, ở giữa là………………..………… rộng lớn. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là ………………….

PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm)

Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam á? Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực? ………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….....

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm)

Sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á năm 2014 (triệu tấn)

Nước

Trung Quốc

In-đô-nê-xi-a

ấn Độ

Việt Nam

Khai thác

1430

160

892

175

Tiêu dùng

1320

71

914

83

1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á?

2. Từ bảng số liệu và biểu đồ vừa vẽ, rút ra nhận xét.

………………………………………………………………………………………….……

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 Hết –

(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.

Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)

PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM

TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn kiểm tra: Địa lí 8

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Hướng dẫn chung:

- HS làm bài trực tiếp vào đề thi.

- HS được phép sử dụng tập bản đồ địa lí 8 và máy tính bỏ túi.

- GV chấm bài theo đáp án và thang điểm bên dưới, điểm thưởng tối đa cho mỗi phần tự luận 0.5 điểm

II. Đáp án và thang điểm:

ĐỀ SỐ 1

Phần

Câu

Nội dung/đáp án

Điểm

Trắc nghiệm

(3 điểm)

1

1 - b 2- d 3 - a 4 – c

1.0

2

  1. - d

0,5

  1. b

0,5

3

  1. Ngã ba

  2. Dầu mỏ

  3. Núi và cao nguyên

  4. Khô hạn

0,25

0,25

0,25

0,25

Phần tự luận

(7 điểm)

1

(3.5 điểm)

Gồm 3 miền:

+ Phía Bắc: là hệ thống núi Hymalaya cao, đồ sộ, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam ………..

+ ở giữa: là Đồng bằng ấn - Hằng màu mỡ, dài >3000km, rộng 250 – 350km.

+ Phía Nam: là sơn nguyên Đêcan, với 2 dãy núi là Gát Đông và Gát Tây, rìa là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

- ảnh hưởng của Địa hình tới khí hậu khu vực Nam á: (1.5 điểm)

+ Sườn đón gió: Mưa nhiều: ở sườn Tây của dãy Gát Tây, sườn Đông của dãy Gát Đông, phía nam dãy núi Hymalaya.

+ Vùng khuất gió, nằm sâu trong lục địa: Mưa ít (Phía Tây của bán đảo Nam á, lưu vực sông ấn, sơn nguyên Đê Can).

- Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hỡnh, mựa đông Nam Á ấm hơn, mùa hè mưa nhiều hơn (Vùng núi Himalaya)

0,75

0,75

0,5

0,5

0,5

0,5

2

(3.5 điểm)

- Vẽ biểu đồ: cột kép đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải

- Nhận xét:

2.5

1

ĐỀ SỐ 2

Phần

Câu

Nội dung/đáp án

Điểm

Trắc nghiệm

(3 điểm)

1

1 - c 2- a 3 - b 4 - d

1.0

2

  1. Khí hậu gió mùa. Cảnh quan: rừng cây phát triển

0,5

  1. Khí hậu núi cao, khô hạn. Cảnh quan HM, bán HM, thảo nguyên khô

0,5

3

  1. Dãy Himalaya

  2. Sơn nguyên Đê Can

  3. Đồng bằng Ắn Hằng

  4. Ấn Độ

0,25

0,25

0,25

0,25

Phần tự luận

(7 điểm)

1

(3.5 điểm)

* Đặc điểm dân cư – xã hội Tây Nam á (1.5 điểm)

- Thưa dân, DC phân bố k đều………….

- DC người A – Rập theo đạo Hồi

- Chính trị bất ổn

* Những khó khăn: (2 điểm)

- Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt (địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, khí hậu khô hạn, sông ngòi kém phát triển, cảnh quan chủ yếu là hoang mạc…)

- Kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào khai thỏc – xuất khẩu tài nguyờn dầu mỏ, dân cư thưa thớt

- Chị sự can thiệp của nước ngoài

- Tình hình chính trị bất ổn (xung đột sắc tộc, tôn giáo, tranh chấp lãnh thổ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2

(3.5 điểm)

- Vẽ biểu đồ: cột kép đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải

- Nhận xét:

2.5

1

Giáo viên ra đề

(Ghi rõ họ, tên, ký)

Tổ trưởng chuyên môn

(Ghi rõ họ, tên, ký)

Hiệu trưởng

(Ghi rõ họ, tên, ký)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Nội dung

kiến thức

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng (thấp)

Vận dụng

(cao)

Tổng Điểm (%)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 7-8

Kinh tế châu Á

Câu 1

Phân loại các nhóm nước ở châu Á

(1điểm)

 

 

 

 

 

 

  Câu 2

(3.5 điểm)

Vẽ biểu đồ cột kép - nhậ

4.5 điểm (45%) 

Bài 9

Tây Nam Á

 

 

 

Đặc điểm tự nhiên

(1điểm)

Đặc điểm tự nhiên

(2.5điểm)

 

Câu 1 – ý 2

Khó khăn của khu vực

 

 

 5.5 điểm (55%)

 

Bài 10, 11

Nam Á

 

 

Đặc điểm tự nhiên

(1điểm)

Đặc điểm địa hình

(2.5điểm)

 

 

Câu 1 – ý 2

Ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu

 

Bài 12

 - Đặc điểm tự nhiên

(1điểm)

Hoàn chỉnh sơ đồ

Câu 3

(1điểm)

Tổng điểm (%)

1 điểm (10%)

1 điểm (10%)

2.5 điểm (25%)

1 điểm (10%)

1 điểm

(10%)

3.5 điểm (35%)

10,0

(100%)

 

Ghi chú:

  • Nhận biết: nhớ lại, nhắc lại kiến thức

  • Thông hiểu: nắm được kiến thức và diễn đạt lại theo cách hiểu của HS

  • Vận dụng mức độ thấp: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề đã được hướng dẫn.

  • Vận dụng mức độ cao: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề hoàn toàn mới, chưa được hướng dẫn.   

  • Phần vận dụng: tối thiểu chiếm 50% trong đề.

...........................................................................................................................