Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 22:59:09 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 6:15:08 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 68 | Lượt Download: 0 | File size: 0.051712 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Công Phương năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 trường PT Hermann Gmeiner năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Ngô Lê Tân năm 2018-2019
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 11
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Lý Thường Kiệt năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THPT Nguyễn Sinh Sắc năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 trường THCS-THPT Đăng Khoa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( đề thi có 2 trang )
Môn thi: CÔNG NGHỆ Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ........................................................................... Lớp:………
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Nét lượn sóng có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất
B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao thấy
D. Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt
Câu 2: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng
C. Bản vẽ cơ khí
D. Bản vẽ lắp
Câu 3: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là:
A. 841×594
B. 594×420
C. 420×297
D. 297×210
Câu 4: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
Câu 5: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350
’ ’ ’
’ ’ ’
’ ’ ’
0
C. X O Y = Y O Z = X O Z = 135
D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
Câu 6: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. p = r = 1; q = 0,5
B. q = r = 1; p = 0,5
C. p = q = 0,5; r = 1
D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 7: “ Làm mô hình thử nghiệm,chế tạo thử “ là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn
là:
A. 122 cm và 71 cm
B. 17,08 cm và 9,94 cm
C. 8,54 cm và 4,97 cm
D. 9,76 cm và 11,38 cm
Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
C. ba hệ số biến dạng khác nhau
D. p = q = r = 0,5
Câu 10: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể gồm có mấy bước :
A. 6 bước
B. 8 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước “ :
A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên.
B. Vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm.
D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 12: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu " thẩm định, đánh giá phương án thiết kế " không đạt thì phải
quay về giai đoạn nào?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.
C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.
D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
Câu 13: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ phác.
B. Bản vẽ kĩ thuật có 2 loại là bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.
D. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế,chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng...các máy móc,thiết bị
Câu 14: Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu?
A. Mặt cắt toàn bộ
B. Mặt cắt chập
C. Mặt cắt rời
D. Mặt cắt một nửa
Câu 15: Bản vẽ lắp dùng để:
A. sửa chữa các chi tiết
B. chế tạo các chi tiết
C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết
D. lắp ráp các chi tiết
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Thế nào là phương pháp hình chiếu vuông góc ? Có mấy phương pháp chiếu góc ? (2đ)
Câu 2: Thế nào là hình cắt và mặt cắt ? Có mấy loại hình cắt và mặt cắt ? Nêu đặc điểm từng loại ? (2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm của hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân ? Nêu thông số cơ
bản của 2 loại hình chiếu ? (2đ)
Câu 4: Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết ? (1đ)
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( đề thi có 2 trang )
Môn thi: CÔNG NGHỆ Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ........................................................................... Lớp:………
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Nét lượn sóng có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất
B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao thấy
D. Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt
Câu 2: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng
C. Bản vẽ cơ khí
D. Bản vẽ lắp
Câu 3: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là:
A. 841×594
B. 594×420
C. 420×297
D. 297×210
Câu 4: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
Câu 5: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350
’ ’ ’
’ ’ ’
’ ’ ’
0
C. X O Y = Y O Z = X O Z = 135
D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
Câu 6: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. p = r = 1; q = 0,5
B. q = r = 1; p = 0,5
C. p = q = 0,5; r = 1
D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 7: “ Làm mô hình thử nghiệm,chế tạo thử “ là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn
là:
A. 122 cm và 71 cm
B. 17,08 cm và 9,94 cm
C. 8,54 cm và 4,97 cm
D. 9,76 cm và 11,38 cm
Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
C. ba hệ số biến dạng khác nhau
D. p = q = r = 0,5
Câu 10: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể gồm có mấy bước :
A. 6 bước
B. 8 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước “ :
A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên.
B. Vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm.
D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 12: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu " thẩm định, đánh giá phương án thiết kế " không đạt thì phải
quay về giai đoạn nào?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử.
B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.
C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.
D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
Câu 13: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ phác.
B. Bản vẽ kĩ thuật có 2 loại là bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ xây dựng là các bản vẽ liên quan đến chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các máy móc, thiết bị.
D. Bản vẽ cơ khí là các bản vẽ liên quan đến thiết kế,chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng...các máy móc,thiết bị
Câu 14: Mặt cắt nào được vẽ ở ngoài hình chiếu?
A. Mặt cắt toàn bộ
B. Mặt cắt chập
C. Mặt cắt rời
D. Mặt cắt một nửa
Câu 15: Bản vẽ lắp dùng để:
A. sửa chữa các chi tiết
B. chế tạo các chi tiết
C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết
D. lắp ráp các chi tiết
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Thế nào là phương pháp hình chiếu vuông góc ? Có mấy phương pháp chiếu góc ? (2đ)
Câu 2: Thế nào là hình cắt và mặt cắt ? Có mấy loại hình cắt và mặt cắt ? Nêu đặc điểm từng loại ? (2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm của hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân ? Nêu thông số cơ
bản của 2 loại hình chiếu ? (2đ)
Câu 4: Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết ? (1đ)
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................