Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Đoàn Thị Điểm
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 22:50:06 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 0:28:33 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 87 | Lượt Download: 0 | File size: 0.130048 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ
CHÍNH THỨC
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
|
H
ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Cột A (Nhóm nước) |
Cột B (Tên nước và vùng lãnh thổ) |
|
a. Bru-nây, Cô-oét, A-rập-Xê-út…
|
|
c. Lào, Nê-Pan, Băng-la-đét…
|
|
b. Nhật Bản |
|
d. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po… |
Đáp án: 1…………... 2…………. 3……………. 4……………….
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm)
1. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước châu Á là do:
Ngành đòi hỏi vốn lớn, trình độ kĩ thuật cao phù hợp với châu Á đang trên đà phát triển.
Ngành đòi hỏi vốn lớn, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á trên đà phát triển.
Ngành đỏi hỏi vốn lớn, sử dụng nhiều lao động phù hợp với châu Á trên đà phát triển.
Ngành đòi hỏi vốn ít, sử dụng nhiều lao động, trình độ kĩ thuật không cao phù hợp với châu Á.
2. Các sông lớn thuộc khu vực Đông Á gồm:
a. Sông Ti-grơ, Sông Ơ- phrat
b. Sông A-mua, Sông Hoàng Hà, Sông Trường Giang
c. Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Bra-ma-pút
d. Sông Hồng, sông Cửu Long, sông Mê- Nam
Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống.
Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng, nằm ở…………..….. của 3 châu lục Á, Âu, Phi. Tài nguyên …………..………. phong phú nhưng địa hình chủ yếu là………………………., khí hậu…………………………..………
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam á? Phân tích ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu Nam á? ………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm) Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu Á năm 2014 (triệu tấn)
|
1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở 1 số nước châu á?
2.Từ bảng số liệu và biểu đồ vừa vẽ, rút ra nhận xét.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Hết –
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ
CHÍNH THỨC
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm: 02 trang) |
H
ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
Cột A (Nhóm nước) |
Cột B (Tên nước và vùng lãnh thổ) |
|
a. Việt Nam, Thái Lan… |
|
b. Nhật Bản |
|
c. Trung Quốc, ấn Độ… |
|
d. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po… |
Đáp án: 1…………... 2…………. 3……………. 4……………….
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: (1 điểm)
a. Vị trí sườn đón gió chân núi Himalaya. b. Vị trí sườn đón nắng chân núi Himalaya c. Vị trí sườn khuất gió chân núi Himalaya. d. Vị trí sườn khuất nắng chân núi Himalaya 2. Hệ thống sông lớn thuộc khu vực Tây Nam Á là: a. Sông Hằng c. Sông Tigro, Ơphrat b. Sông Ấn d. Sông Bramaput 20. Hoàn thành sơ đồ sau:
Khí
hậu .…………..…..……………….…………………………
Nửa
phía Đông phần đất liền
và hải đảo
Nửa
phía Tây phần đất liền
Khí
hậu .…………..…..……………….…………………………
Cảnh
quan .…………..…..……………….…………………………
Cảnh
quan .…………..…..……………….…………………………
PhÇn I: Tr¾c)
Câu 3: Điền từ thích hợp vào ô trống. (1 điểm) Nam Á có điều kiện tự nhiên rất phong phú. Có 3 miền địa hình chính: Phía Bắc là……………..……….. hùng vĩ,…………………….là sơn nguyên Đê Can, ở giữa là………………..………… rộng lớn. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là …………………. PHẦN II: TỰ LUẬN (3.5 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam á? Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực? ………………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. PHẦN III: THỰC HÀNH (3.5 điểm) Sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á năm 2014 (triệu tấn)
|
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng than ở 1 số nước châu á?
2. Từ bảng số liệu và biểu đồ vừa vẽ, rút ra nhận xét.
………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Hết –
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi.
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
|
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn kiểm tra: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút
|
I. Hướng dẫn chung:
- HS làm bài trực tiếp vào đề thi.
- HS được phép sử dụng tập bản đồ địa lí 8 và máy tính bỏ túi.
- GV chấm bài theo đáp án và thang điểm bên dưới, điểm thưởng tối đa cho mỗi phần tự luận 0.5 điểm
II. Đáp án và thang điểm:
ĐỀ SỐ 1
Phần |
Câu |
Nội dung/đáp án |
Điểm |
Trắc nghiệm (3 điểm) |
1 |
1 - b 2- d 3 - a 4 – c |
1.0 |
2 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
||
3 |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
Phần tự luận (7 điểm) |
1 (3.5 điểm) |
Gồm 3 miền: + Phía Bắc: là hệ thống núi Hymalaya cao, đồ sộ, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam ……….. + ở giữa: là Đồng bằng ấn - Hằng màu mỡ, dài >3000km, rộng 250 – 350km. + Phía Nam: là sơn nguyên Đêcan, với 2 dãy núi là Gát Đông và Gát Tây, rìa là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. - ảnh hưởng của Địa hình tới khí hậu khu vực Nam á: (1.5 điểm) + Sườn đón gió: Mưa nhiều: ở sườn Tây của dãy Gát Tây, sườn Đông của dãy Gát Đông, phía nam dãy núi Hymalaya. + Vùng khuất gió, nằm sâu trong lục địa: Mưa ít (Phía Tây của bán đảo Nam á, lưu vực sông ấn, sơn nguyên Đê Can). - Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hỡnh, mựa đông Nam Á ấm hơn, mùa hè mưa nhiều hơn (Vùng núi Himalaya)
|
0,75
0,75
0,5
0,5 0,5 0,5
|
2 (3.5 điểm) |
- Vẽ biểu đồ: cột kép đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải - Nhận xét: |
2.5
1 |
ĐỀ SỐ 2
Phần |
Câu |
Nội dung/đáp án |
Điểm |
Trắc nghiệm (3 điểm) |
1 |
1 - c 2- a 3 - b 4 - d |
1.0 |
2 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
||
3 |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
Phần tự luận (7 điểm) |
1 (3.5 điểm) |
* Đặc điểm dân cư – xã hội Tây Nam á (1.5 điểm) - Thưa dân, DC phân bố k đều…………. - DC người A – Rập theo đạo Hồi - Chính trị bất ổn - Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt (địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, khí hậu khô hạn, sông ngòi kém phát triển, cảnh quan chủ yếu là hoang mạc…) - Kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào khai thỏc – xuất khẩu tài nguyờn dầu mỏ, dân cư thưa thớt - Chị sự can thiệp của nước ngoài - Tình hình chính trị bất ổn (xung đột sắc tộc, tôn giáo, tranh chấp lãnh thổ |
0,5 0,5 0,5
0,5
0,5
0,5 0,5
|
2 (3.5 điểm) |
- Vẽ biểu đồ: cột kép đúng, đẹp, có đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải - Nhận xét: |
2.5
1 |
Giáo viên ra đề (Ghi rõ họ, tên, ký)
|
Tổ trưởng chuyên môn (Ghi rõ họ, tên, ký)
|
Hiệu trưởng (Ghi rõ họ, tên, ký)
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng (thấp) |
Vận dụng (cao) |
Tổng Điểm (%) |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 7-8 Kinh tế châu Á |
Câu 1 Phân loại các nhóm nước ở châu Á (1điểm) |
|
|
|
|
|
|
Câu 2 (3.5 điểm) Vẽ biểu đồ cột kép - nhậ |
4.5 điểm (45%) |
Bài 9 Tây Nam Á |
|
|
Đặc điểm tự nhiên (1điểm) |
Đặc điểm tự nhiên (2.5điểm)
|
|
Câu 1 – ý 2 Khó khăn của khu vực
|
|
|
5.5 điểm (55%)
|
Bài 10, 11 Nam Á |
|
|
Đặc điểm tự nhiên (1điểm) |
Đặc điểm địa hình (2.5điểm)
|
|
Câu 1 – ý 2 Ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu
|
|
|
|
Bài 12 |
|
|
- Đặc điểm tự nhiên (1điểm)
|
|
Hoàn chỉnh sơ đồ Câu 3 (1điểm) |
|
|
|
|
Tổng điểm (%) |
1 điểm (10%) |
|
1 điểm (10%) |
2.5 điểm (25%) |
1 điểm (10%) |
1 điểm (10%) |
|
3.5 điểm (35%) |
10,0 (100%) |
Ghi chú:
Nhận biết: nhớ lại, nhắc lại kiến thức
Thông hiểu: nắm được kiến thức và diễn đạt lại theo cách hiểu của HS
Vận dụng mức độ thấp: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề đã được hướng dẫn.
Vận dụng mức độ cao: dùng kiến thức đã học giải quyết một vấn đề hoàn toàn mới, chưa được hướng dẫn.
Phần vận dụng: tối thiểu chiếm 50% trong đề.
...........................................................................................................................